Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Vật liệu polime
Vật liệu polime gồm:
1.Chất dẻo(45)
2.Tơ(46)
3.Cao su (47)
4.Keo dán (48)
Chất dẻo (45)
1. Khái niệm
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
- Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than, cao lanh, mùn cưa, bột amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn)
Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE)
(45.1)
Một số polime dùng làm chất dẻo
b) Poli(vinyl clorua) (PVC) (45.2)
Một số polime dùng làm chất dẻo
Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS)
(45.3)
Tơ(46)
1. Khái niệm
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2.Phân loại
a.Tơ thiên nhiên
Tơ(46)
b.Tơ hóa học
- Tơ poliamit(- CO- NH- )
+ nilon,tơ nhện…
Cao su(47)
1. Khái niệm
- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
- Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng
- Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
Cao su(47)
Cao su(47)
a Cao su thiên nhiên(polime của isopren)
Công thức cấu tạo: n = 1500 – 15000
Keo dán(48)
1.Theo bản chất hóa học
Keo dán(48)
2. Dạng keo:
- Keo lỏng (hồ tinh bột)
- Keo nhựa dẻo (matit)
- Keo dán dạng bột hay bản mỏng
Vật liệu polime gồm:
1.Chất dẻo(45)
2.Tơ(46)
3.Cao su (47)
4.Keo dán (48)
Chất dẻo (45)
1. Khái niệm
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo
- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng
- Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than, cao lanh, mùn cưa, bột amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá thành sản phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn)
Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE)
(45.1)
Một số polime dùng làm chất dẻo
b) Poli(vinyl clorua) (PVC) (45.2)
Một số polime dùng làm chất dẻo
Poli(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS)
(45.3)
Tơ(46)
1. Khái niệm
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
2.Phân loại
a.Tơ thiên nhiên
Tơ(46)
b.Tơ hóa học
- Tơ poliamit(- CO- NH- )
+ nilon,tơ nhện…
Cao su(47)
1. Khái niệm
- Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
- Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng
- Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
Cao su(47)
Cao su(47)
a Cao su thiên nhiên(polime của isopren)
Công thức cấu tạo: n = 1500 – 15000
Keo dán(48)
1.Theo bản chất hóa học
Keo dán(48)
2. Dạng keo:
- Keo lỏng (hồ tinh bột)
- Keo nhựa dẻo (matit)
- Keo dán dạng bột hay bản mỏng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)