Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp

Chia sẻ bởi Trần Tứ | Ngày 10/05/2019 | 139

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Tiết
37
Kiểu dữ liệu tệp
Các bài tập
Bài tập củng cố
Các thao tác với tệp
Kiểm tra bài cũ
Tiết 37
Lưu trữ lâu dài
Dữ liệu mất khi tắt máy
Những kiểu dữ liệu đã học được lưu ở đâu ?
Với những bài toán trong đó dữ liệu cần được lưu trữ để xử lý nhiều lần và với khối lượng lớn thì sao ?

Trong máy tính có
những loại bộ nhớ nào?
KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Bài 14
Tiết 37
Khái niệm
Tệp (file) là tập hợp dữ liệu được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng,...).
Phân loại
Tệp định kiểu:
Tệp văn bản:
Là tệp mà các phần tử có cùng một kiểu.
Gồm các kí tự được phân chia thành một hoặc nhiều dòng.
Cấu trúc
Tiết 37
KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Bài 14
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
1.Khai báo tệp
Var : TEXT;
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1: TEXT;

Tệp văn bản
Tệp định kiểu
Var : File of ;
Program vd2;
Uses crt;
Var
tep1:File of Real;

Ví dụ:
2. Các thao tác với tệp
Ghi dữ liệu lên tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
Gán tên tệp
ASSIGN (, );
Sử dụng thủ tục Assign để gán tên của một tệp cho biến tệp
Cú pháp :
Program vd1;
Var
tep1,tep2: TEXT;
Begin
Assign(tep1,’D:TPBAITAP.INP’);

Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
Mở tệp
REWRITE ();
Sử dụng thủ tục Rewrite để ghi dữ liệu
Cú pháp :
Sử dụng thủ tục Reset để mở đọc 1 file đã tồn tại
RESET ();
Cú pháp :
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
Đọc dữ liệu tệp
READ (, Thủ tục Read đọc một (hay nhiều) phần tử của tệp tương ứng gán vào một (hay nhiều) biến cùng kiểu với phần tử tệp
Cú pháp :
Thủ tục Readln Đọc nguyên dòng và lưu vào danh sách biến
READLN (, Cú pháp :
Program vd1;
Var tep1: text;
Hoten: string[20];
Begin
Assign (tep1,’d:danhsach.txt’);
Reset (tep1);
Readln (tep1, hoten);
End.
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
Cú pháp :
Thủ tục Write ghi giá trị một (hay nhiều) biến vào một (hay nhiều) phần tử tệp. Các biến phải cùng kiểu với phần tử tệp.
WRITE (, );
Ghi dữ liệu tệp
Thủ tục Writeln ghi giá trị một (hay nhiều) biến vào một (hay nhiều) phần tử tệp. Con trỏ đưa xuống dòng tiếp theo.
Cú pháp :
WRITELN (, );
Program vd1;
Var tep1: text;
Hoten: string[20];
Begin
Assign (tep1,’d:danhsach.txt’);
Rewrite (tep1);
write(‘nhap ho va ten’); readln(hoten);
write (tep1, hoten);
End.
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
Đóng tệp
CLOSE ();
Thủ tục Close đóng một tệp đang mở
Cú pháp :
Program vd1;
Var tep1: text;
Hoten: string[20];
Begin
Assign (tep1,’d:danhsach.txt’);
Rewrite (tep1);
write(‘nhap ho va ten’); readln(hoten);
write (tep1, hoten);
End.
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
EOF(): Cho giá trị true nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
EOFLN():Cho giá trị true nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.
Thủ tục
SEEK(,);
đưa con trỏ tệp về vị trí phần tử có số thứ tự xác định bởi giá trị Biến nguyên (Các phần tử của tệp được đánh số thứ tự bắt đầu từ 0).
Một số hàm và thủ tục chuẩn thường dùng
Tiết 37
CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tứ
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)