Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Chia sẻ bởi Hà Xuân Phong |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Trường trung học phổ thông
HƯƠNG GIANG
Gv: HAỉ XUAN PHONG
Nội dung bài dạy :
I . PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II . MạCH R,L,C MắC NốI TIếP
`
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
C1: Hiệu điện thế trong mạch được tính bằng công thức
U = U1+ U2 + U3 + … + UN
Trong m¹ch xoay chiÒu gåm nhiÒu ®o¹n m¹ch m¾c nèi tiÕp th× ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu cña m¹ch b»ng tæng ®¹i sè c¸c ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu cña tõng ®o¹n m¹ch ®ã
`
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
2. phương Pháp giản đồ fren-nen
UR = RI
UC = ZCI
UL = ZLI
`
Bài toán: Gi? s? cho dũng di?n trong do?n m?ch cú bi?u th?c :
Ta viết được biểu thức các điện áp tức thời:
- 2 đầu L :
- 2 đầu C :
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
2. phương Pháp giản đồ fren-nen
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
??? Biểu thức u cho các đoạn mạch chỉ có R , chỉ có L, chỉ có C ?
??? Áp dụng định luật điện áp tức thời viết hệ thức điện áp tức thời trong mạch
: HÖ thøc ®iÖn ¸p tøc thêi trong m¹ch
??? Viết hệ thức dưới dạng vectơ
- 2 đầu R :
`
O
Nghĩa là:
Với
gọi là tổng trở của mạch
Đơn vị: Ôm
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
gọi là tổng trở của mạch
Cường độ hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều có R , L , C mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dung của mạch và tổng trở của mạch
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
Cường độ hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều có R , L , C mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dung của mạch và tổng trở của mạch
gọi là tổng trở của mạch
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
??? Nhận xét sự phụ thuộc của độ lệch pha giữa u và i với ZL và ZC
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
a. DKCH : ZL = ZC
b. H? qu? :
+ u, i cùng pha
+
hay
`
1. Nếu cuộn dây có điện trở thuần R0 ta tách thành hai phần tử điện trở R0 nối tiếp với cuộn cảm thuần
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
1. Nếu cuộn dây có điện trở thuần R0 ta tách thành hai phần tử điện trở R0 nối tiếp với cuộn cảm thuần
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
2. Nếu trong mạch ta xét thiếu phần tử nào trong các công thức ta cho các giá trị của phần tử đó bằng 0
a . Mạch có R, L nối tiếp
u luôn luôn sớm pha hơn i
ZC = 0 ; UC = 0
a . Mạch có R, L nối tiếp
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
b. Mạch có R, C mắc nối tiếp
b. Mạch có R, C mắc nối tiếp
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
c. Mạch có L, C mắc nối tiếp
c. Mạch có L, C mắc nối tiếp
O
`
Củng cố và vận dụng
Bài 1: Công thức tính tổng trở của mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp:
Bài 2: Công thức tính góc lệch pha giữa u và i:
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
`
Củng cố và vận dụng
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
Bài 3: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, có :
a. Tính tổng trở của mạch
b. Tính góc lệch pha giữa u và i và nhận xét
`
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Tính chất của ảnh qua thấu kính hội tụ:
+ Vật ngoài OF
+ Vật trong OF
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
1. Tính chất ( thật, ảo)
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Độ lớn của ảnh qua thấu kính hội tụ:
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Ảnh ảo > vật
* ảnh ảo :
* ảnh thật:
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
2. Độ lớn
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Chiều của vật ảnh
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
- cùng chiều <->
trái tính chất
Cùng tính chất <->
ngược chiều
* Vật và anh
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
3. Chiều:
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
IV. Củng cố
2. Tiêu cự. Độ tụ
Hãy chon câu đúng
Khi một vật dịch chuyển lại gần một thấu kính, thì ảnh nó qua thấu kính :
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Tính chất (thật ảo)
A. Đi ra xa thấu kính
* Độ lớn (so với vật)
IV. Củng cố
B. Cũng lại gần
C. Đi ra xa nếu thấu kính hội tụ , và lại gần nếu thấu kính phần kì
D. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính, và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên
Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
D. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính, và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên
* Chiều (so với vật)
Ngược chiều với vật
B. ảo
Cùng kích thước với vật
D. Nhỏ hơn vật
Ngược chiều với vật
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
IV. Củng cố
2. Tiêu cự. Độ tụ
Khi một vật ở cách một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó là:
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Tính chất (thật ảo)
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
* Độ lớn (so với vật)
IV. Củng cố
B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật
D. ảnh không được tạo thành
D. ảnh không được tạo thành
Chọn câu trả đúng.
