Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Chia sẻ bởi Phan Tuyet Mai |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 14
kiểu dữ liệu tệp
Người dạy: GSh Phan Tuyết Mai
Tin học 11
1. Vai trò kiểu tệp
Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện.
Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Gồm các kí tự được phân chia thành một hoặc nhiều dòng.
Các thành phần của tệp được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
? Theo cách tổ chức dữ liệu: có 2 loại
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
+ Dữ liệu được truy cập từ đầu tệp đến dữ liệu cần truy cập.
+ Tham chiếu dữ liệu bằng vị trí của dữ liệu trong tệp.
? Theo cách thức truy cập: có 2 loại
Số lượng phần tử của tệp không cần xác định trước.
Hai thao tác cơ bản đối với tệp là ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp.
Chú ý:
Bài 15
thao tác với tệp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
1. Khai báo
Var : TEXT ;
Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;
Ý nghĩa:
Đại diện cho tệp, dùng để thao tác với tệp trong quá trình lập trình.
2. Thao tác với tệp
Gán tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
Assign(,);
Tên tệp: Là biến xâu hoặc hằng xâu.
ASSIGN(tep1, ‘DULIEU.DAT’);
ASSIGN(tep2, ‘D:BAITAP.INP’);
Ví dụ:
Biến tep1 được gắn với tệp có tên DULIEU.DAT
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP ở ổ đĩa D.
b. Mở tệp
Rewrite () ;
Thủ tục mở tệp để ghi kết quả:
Ý nghĩa:
+ Nếu thư mục gốc chưa có tệp thì tệp sẽ được tạo, nội dung rỗng.
+ Nếu đã có tệp, thì nội dung sẽ bị xóa, để chuẩn bị ghi dữ liệu mới.
? Danh sách kết quả gồm một hay nhiều phần tử. Phần tử có thể là biến, hằng xâu hoặc biểu thức.
c. Ghi dữ liệu ra tệp
Write (, );
Writeln (, );
reset ();
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu
Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp:
? Danh sách biến là một hoặc nhiều biến đơn.
d. Đọc dữ liệu từ tệp
read (, );
readln (, );
Một số hàm thường dùng trong khi đọc/ghi tệp
eof();
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
eofln();
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.
d. Đóng tệp
close();
Ý nghĩa: khi đóng tệp hệ thống mới thực sự ghi dữ liệu ra tệp.
Chú ý:
+ Tệp sau khi đóng vẫn có thể được mở lại.
+ Nếu vẫn dùng biến tệp cũ thì không cần dùng thủ tục assign gắn lại tên tệp.
Close(tep2);
Close(tep2);
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Tóm tắt
Gán tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
Cám ơn thầy và các em đã chú ý theo dõi!
kiểu dữ liệu tệp
Người dạy: GSh Phan Tuyết Mai
Tin học 11
1. Vai trò kiểu tệp
Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện.
Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Gồm các kí tự được phân chia thành một hoặc nhiều dòng.
Các thành phần của tệp được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.
? Theo cách tổ chức dữ liệu: có 2 loại
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
+ Dữ liệu được truy cập từ đầu tệp đến dữ liệu cần truy cập.
+ Tham chiếu dữ liệu bằng vị trí của dữ liệu trong tệp.
? Theo cách thức truy cập: có 2 loại
Số lượng phần tử của tệp không cần xác định trước.
Hai thao tác cơ bản đối với tệp là ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp.
Chú ý:
Bài 15
thao tác với tệp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
1. Khai báo
Var
Program vd1;
Uses crt;
Var
tep1,tep2: TEXT;
Ý nghĩa:
Đại diện cho tệp, dùng để thao tác với tệp trong quá trình lập trình.
2. Thao tác với tệp
Gán tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
a. Gắn tên tệp
Assign(
Tên tệp: Là biến xâu hoặc hằng xâu.
ASSIGN(tep1, ‘DULIEU.DAT’);
ASSIGN(tep2, ‘D:BAITAP.INP’);
Ví dụ:
Biến tep1 được gắn với tệp có tên DULIEU.DAT
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP ở ổ đĩa D.
b. Mở tệp
Rewrite (
Thủ tục mở tệp để ghi kết quả:
Ý nghĩa:
+ Nếu thư mục gốc chưa có tệp thì tệp sẽ được tạo, nội dung rỗng.
+ Nếu đã có tệp, thì nội dung sẽ bị xóa, để chuẩn bị ghi dữ liệu mới.
? Danh sách kết quả gồm một hay nhiều phần tử. Phần tử có thể là biến, hằng xâu hoặc biểu thức.
c. Ghi dữ liệu ra tệp
Write (
Writeln (
reset (
Thủ tục mở tệp để đọc dữ liệu
Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp:
? Danh sách biến là một hoặc nhiều biến đơn.
d. Đọc dữ liệu từ tệp
read (
readln (
Một số hàm thường dùng trong khi đọc/ghi tệp
eof(
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối tệp.
eofln(
Cho giá trị đúng nếu con trỏ đang chỉ tới cuối dòng.
d. Đóng tệp
close(
Ý nghĩa: khi đóng tệp hệ thống mới thực sự ghi dữ liệu ra tệp.
Chú ý:
+ Tệp sau khi đóng vẫn có thể được mở lại.
+ Nếu vẫn dùng biến tệp cũ thì không cần dùng thủ tục assign gắn lại tên tệp.
Close(tep2);
Close(tep2);
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Tóm tắt
Gán tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
Cám ơn thầy và các em đã chú ý theo dõi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tuyet Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)