Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Lê Văn Lân |
Ngày 09/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng về khái niệm và điều kiện phản ứng?
Câu 2: Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
: Trùng hợp
: Trùng ngưng
: Trùng hợp
: Trùng hợp
d,
a,
b,
c,
BÀI 14 – TIẾT 22:
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
Phiếu học tập số 1
1. Điền các thông tin vào bảng sau:
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
c, Poli(metyl metacrylat)
- Công thức:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
c, Poli(metyl metacrylat)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
Cấu trúc mạch của nhựa novolac
Cấu trúc mạch của nhựa rezol
Một đoạn mạch của nhựa rezit
Phản ứng điều chế nhựa rezit từ rezol
Phiếu học tập số 2
Điền các thông tin vào bảng sau
NHỰA REZIT (BAKELIT)
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
II. TƠ
1, Khái niệm
Tơ thiên nhiên
Tơ hoá học:
Phân loại:
Bài tập củng cố:
Câu 1: Trong các polime sau, polime nào được dùng làm chất dẻo
1, Polietilen 2, Poli(phenolfomanđehit)
3, Nilon - 6,6 4, Tinh bột
5, Poli(vinylclorua) 6, Poli(metylmetacrylat)
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 5, 6
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nhựa novolac có cấu tạo mạch không nhánh
B. Nhựa rezit có cấu tạo mạng không gian
C. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác axit thu được nhựa novolac
D. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơ thu được nhựa rezol
D. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơ
thu được nhựa rezol
Câu 3: Dãy các tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Bông, len, tơ tằm, nilon-6,6
B. Visco, nitron, tơ tằm, xenlulozơ axetat
C. Capron, nilon-6,6, olon, vinilon
D. Bông, capron, olon, nilon-6,6
C. Capron, nilon-6,6, olon, vinilon
Câu 4: Monome nào dùng để điều chế nilon-6,6
A. Axit ε-aminocaproic
B. Hexametylenđiamin và axit ađipic
C. Buta-1,3-đien và acrilonitrin
D. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic
D. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic
Câu 5: Cho các loại tơ sau:
2
3
1
Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1, 3 B. 1, 2, 3
C. 2, 3 D. 1, 2
D. 1, 2
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
Câu 1: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng về khái niệm và điều kiện phản ứng?
Câu 2: Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
: Trùng hợp
: Trùng ngưng
: Trùng hợp
: Trùng hợp
d,
a,
b,
c,
BÀI 14 – TIẾT 22:
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
Phiếu học tập số 1
1. Điền các thông tin vào bảng sau:
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
c, Poli(metyl metacrylat)
- Công thức:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
c, Poli(metyl metacrylat)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
Cấu trúc mạch của nhựa novolac
Cấu trúc mạch của nhựa rezol
Một đoạn mạch của nhựa rezit
Phản ứng điều chế nhựa rezit từ rezol
Phiếu học tập số 2
Điền các thông tin vào bảng sau
NHỰA REZIT (BAKELIT)
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
II. TƠ
1, Khái niệm
Tơ thiên nhiên
Tơ hoá học:
Phân loại:
Bài tập củng cố:
Câu 1: Trong các polime sau, polime nào được dùng làm chất dẻo
1, Polietilen 2, Poli(phenolfomanđehit)
3, Nilon - 6,6 4, Tinh bột
5, Poli(vinylclorua) 6, Poli(metylmetacrylat)
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 5, 6
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nhựa novolac có cấu tạo mạch không nhánh
B. Nhựa rezit có cấu tạo mạng không gian
C. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác axit thu được nhựa novolac
D. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơ thu được nhựa rezol
D. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơ
thu được nhựa rezol
Câu 3: Dãy các tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Bông, len, tơ tằm, nilon-6,6
B. Visco, nitron, tơ tằm, xenlulozơ axetat
C. Capron, nilon-6,6, olon, vinilon
D. Bông, capron, olon, nilon-6,6
C. Capron, nilon-6,6, olon, vinilon
Câu 4: Monome nào dùng để điều chế nilon-6,6
A. Axit ε-aminocaproic
B. Hexametylenđiamin và axit ađipic
C. Buta-1,3-đien và acrilonitrin
D. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic
D. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic
Câu 5: Cho các loại tơ sau:
2
3
1
Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1, 3 B. 1, 2, 3
C. 2, 3 D. 1, 2
D. 1, 2
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)