Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp

Chia sẻ bởi Hà Thị Thanh Hà | Ngày 10/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

II. PHÂN LOẠI
III. KHAI BÁO
IV.THAO TÁC
XỬ LÝ
CHƯƠNG IV: TỆP VÀ XỬ LÝ TỆP
I. VAI TRÒ
BÀI 14,15: Kiểu dữ liệu tệp và thao tác với tệp
CŨNG CỐ
II. PHÂN LOẠI
III. KHAI BÁO
IV.THAO TÁC
XỬ LÝ
CHƯƠNG IV: TỆP VÀ XỬ LÝ TỆP
I. VAI TRÒ
CŨNG CỐ
NỘI DUNG
II. PHÂN LOẠI
III. KHAI BÁO
IV.THAO TÁC XỬ LÝ
I. VAI TRÒ
RAM
BỘ NHỚ NGOÀI
Không mất dữ liệu
VAI TRÒ
- Giúp lưu trữ dữ liệu lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, USB..)
- Lưu trữ với dung lượng lớn.
Mô phỏng
Mô phỏng
* Tệp truy cập trực tiếp
* Tệp truy cập tuần tự
2. Theo cách truy cập
II. PHÂN LOẠI
II. PHÂN LOẠI
*Tệp có cấu trúc: Là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định và quản lý theo từng phần tử.
*Tệp văn bản: Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII và đựợc phân chia theo từng dòng.
1. Theo cách tổ chức dữ liệu
Ví dụ: Dữ liệu dạng văn bản như sách, bài học...
Ví dụ:Dữ liệu ảnh, âm thanh…
III. KHAI BÁO TỆP VĂN BẢN
Cú pháp: Var : TEXT;
Ví dụ:
var f, tep1, tep2 : TEXT;
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
Làm việc theo nhóm: Điền thông tin vào bảng sau điền vào ô thứ nhất
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
Làm việc theo nhóm: Điền thông tin vào bảng sau điền vào ô thứ 2
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
1. Gán tệp
CP: ASSIGN (, );
Ví dụ: ASSIGN (tep1, ‘KQ.DAT’);
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
2.Mở tệp để ghi dữ liệu
CP: REWRITE ();
Ví dụ: ASSIGN (tep1, ‘KQ.DAT’); REWRITE (Tep1);
Lúc này con trỏ tệp sẽ ở ngay đầu tệp để ghi dữ liệu vào.
Chú ý: Nếu trên đĩa chưa có tệp chỉ ra thì tạo tệp rỗng, nếu có rồi thì bị ghi đè lên.
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
3.Mở tệp để đọc.
CP: RESET ();
Ví dụ: ASSIGN (f, ‘VANBAN.TXT’); RESET (f);
Lúc này con trỏ tệp sẽ ở ngay đầu tệp để đọc dữ liệu từ tệp.
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
CP: read/readln (,).
4. Đọc tệp văn bản.
Ví dụ:
Read(f, a);
readln(f, a, b, c);
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
CP: write/writeln(,)
5.Ghi tệp văn bản.
Write: ghi dữ liệu vào tệp hết dòng mới xuống hàng.
Kết quả
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
Ví dụ: assign(f1,’kq.dat’);
Rewrite(f1);
Write(f1,’a=‘,9);
Write(f1,’b=‘,7);
5. Ghi tệp văn bản.
Kết quả
Writeln: ghi dữ liệu vào tệp xuống hàng ngay sau khi ghi.
Chú ý: Trước khi mở tệp ta phải gán tên tệp cho biến tệp bằng thủ tục assign
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
Ví dụ: assign(f1,’kq.dat’);
Rewrite(f1);
Writeln(f1,’a=‘,9);
Writeln(f1,’b=‘,7);
Thảo luận
6. Đóng tệp
CP: CLOSE ()

Đóng tệp để hoàn thành việc ghi dữ liệu hay kết thúc các thao tác với tệp.
Chú ý: Tệp đóng rồi có thể mở ra lại.
VD: close(tep1)
IV. THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
ASSIGN (, );
REWITE ();
WRITE (, );
CLOSE ();
READ (, );
RESET ();
GHI
ĐỌC
CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)