Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Hồ Văn Ngâm |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12B1
Giáo viên: Hồ Văn Ngâm
Trung tâm GDTX A Lưới
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu các phương pháp điều chế polime?
Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
POLIME
TIẾT 21 – BÀI 14 :
VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo 1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2, Một số polime dùng làm chất dẻo
II. Tơ 1, Khái niệm
2, Phân loại
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
III. Cao su 1, Khái niệm
2, Phân loại
IV. Keo dán tổng hợp
1, Khái niệm.
2, Một số keo dán tổng hợp thông dụng.
Nội dung bài học
I- Chất dẻo
Thế nào là chất dẻo và vật liệu compozit?
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
I- Chất dẻo
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.
Thành phần của vật liệu compozit ?
Thành phần vật
liệu compozit:
Chất nền (polime): Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn.
Chất độn: Sợi (Bông, đay,...), bột (silicat, bột nhẹ CaCO3 , bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O).
Phiếu học tập
1. Điền các thông tin vào bảng sau:
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
etilen
Polietilen(PE)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
DÂY BỌC ĐIỆN
TÚI NILON
ỐNG NHỰA P.E
BÌNH CHỨA
TẤM NHỰA P.E
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Vinyl clorua
Poli(vinyl clorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN
c, Poli(metyl metacrylat) (PMM)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
Metyl metacrylat
Poli(Metyl metacrylat)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.M.M
NỮ TRANG
KÍNH VIÊN VỌNG
KÍNH MÁY BAY
KÍNH MÔ TÔ
THẤU KÍNH
RĂNG GIẢ
d. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF)
Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
Nhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750C
Tớnh ch?t: l ch?t r?n, d? núng ch?y, d? tan trong 1 s? dung mụi h?u co
?ng d?ng: lm b?t ộp, son
Nhựa novolac
Ancol o - hidroxibenzylic
Phenol
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.P.F
ĐUI ĐÈN
VỎ MÁY
Ổ ĐIỆN
SƠN
VECNI
NHỰA REZIT (BAKELIT)
Ngoài những giá trị sử dụng rất lớn ở trên,
polime có nhược điểm gì không? Tại sao?
Thời gian phân hủy lâu, khi đốt thường tạo khí độc gây ô nhiễm môi trường
Không tan trong nước
+ Ảnh hưởng đền môi trường đất nước
+ Gây ứ đọng nước thải và ngập úng
+ Mất mỹ quan
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cống rãnh bị ngập úng vì rác nilon
Mỹ Đình – sau đại lễ
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , SỬ LÝ, TÁI CHẾ, RÁC THẢI
VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC CÓ ÍCH
II. TƠ
Giới thiệu một số loại tơ
Len
Sợi nilon
Tơ tằm
chỉ
(bông)
II. Tơ
1.Khái niệm
?T l nhng vt liƯu polime hnh sỵi di v mnh víi bỊn nht nh.
CÊu t¹o : Nh÷ng ph©n tö polime trong t¬ cã m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh , s¾p xÕp song song víi nhau.
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của tơ ?
Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối
bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng
nhuộm màu.
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
(Tơ bán tổng hợp)
-D?a vo dõu d? phõn lo?i to?
-Cỏch phõn lo?i to, cho vớ d??
Hình ảnh tơ thiên nhiên
p1
Bông, len, tơ tằm,…
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon- 6,6
Tính chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?
Cách điều chế nilon-6,6 ?
Tính chất: Nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng, kém bền với nhiệt, axit, bazơ
Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, làm dây cáp, dây dù, đan lưới….
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
b, Tơ nitron ( hay olon)
Cách điều chế tơ nitron ?
Tính chất và ứng dụng của tơ nitron ?
- Tính chất: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt
- Ứng dụng: Dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi “len” đan áo rét
Chú ý: Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trương axit hoặc bazơ.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Khái niệm :
- Cao su laø vaät lieäu polime coù tính ñaøn hoài.
- Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng từ bên ngoài vào và trở lại ban đầu khi lực đó thôi tác dụng.
