Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp

Chia sẻ bởi Đặng Thị Hảo | Ngày 10/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Đà Nẵng, 23/03/2010
Trường THPT Phan Châu Trinh
SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
Chào mừng quý thầy cô và
các em đến với bài học hôm nay!
-Dữ liệu lưu trong bộ nhớ trong sẽ mất đi khi tắt máy hoặc kết thúc chương trình.
-Dữ liệu lưu trong bộ nhớ ngoài có thể tồn tại ngay khi tắt máy (không còn nguồn điện).
Em hãy nêu sự khác biệt giửa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài?
Cấu trúc chung của máy tính bao gồm: Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài.
-Ở các chương trước, chúng ta đã xét các kiểu dữ liệu mà thông tin Input và Output của nó đều được lưu tại bộ nhớ trong. Do đó, khi thoát chương trình hay tắt nguồn điện, các dữ liệu này sẽ bị mất. Muốn xem lại kết quả, ta phải nhập Input và chạy lại chương trình.
Có cách nào để ta chỉ nhập Input và chạy chương trình một lần, mà có thể xem thông tin Output bất cứ khi nào?
-Trong Pascal, có một kiểu dữ liệu cho phép thực hiện điều đó. Và đó là nội dung của bài học hôm nay.
KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Bài 14
Vậy…!
Tệp là gì?
LÊ Thanh Hải
LÊ Thanh Hải
Kiểu Dữ Liệu Tệp
1. Vai trò của kiểu tệp
Tệp là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ.
Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài, không bị mất khi tắt nguồn điện
Lượng lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
a) Vai trò
Đặc điểm:
Vai trò:
Dùng lưu trữ các dữ liệu của bài toán ở bộ nhớ ngoài để xử lí nhiều lần. Đặc biệt là các bài toán lớn.
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
Em hãy đọc sách giáo khoa (sgk) và nêu các cách phân loại tệp, mỗi cách thì có những loại tệp nào?
Kiểu Dữ Liệu Tệp
2. Phân loại và các thao tác với tệp
Xét theo cách tổ chức dữ liệu:
a) Phân loại
Tệp văn bản.
Tệp có cấu trúc.
Xét theo cách thức truy cập:
Tệp truy cập tuần tự.
Tệp truy cập trực tiếp.
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
Kiểu Dữ Liệu Tệp
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
Hai thao tác cơ bản:
- Ghi dữ liệu vào tệp
- Đọc dữ liệu từ tệp
b) Thao tác với tệp
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
Bài 15
1. Khai báo
Theo quy tắc đặt tên của TP
Ví dụ:
tep1, tep2: text;
Var : text;
Từ Khóa
Cú pháp:
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
Gán tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
Kiểu Tệp
3. Thao tác với tệp
a) Gán tên tệp
Assign (, );
assign (tep1, ‘input.txt’);
Ví dụ:
Tên tệp có thể là đường dẫn chứa ổ đĩa, danh sách các thư mục liên tiếp, cách nhau bởi dấu , cuối cùng là tên tệp.
Ví dụ: assign (f, ‘d:aitapai1.dat’);
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
3. Thao tác với tệp
b) Mở tệp
Mở tệp có 2 kiểu: Mở để ghi và mở để đọc
assign (tep1, ‘dulieu.DAT’);
Rewrite (tep1);
Ví dụ:
Mở tệp để ghi dữ liệu có dạng:
Rewrite ();
Mở tệp để đọc dữ liệu:
Reset ();
assign (tep2, ‘dulieu.DAT’);
Reset (tep2);
Ví dụ:
Lưu ý:
Khi mở tệp mà tên tệp không tồn tại trong thủ tục mở thì tệp sẽ được tạo vớ nội dung rỗng.
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
Khi mở tệp mà tên tệp không tồn tại trong thủ tục mở thì tệp sẽ được tạo vớ nội dung rỗng.
THAO TÁC VỚI TỆP
3. Thao tác với tệp
c) Đọc/ghi tệp văn bản
Cú pháp đọc tệp văn bản
read (f1, x, y);
Readln (f1, x, y);
Ví dụ:
read (,);
Hoặc
readln (,);
Cú pháp ghi tệp văn bản
write (f1, x, y);
Writeln (f1, x, y);
Ví dụ:
Write (,);
Hoặc
Writeln (,);
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
3. Thao tác với tệp
c) Đọc/ghi tệp văn bản
Các hàm và thủ tục thông dụng trong đọc/ ghi tệp:
Hàm: eof ();
Cho giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp.
Hàm: eoln ();
Trả về giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng.
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
THAO TÁC VỚI TỆP
3. Thao tác với tệp
d) Đóng tệp
Cú pháp:
Close ();
Tại sao phải đóng tệp?
Chỉ có đóng tệp thì khi đó hệ thống mới hoàn tất đọc dữ liệu từ tệp hoặc ghi dữ liệu ra tệp
Ví dụ:
Close (f1);
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
Xem ví dụ minh họa
LÊ Thanh Hải
THAO TÁC VỚI TỆP
Hệ thống kiến thức
Đóng tệp
Close (< Tên biến tệp>);
Đọc/ghi tệp
Đọc: Read (, danh sách biến);
Ghi: Rewrite (< Tên biến tệp>, danh sách biến);
3. Củng cố
Khai báo
Các Thao tác
Củng cố
Vai trò
Mở tệp:
Để đọc: Reset ();
Để ghi: Rewrite (< Tên biến tệp>);
Gán tên tệp:
Assign ();
 Khai báo tệp văn bản:
Var < Tên biến tệp>: Text;
Bài học đến đây kết thúc.
Cảm ơn các em đã chú ý học bài!
Chúc các em học tập tốt!




Program vidu;
Var tep1, tep2: text;
x, y: byte;
Begin
{MO TEP GHI DU LIEU}
assign (tep1,’DULIEU.DAT’);
rewrite (tep1);
x:= 10; y:= 5;
write (tep1, x,’ ’, y);
close (tep1);
{MO TEP DOC DU LIEU}
assign (tep2,’DULIEU.DAT’);
reset (tep2);
read (tep1,x,y);
write (x:2, y:2);
close (tep2);
readln
End.
Click Chạy Chương Trình
Back
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Hảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)