* Chiều (so với vật)
HƯƠNG GIANG
Gv: HAỉ XUAN PHONG
Nội dung bài dạy :
I . PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II . MạCH R,L,C MắC NốI TIếP
`
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
C1: Hiệu điện thế trong mạch được tính bằng công thức
U = U1+ U2 + U3 + … + UN
Trong m¹ch xoay chiÒu gåm nhiÒu ®o¹n m¹ch m¾c nèi tiÕp th× ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu cña m¹ch b»ng tæng ®¹i sè c¸c ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu cña tõng ®o¹n m¹ch ®ã
`
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
2. phương Pháp giản đồ fren-nen
UR = RI
UC = ZCI
UL = ZLI
`
Bài toán: Gi? s? cho dũng di?n trong do?n m?ch cú bi?u th?c :
Ta viết được biểu thức các điện áp tức thời:
- 2 đầu L :
- 2 đầu C :
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
1. Định luật về điện áp tức thời
2. phương Pháp giản đồ fren-nen
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
??? Biểu thức u cho các đoạn mạch chỉ có R , chỉ có L, chỉ có C ?
??? Áp dụng định luật điện áp tức thời viết hệ thức điện áp tức thời trong mạch
: HÖ thøc ®iÖn ¸p tøc thêi trong m¹ch
??? Viết hệ thức dưới dạng vectơ
- 2 đầu R :
`
O
Nghĩa là:
Với
gọi là tổng trở của mạch
Đơn vị: Ôm
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
gọi là tổng trở của mạch
Cường độ hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều có R , L , C mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dung của mạch và tổng trở của mạch
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
Cường độ hiệu dụng trong mạch điện xoay chiều có R , L , C mắc nối tiếp có giá trị bằng thương số của điện áp hiệu dung của mạch và tổng trở của mạch
gọi là tổng trở của mạch
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
??? Nhận xét sự phụ thuộc của độ lệch pha giữa u và i với ZL và ZC
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
a. DKCH : ZL = ZC
b. H? qu? :
+ u, i cùng pha
+
hay
`
1. Nếu cuộn dây có điện trở thuần R0 ta tách thành hai phần tử điện trở R0 nối tiếp với cuộn cảm thuần
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
1. Nếu cuộn dây có điện trở thuần R0 ta tách thành hai phần tử điện trở R0 nối tiếp với cuộn cảm thuần
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
2. Nếu trong mạch ta xét thiếu phần tử nào trong các công thức ta cho các giá trị của phần tử đó bằng 0
a . Mạch có R, L nối tiếp
u luôn luôn sớm pha hơn i
ZC = 0 ; UC = 0
a . Mạch có R, L nối tiếp
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
b. Mạch có R, C mắc nối tiếp
b. Mạch có R, C mắc nối tiếp
`
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
c. Mạch có L, C mắc nối tiếp
c. Mạch có L, C mắc nối tiếp
O
`
Củng cố và vận dụng
Bài 1: Công thức tính tổng trở của mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp:
Bài 2: Công thức tính góc lệch pha giữa u và i:
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
`
Củng cố và vận dụng
I .PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FREN-NEN
II. Mạch r,l,c mắc nối tiếp
1. định luật ôm cho đoạn mạch có r,l,c mắc nối tiếp. Tổng trở
2. Độ LệCH PHA GIữA ĐIệN áP Và DòNG ĐIệN
3. CộNG HƯởng điện
4. chú ý
Bài 3: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, có :
a. Tính tổng trở của mạch
b. Tính góc lệch pha giữa u và i và nhận xét
`
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Tính chất của ảnh qua thấu kính hội tụ:
+ Vật ngoài OF
+ Vật trong OF
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
1. Tính chất ( thật, ảo)
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Độ lớn của ảnh qua thấu kính hội tụ:
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Ảnh ảo > vật
* ảnh ảo :
* ảnh thật:
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
2. Độ lớn
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
2. Tiêu cự. Độ tụ
- Chiều của vật ảnh
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
- cùng chiều <->
trái tính chất
Cùng tính chất <->
ngược chiều
* Vật và anh
III. ảnh qua thấu kính hội tụ
3. Chiều:
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
IV. Củng cố
2. Tiêu cự. Độ tụ
Hãy chon câu đúng
Khi một vật dịch chuyển lại gần một thấu kính, thì ảnh nó qua thấu kính :
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Tính chất (thật ảo)
A. Đi ra xa thấu kính
* Độ lớn (so với vật)
IV. Củng cố
B. Cũng lại gần
C. Đi ra xa nếu thấu kính hội tụ , và lại gần nếu thấu kính phần kì
D. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính, và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên
Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
D. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính, và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên
* Chiều (so với vật)
Ngược chiều với vật
B. ảo
Cùng kích thước với vật
D. Nhỏ hơn vật
Ngược chiều với vật
`
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
IV. Củng cố
2. Tiêu cự. Độ tụ
Khi một vật ở cách một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó là:
1. Quang tâm.Tiêu điểm, Tiêu diện
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1. Định nghĩa
2. Phân loại
III ảnh qua thấu kính hội tụ
* Tính chất (thật ảo)
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
* Độ lớn (so với vật)
IV. Củng cố
B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật
D. ảnh không được tạo thành
D. ảnh không được tạo thành
Chọn câu trả đúng.
* Chiều (so với vật)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Xuân Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)