VẬT LIỆU POLIME
Rừng cao su
QUY TRÌNH LẤY CAO SU
Bóng cao su
Dây chun bị kéo
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cao su thiên nhiên
Cao su t?ng h?p
a, Cao su thiên nhiên
V?i n = 1500 - 15000
Charles Goodyear trong phòng thí nghiệm
Charles Goodyear (29/12/1800-1/7/1860) là nhà phát minh người Mỹ, người đã nghiên cứu thành công quá trình lưu hóa cao su vào năm 1839.
Quá trình được gọi là sự lưu hóa cao su này khiến cao su chống được nước và chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, mở ra cơ hội khổng lồ cho những sản phẩm có sử dụng cao su.
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
*Nguyên nhân Cao su có tính đàn hồi vì mạch phân tử có cấu hình cis, có độ gấp khúc lớn. Bình thường, các mạch phân tử này xoắn lại hoặc cuộn lại vô trật tự, khi bị kéo căng, các mạch phân tử cao su duỗi ra có trật tự hơn theo chiều kéo. Khi buông ra các mạch phân tử lại trở về hình dạng ban đầu
a, Cao su thiên nhiên
V?i n = 1500 - 15000
Trong công nghiệp
Trong y tế và đời sống
VẬT LIỆU POLIME
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
NỆM
SALON
Câu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A, Tơ nhân tạo C, Tơ thiên nhiên
B, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ tổng hợp
Câu hỏi 2: Tơ visco không thuộc loại:
A, Tơ hoá học C, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ nhân tạo
B, Tơ tổng hợp
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi 3: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều:
A, Có cùng phân tử khối
B, Thuộc loại tơ tổng hợp
C, Thuộc loại tơ thiên nhiên
D, Chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử
Câu hỏi 4: Polime nào sau đây có tên gọi ``Tơ nilon`` hay ``olon`` được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vilyl clorua)
C. Poli acrilonnitrin
D. Poli (phenol- fomanđehit)
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
Giáo viên: Hồ Văn Ngâm
Trung tâm GDTX A Lưới
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu các phương pháp điều chế polime?
Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
POLIME
TIẾT 21 – BÀI 14 :
VẬT LIỆU POLIME
I. Chất dẻo 1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
2, Một số polime dùng làm chất dẻo
II. Tơ 1, Khái niệm
2, Phân loại
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
III. Cao su 1, Khái niệm
2, Phân loại
IV. Keo dán tổng hợp
1, Khái niệm.
2, Một số keo dán tổng hợp thông dụng.
Nội dung bài học
I- Chất dẻo
Thế nào là chất dẻo và vật liệu compozit?
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
I- Chất dẻo
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.
Thành phần của vật liệu compozit ?
Thành phần vật
liệu compozit:
Chất nền (polime): Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn.
Chất độn: Sợi (Bông, đay,...), bột (silicat, bột nhẹ CaCO3 , bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O).
Phiếu học tập
1. Điền các thông tin vào bảng sau:
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a, Polietilen (PE)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh
- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...
etilen
Polietilen(PE)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
DÂY BỌC ĐIỆN
TÚI NILON
ỐNG NHỰA P.E
BÌNH CHỨA
TẤM NHỰA P.E
b, Poli(vinylclorua) (PVC)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit
- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Vinyl clorua
Poli(vinyl clorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN
c, Poli(metyl metacrylat) (PMM)
- Công thức:
- Phản ứng điều chế:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
Metyl metacrylat
Poli(Metyl metacrylat)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.M.M
NỮ TRANG
KÍNH VIÊN VỌNG
KÍNH MÁY BAY
KÍNH MÔ TÔ
THẤU KÍNH
RĂNG GIẢ
d. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF)
Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit
Nhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750C
Tớnh ch?t: l ch?t r?n, d? núng ch?y, d? tan trong 1 s? dung mụi h?u co
?ng d?ng: lm b?t ộp, son
Nhựa novolac
Ancol o - hidroxibenzylic
Phenol
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.P.F
ĐUI ĐÈN
VỎ MÁY
Ổ ĐIỆN
SƠN
VECNI
NHỰA REZIT (BAKELIT)
Ngoài những giá trị sử dụng rất lớn ở trên,
polime có nhược điểm gì không? Tại sao?
