Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Thư |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
THAO GIẢNG
Môn: Tin học 11
Tiết 37:
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Dữ liệu kiểu bản ghi được dùng để làm gì?
Câu 2: Hãy khai báo 1 kiểu bản ghi có tên là Lylich để quản lí nhân viên trong 1 công ty bao gồm các thuộc tính sau:
Đáp án:
Type Lylich= Record
Hoten:string[25];
Ngaysinh:string[10];
Que, diachi:string[50];
End;
1. Vai trò của kiểu tệp:
a. Khái niệm tệp (file):
Tệp(còn gọi là tập tin), là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có 1 tên để truy cập.
b. Đặc điểm của dữ liệu kiểu tệp:
- Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện.
- Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
Xét theo cách thức truy cập
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a. Phân loại tệp:
b. Thao tác với tệp:
Có hai thao tác cơ bản đối với tệp:
+ Ghi dữ liệu vào tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Các thao tác với tệp
1. Khai báo:
Var < tên biến tệp>: Text;
Ví dụ:
Var f, tep1, tep2: Text;
(Tệp văn bản)
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp:
a. Gắn tên tệp
ASSIGN(, );
Tác dụng:
Gắn với đại diện của nó là
Trong đó, là biến xâu hoặc hằng xâu.
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN(, );
Ví dụ 1:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN(, );
Ví dụ 2:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:
Cú pháp:
Rewrite();
b1.Mở tệp để ghi:
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Rewrite (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Rewrite(tep2);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:
Cú pháp:
Reset();
b1.Mở tệp để ghi
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Reset (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Reset(tep2);
b2.Mở tệp để đọc
2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c1.Đọc dữ liệu từ tệp
Read(, );
hoặc
Readln(, );
2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c2. Ghi dữ liệu ra tệp
Write(, );
hoặc
Writeln(, );
Write (tep2,2,’ ’,4,’ ’,6);
2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c3. Một số hàm chuẩn thường gặp khi đọc/ghi tệp văn bản
Hàm eof ();
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối tệp thì hàm EOF trả lại giá trị TRUE.
Hàm eoln ();
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối dòng thì hàm EOLN trả lại giá trị TRUE.
2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
d. Đóng tệp
Close(< Biến tệp>);
Cú pháp:
Tác dụng của lệnh:
- Đóng tệp để tránh mất mát thông tin.
- Đây là việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn dữ liệu.
Ví dụ: Cho tệp ‘file1.txt’ chứa 2 số nguyên, viết
chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và ghi vào tệp ‘file2.txt’ trung bình cộng của chúng.
Program vidu;
Var f1,f2:Text; x,y: Integer;
Begin
Assign(f1,’file1.txt’);
Reset(f1);
Assign(f2,’file2.txt’);
Rewrite(f2);
Read(f1,x,y);
Write(f2,(x+y)/2:8:0);
Close(f1);Close(f2);
Readln;
End.
CỦNG CỐ:
THAO TÁC VỚI TỆP
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
Var: Text;
Var: Text;
Var: string;
Var: string;
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:
f1:=‘KQ.TXT’;
KQ.TXT:=f1;
Assign(‘KQ.TXT’,f1);
Assign(f1, ‘KQ.TXT’);
DẶN DÒ
Xem lại 2 bài 14, 15 đã học
Xem trước bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
Môn: Tin học 11
Tiết 37:
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Dữ liệu kiểu bản ghi được dùng để làm gì?
Câu 2: Hãy khai báo 1 kiểu bản ghi có tên là Lylich để quản lí nhân viên trong 1 công ty bao gồm các thuộc tính sau:
Đáp án:
Type Lylich= Record
Hoten:string[25];
Ngaysinh:string[10];
Que, diachi:string[50];
End;
1. Vai trò của kiểu tệp:
a. Khái niệm tệp (file):
Tệp(còn gọi là tập tin), là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có 1 tên để truy cập.
b. Đặc điểm của dữ liệu kiểu tệp:
- Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện.
- Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
Xét theo cách thức truy cập
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a. Phân loại tệp:
b. Thao tác với tệp:
Có hai thao tác cơ bản đối với tệp:
+ Ghi dữ liệu vào tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Các thao tác với tệp
1. Khai báo:
Var < tên biến tệp>: Text;
Ví dụ:
Var f, tep1, tep2: Text;
(Tệp văn bản)
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp:
a. Gắn tên tệp
ASSIGN(
Tác dụng:
Gắn
Trong đó,
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN(
Ví dụ 1:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN(
Ví dụ 2:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:
Cú pháp:
Rewrite(
b1.Mở tệp để ghi:
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Rewrite (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Rewrite(tep2);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:
Cú pháp:
Reset(
b1.Mở tệp để ghi
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Reset (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:dulieu.inp’);
Reset(tep2);
b2.Mở tệp để đọc
2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c1.Đọc dữ liệu từ tệp
Read(
hoặc
Readln(
2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c2. Ghi dữ liệu ra tệp
Write(
hoặc
Writeln(
Write (tep2,2,’ ’,4,’ ’,6);
2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c3. Một số hàm chuẩn thường gặp khi đọc/ghi tệp văn bản
Hàm eof (
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối tệp thì hàm EOF trả lại giá trị TRUE.
Hàm eoln (
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối dòng thì hàm EOLN trả lại giá trị TRUE.
2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
d. Đóng tệp
Close(< Biến tệp>);
Cú pháp:
Tác dụng của lệnh:
- Đóng tệp để tránh mất mát thông tin.
- Đây là việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn dữ liệu.
Ví dụ: Cho tệp ‘file1.txt’ chứa 2 số nguyên, viết
chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và ghi vào tệp ‘file2.txt’ trung bình cộng của chúng.
Program vidu;
Var f1,f2:Text; x,y: Integer;
Begin
Assign(f1,’file1.txt’);
Reset(f1);
Assign(f2,’file2.txt’);
Rewrite(f2);
Read(f1,x,y);
Write(f2,(x+y)/2:8:0);
Close(f1);Close(f2);
Readln;
End.
CỦNG CỐ:
THAO TÁC VỚI TỆP
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
Var
Var
Var
Var
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:
f1:=‘KQ.TXT’;
KQ.TXT:=f1;
Assign(‘KQ.TXT’,f1);
Assign(f1, ‘KQ.TXT’);
DẶN DÒ
Xem lại 2 bài 14, 15 đã học
Xem trước bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)