Bài 14. Vật liệu polime
Chia sẻ bởi Ngọ Thu Huyền |
Ngày 09/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Vật liệu polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12A3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: - Em hãy nêu các phương pháp điều chế polime?
Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
: Trùng hợp
: Trùng ngưng
: Trùng hợp
: Trùng hợp
d,
a,
b,
c,
TIẾT 20 – BÀI 14 :
VẬT LIỆU POLIME
Nội dung bài học
I- Chất dẻo
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.
Thành phần vật
liệu compozit:
Chất nền (polime): Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn.
Chất độn: Sợi (Bông, đay,...), bột (silicat, bột nhẹ CaCO3 , bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O).
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
etilen
Polietilen(PE)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
ỐNG NHỰA P.E
TẤM NHỰA P.E
Vinyl clorua
Poli(vinyl clorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
Metyl metacrylat
Poli(Metyl metacrylat)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.M.M
NỮ TRANG
KÍNH VI?N VỌNG
KÍNH MÁY BAY
THẤU KÍNH
RĂNG GIẢ
Nhựa novolac
Nhựa novolac dùng làm sơn
Ngoài những giá trị sử dụng rất lớn ở trên,
polime có nhược điểm gì không? Tại sao?
Thời gian phân hủy lâu, khi đốt thường tạo khí độc gây ô nhiễm môi trường
Không tan trong nước
+ Ảnh hưởng đến môi trường đất, nước
+ Gây ứ đọng nước thải và ngập úng
+ Mất mỹ quan
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , SỬ LÝ, TÁI CHẾ, RÁC THẢI
VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC CÓ ÍCH
II. TƠ
Giới thiệu một số loại tơ
Len
Sợi nilon
Tơ tằm
chỉ
(bông)
II. Tơ
1.Khái niệm
?T l nhng vt liƯu polime hnh sỵi di v mnh víi bỊn nht nh.
CÊu t¹o : Nh÷ng ph©n tö polime trong t¬ cã m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh , s¾p xÕp song song víi nhau.
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của tơ ?
Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối
bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng
nhuộm màu.
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
(Tơ bán tổng hợp)
-D?a vo dõu d? phõn lo?i to?
-Cỏch phõn lo?i to, cho vớ d??
Hình ảnh tơ thiên nhiên
p1
Bông, len, tơ tằm,…
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon- 6,6
Tính chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?
Cách điều chế nilon-6,6 ?
Tính chất: Nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng, kém bền với nhiệt, axit, bazơ
Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, làm dây cáp, dây dù, đan lưới….
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
b, Tơ nitron ( hay olon)
Cách điều chế tơ nitron ?
Tính chất và ứng dụng của tơ nitron ?
- Tính chất: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt
- Ứng dụng: Dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi “len” đan áo rét
Chú ý: Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trương axit hoặc bazơ.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
Câu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo C. Tơ thiên nhiên
B. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp
Câu hỏi 2: Tơ visco không thuộc loại:
A, Tơ hoá học C, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ nhân tạo
B, Tơ tổng hợp
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi 3: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều:
A, Có cùng phân tử khối
B, Thuộc loại tơ tổng hợp
C, Thuộc loại tơ thiên nhiên
D, Chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử
Câu hỏi 4: Polime nào sau đây có tên gọi ``Tơ nilon`` hay ``olon`` được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vilyl clorua)
C. Poli acrilonnitrin
D. Poli (phenol- fomanđehit)
- Nghiên cứu tiếp phần:
III. Cao su
IV. Keo dán tổng hợp
- Đọc phần tư liệu SGK (73-74)
DẶN DÒ :
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: - Em hãy nêu các phương pháp điều chế polime?
Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?
a, CH2═CH2
b, CH2═C(CH3)─COOCH3
c, H2N─[CH2]5─COOH
d, CH2═CH─CH═CH2
: Trùng hợp
: Trùng ngưng
: Trùng hợp
: Trùng hợp
d,
a,
b,
c,
TIẾT 20 – BÀI 14 :
VẬT LIỆU POLIME
Nội dung bài học
I- Chất dẻo
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.
Thành phần vật
liệu compozit:
Chất nền (polime): Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn.
Chất độn: Sợi (Bông, đay,...), bột (silicat, bột nhẹ CaCO3 , bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O).
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
etilen
Polietilen(PE)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
ỐNG NHỰA P.E
TẤM NHỰA P.E
Vinyl clorua
Poli(vinyl clorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
Metyl metacrylat
Poli(Metyl metacrylat)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.M.M
NỮ TRANG
KÍNH VI?N VỌNG
KÍNH MÁY BAY
THẤU KÍNH
RĂNG GIẢ
Nhựa novolac
Nhựa novolac dùng làm sơn
Ngoài những giá trị sử dụng rất lớn ở trên,
polime có nhược điểm gì không? Tại sao?
Thời gian phân hủy lâu, khi đốt thường tạo khí độc gây ô nhiễm môi trường
Không tan trong nước
+ Ảnh hưởng đến môi trường đất, nước
+ Gây ứ đọng nước thải và ngập úng
+ Mất mỹ quan
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , SỬ LÝ, TÁI CHẾ, RÁC THẢI
VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC CÓ ÍCH
II. TƠ
Giới thiệu một số loại tơ
Len
Sợi nilon
Tơ tằm
chỉ
(bông)
II. Tơ
1.Khái niệm
?T l nhng vt liƯu polime hnh sỵi di v mnh víi bỊn nht nh.
CÊu t¹o : Nh÷ng ph©n tö polime trong t¬ cã m¹ch kh«ng ph©n nh¸nh , s¾p xÕp song song víi nhau.
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo và tính chất chung của tơ ?
Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối
bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng
nhuộm màu.
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
(Tơ bán tổng hợp)
-D?a vo dõu d? phõn lo?i to?
-Cỏch phõn lo?i to, cho vớ d??
Hình ảnh tơ thiên nhiên
p1
Bông, len, tơ tằm,…
3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a, Tơ nilon- 6,6
Tính chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?
Cách điều chế nilon-6,6 ?
Tính chất: Nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng, kém bền với nhiệt, axit, bazơ
Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, làm dây cáp, dây dù, đan lưới….
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
b, Tơ nitron ( hay olon)
Cách điều chế tơ nitron ?
Tính chất và ứng dụng của tơ nitron ?
- Tính chất: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt
- Ứng dụng: Dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi “len” đan áo rét
Chú ý: Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì không bền trong môi trương axit hoặc bazơ.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
Câu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo C. Tơ thiên nhiên
B. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp
Câu hỏi 2: Tơ visco không thuộc loại:
A, Tơ hoá học C, Tơ bán tổng hợp
D, Tơ nhân tạo
B, Tơ tổng hợp
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu hỏi 3: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều:
A, Có cùng phân tử khối
B, Thuộc loại tơ tổng hợp
C, Thuộc loại tơ thiên nhiên
D, Chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử
Câu hỏi 4: Polime nào sau đây có tên gọi ``Tơ nilon`` hay ``olon`` được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vilyl clorua)
C. Poli acrilonnitrin
D. Poli (phenol- fomanđehit)
- Nghiên cứu tiếp phần:
III. Cao su
IV. Keo dán tổng hợp
- Đọc phần tư liệu SGK (73-74)
DẶN DÒ :
Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọ Thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)