Thời gian phân hủy lâu, khi đốt thường tạo khí độc gây ô nhiễm môi trường
Không tan trong nước
+ Ảnh hưởng đền môi trường đất nước
+ Gây ứ đọng nước thải và ngập úng
+ Mất mỹ quan
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cống rãnh bị ngập úng vì rác nilon
Mỹ Đình – sau đại lễ
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , SỬ LÝ, TÁI CHẾ, RÁC THẢI
VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC CÓ ÍCH
II. TƠ
Giới thiệu một số loại tơ
Len
Sợi nilon
Tơ tằm
chỉ
(bông)
II. Tơ
1.Khái niệm
?T l nhng vt liƯu polime hnh sỵi di v mnh víi bỊn nht nh.
CÊu t¹o : Nh÷ng ph©n tö polime trong t¬ cã m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh , s¾p xÕp song song víi nhau.
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của tơ ?
Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối
bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng
nhuộm màu.
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
(Tơ bán tổng hợp)
-D?a vo dõu d? phõn lo?i to?
-Cỏch phõn lo?i to, cho vớ d??
Hình ảnh tơ thiên nhiên
p1
Bông, len, tơ tằm,…
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon- 6,6
Tính chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?
Cách điều chế nilon-6,6 ?
Tính chất: Nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng, kém bền với nhiệt, axit, bazơ
Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, làm dây cáp, dây dù, đan lưới….
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
b, Tơ nitron ( hay olon)
Cách điều chế tơ nitron ?
Tính chất và ứng dụng của tơ nitron ?
- Tính chất: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt
- Ứng dụng: Dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi “len” đan áo rét
Chú ý: Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trương axit hoặc bazơ.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Khái niệm :
- Cao su laø vaät lieäu polime coù tính ñaøn hoài.
- Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu lực tác dụng từ bên ngoài vào và trở lại ban đầu khi lực đó thôi tác dụng.
VẬT LIỆU POLIME
Rừng cao su
QUY TRÌNH LẤY CAO SU
Bóng cao su
Dây chun bị kéo
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Cao su thiên nhiên
Cao su t?ng h?p
a, Cao su thiên nhiên
V?i n = 1500 - 15000
Charles Goodyear trong phòng thí nghiệm
Charles Goodyear (29/12/1800-1/7/1860) là nhà phát minh người Mỹ, người đã nghiên cứu thành công quá trình lưu hóa cao su vào năm 1839.
Quá trình được gọi là sự lưu hóa cao su này khiến cao su chống được nước và chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, mở ra cơ hội khổng lồ cho những sản phẩm có sử dụng cao su.
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
*Nguyên nhân Cao su có tính đàn hồi vì mạch phân tử có cấu hình cis, có độ gấp khúc lớn. Bình thường, các mạch phân tử này xoắn lại hoặc cuộn lại vô trật tự, khi bị kéo căng, các mạch phân tử cao su duỗi ra có trật tự hơn theo chiều kéo. Khi buông ra các mạch phân tử lại trở về hình dạng ban đầu
a, Cao su thiên nhiên
V?i n = 1500 - 15000
Trong công nghiệp
Trong y tế và đời sống
VẬT LIỆU POLIME
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
NỆM
SALON
Câu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A, Tơ nhân tạo C, Tơ thiên nhiên
B, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ tổng hợp
Câu hỏi 2: Tơ visco không thuộc loại:
A, Tơ hoá học C, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ nhân tạo
B, Tơ tổng hợp
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi 3: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều:
A, Có cùng phân tử khối
B, Thuộc loại tơ tổng hợp
C, Thuộc loại tơ thiên nhiên
D, Chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử
Câu hỏi 4: Polime nào sau đây có tên gọi ``Tơ nilon`` hay ``olon`` được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vilyl clorua)
C. Poli acrilonnitrin
D. Poli (phenol- fomanđehit)
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Ngâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)