Bài 14: Thực hành

Chia sẻ bởi Lê Thanh Long | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 14: Thực hành thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Tổ ĐỊA LÝ
Chào mừng Quý khách
Tập
thể
lớp
10A1 kính chào Thầy Cô
Kiểm tra bài cũ.
Dựa vào hình vẽ hãy trình bày và giải thích
tình hình mưa phân bố theo vĩ độ.
BÀI 14:
c?a
TỔ 1:
*Xác định vị trí phạm vi của từng đới trên bản đồ.
*Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng, đới ôn hoà trên bản đồ.
TỔ 2,3,4:
Quan sát các kiểu khí hậu đã được phân công và cho biết:
1_Các kiểu này nằm ở đới nào trên bản đồ?
2_Nhiệt độ:
* Tháng thấp nhất,khoảng bao nhiêu độ ?
* Tháng cao nhất, khoảng bao nhiêu độ?
* Biên độ nhiệt là bao nhiêu?
3_Lượng mưa:
* Tổng lượng mưa cả năm, nhiều hay ít?
* Phân bố mưa thể hiện qua các tháng trong năm.
* Chênh lệch nhiều hay ít.
* Mưa nhiều tập trung vào những tháng nào?
* Bao nhiêu tháng mưa nhiều?
* Tháng nào mưa ít,không mưa? (Bao nhiêu tháng)
4_So sánh điểm giống nhau và khác nhau.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
TỔ 1:
*Xác định vị trí phạm vi của từng đới trên bản đồ.
*Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng, đới ôn hoà trên bản đồ.
Nhiệt đới
Ôn đới
Hàn đới
Hàn đới
Ôn đới
230 27` VĐB
66033` VĐB
66033` VĐN
Vùng ôn đới
Vùng hàn đới
Vùng hàn đới
Cực Nam
Vùng ôn đới
Cực Bắc
Xích đạo
Vùng nhiệt đới
230 27` VĐN
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
CỤ THỂ:

*TỔ 2:Kiểu khí hậu xích đạo so với kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

*TỔ 3:Kiểu khí hậu ôn đới đại dương so với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

*TỔ 4:Kiểu khí hậu ôn đới lục địa so với kiểu khí hậu cận nhiệt đới địa trung hải
*TỔ 2:
Kiểu khí hậu xích đạo so với kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.


*TỔ 3:
Kiểu khí hậu ôn đới đại dương so với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.


I.Khí hậu ôn đới lục địa

*Nhiệt độ:

*Lượng mưa:

� +Tháng thấp nhất:
� +Tháng cao nhất: �
+Biên độ nhiệt:

� +Tổng lượng mưa hàng năm:1164mm
� +Mưa nhiều nhất vao� tháng 7 khoảng 180mm
� + Mưa ít nhất vào tháng 2 khoảng 40mm
� +Độ trên lệch tương đối vừa phải (140mm)
� +Mưa tập trung chủ yếu vào tháng 5,6,7,8,9
� +Mưa ít ở tháng 1,2,3,4,10,11,12
*Với kiểu khí hậu này thích hợp với loại rừng lá kim (thông, tùng, vân sam, lãnh sam...)

� tháng 1, khoảng -5oC
� tháng 7 ,khoảng 17oC
khoảng 22oC

O�n đới đại dương O�n đới lục địa
Gi?ng nhau
+ Vị trí :Nằm ở vành đai ôn đới
+Tổng lượng mưa cả năm cao
+Đại dương: 1416 mm
+Lục địa: 1164 mm
Kh�c nhau
V? trí Nằm ở vùng ven biển. Nằm ở sâu trong đất liền.
Nhi?t d? Biên độ nhiệt thấp 8oC
Biên độ nhiệt cao 21oC
Tháng cao nhất: tháng 7 (16oC)
Tháng cao nhất:Tháng 7 (17oC)
Tháng thấp nhất: tháng 1 (8oC)
Tháng thấp nhất: tháng 1 (-6oC)
Lu?ng mua
+ Mưa tập trung từ tháng 10 đến tháng 2
+ Tháng thấp nhất: 5 (80mm)+Lượng mưa trung bình cao và tập trung vào mùa đông
+ Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9+ Tháng thấp nhất: 2 (40mm)
+Lượng mưa cao và tập trung vào mùa hè
*Kiểu khí hậu: (tính chất đặc điểm) Mưa nhiều vào mùa đông khí hậu ôn hòa. Mưa nhiều vào mùa hè khí hậu tương đối khắc nghiệt
*TỔ 4:
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa so với kiểu khí hậu cận nhiệt đới địa trung hải

*Điểm giống nhau:

* Điểm khác nhau:
Nhiệt độ thấp ở tháng 1 và cao ở tháng 7,8

Xích d?o
C?c nam
C?c b?c
23o27` CTN
23o27` CTB
66o33` VCN
66o33` VCB
Vùng nhiệt đới
V�ng ơn d?i
Vùng ôn đới
Vùng hàn đới
Vùng hàn đới
XAHARA
VECKHÔIANXCƠ
Hoang mạc
Cùng đới nóng
Nhiệt độ TB
năm cao
Lượng mưa TB
năm lớn
Tên kiểu
KH
Nhịệt độ
Khí hậu
xích đạo
Nhiệt đới
gió mùa
Ôn đới
đại dương
Ôn đới
lục địa
Cận nhiệt
địa trung hải
Hoang mạc
Biên độ nhiệt
Lượng mưa
(m/m)
Đặc điểm
chung
Giống nhau
Khác nhau
25-300
Không dưới00
Không quá200
Nóng, mưa nhiều
quanh năm
Nhiệt độ, độ ẩm
quanh năm lớn
1500-3000
Nh? t? 3-50
1 mùa mưa,
1 mùa khô
Mưa : mùa hạ
Biên độ nhỏ
Nóng đều
quanh năm
Mưa nhiều
quanh năm

Cùng đới ôn hoà
NDTB th?p
Mua th?p (so
v?i các ki?u
KH nóng
MD không
l?nh l?m
Mua nhi?u quanh
nam (MT+MD)
1416
Tối đa 150
-5 - 200
BD l?n
Mua ít
Có 2 mùa
rõ rệt
11-220
Thấp nhất <00
BĐ lớn
Mưa ít hơn
(Mưa MH)
Thấp nhất>00
BĐ nhỏ, mưa
nhiều hơn,
Mưa quanh
năm(MT+MĐ)
MH nóng
Mua ít(MH)
MD mua
không dddáng kề
1164
Lớn > 200
Ít Mua (T6)
nhi?t r?t cao
692
50
MD l?nh, mua
MH nóng khô
Mua r?t ít(MD)
Ít <300
L?n 300-310
-Cao 200(100)
-Thấp-100(-700)
Lớn 110
(có khi 300)
1000-1500
Dưới 100
Lớn 100
>200 -300
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112
0
- 10
- 20
300 -
mm
200 -
100 -
- 30
oC
Bi?u d? nhi?t d? lu?ng mua
c?a H� N?i
Nhi?t d?
Lu?ng mua
VÙNG NHIỆT ĐỚI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
- 10
- 20
300 -
mm
200 -
100 -
- 30
oC
Bi?u d? nhi?t d? về lu?ng mua
c?a Palecmô
Nhi?t d?
Lu?ng mua
400
VÙNG ÔN ĐỚI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112
-10
- 0
- 10
150 -
mm
100 -
50 -
- 20
oC
Nhi?t d?
Lu?ng mua
Bi?u d?
nhi?t d? v� lu?ng mua
c?a VACXAVA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112
-10
0
10
150 -
mm
100 -
50 -
20
oC
Nhi?t d?
Lu?ng mua
Bi?u d?
nhi?t d? v� lu?ng mua
c?a VALENXIA
600
Vùng ôn đới
Củng cố
Chọn tên các kiểu khí hậu phù hợp với hình ảnh
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
B.Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải
C. Kiểu khí hậu xích đạo
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
E. Kiểu khí hậu hoang mạc
F. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
Nhiệt đới
gíó mùa
Ôn đới
Lục địa
Hoang mạc
O�n đới
đại dương
Xích đạo
Cận nhiệt
Địa Trung Hải
Trân trọng kính chào
Chúc sức khoẻ Thầy Cô giáo

các em học sinh

GV: Nguyễn thị Phượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)