Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Chia sẻ bởi Bàng Thị Yến |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng Thầy Cô giáo về dự giờ lớp 11A
Giáo viên thực hiện: Bàng Thị Yến
Tiết PPCT: 38
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP
Tiết PPCT: 38
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Bài 14:
Kiểu Dữ
Liệu
Tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
Đặc điểm:
? Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học
Số nguyên
Số thực
Kí tự
Logic
Mảng
Xâu
Kiểu dữ liệu tệp khắc phục được tình trạng đó
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
- Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện.
- Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Đặc điểm:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách tổ chức dữ liệu:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách thức truy cập:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách thức truy cập:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Du lieu 1 Du lieu 2 Du lieu 3 Du lieu 4 Du lieu 5 Du lieu 6 …………………
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
b. Thao tác với tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15:
Thao tác với tệp
1. Khai báo
2. Thao tác với tệp
Lưu ý: Chỉ xét với tệp văn bản trong Pascal
1. Khai báo:
VAR: TEXT;
Ví dụ:
Var tep1 : Text;
tep2, tep3 : Text;
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Sơ đồ các thao tác với tệp
Gắn tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc tệp
Đóng tệp
Tác dụng: Gắn với đại diện của nó là
Trong đó: là biến xâu hoặc hằng xâu.
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp
Assign (,);
BEGIN
END.
Bài 15. Thao tác với tệp
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP trong thư mục TP ở ổ đĩa D.
Ví dụ:
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp
Assign (,);
Bài 15. Thao tác với tệp
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP trong thư mục TP ở ổ đĩa D.
Ví dụ:
BEGIN
END.
Assign(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
+ Mở tệp để đọc dữ liệu
Ví dụ:
Reset(tep1);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp
Reset ();
Reset(tep1);
Bài 15. Thao tác với tệp
+ Mở tệp để ghi dữ liệu
Ví dụ:
Rewrite(tep1);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp
Rewrite ();
Rewrite(tep1);
Lưu ý: Nếu như trên ổ D chưa có tệp baitap.txt thì tệp sẽ được tạo rỗng. Nếu đã có, thì tệp cũ bị xoá và tạo tệp mới để chuẩn bị ghi dữ liệu.
Trong đó: Danh sách biến là một hoặc nhiều biến đơn
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
Read (, );
Hoặc Readln (, );
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Read (tep1,a,b,c);
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
Trong đó: Danh sách kết quả có thể là một hoặc nhiều phần tử
Write (, );
Hoặc Writeln(, );
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp văn bản
+ Ghi dữ liệu vào tệp
Ví dụ
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
EOF ();
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối tệp thì hàm EOF trả lại giá trị TRUE.
EOLN ();
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối dòng thì hàm EOLN trả lại giá trị TRUE.
Một số hàm chuẩn dùng khi đọc /ghi tệp văn bản:
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Tác dụng của lệnh:
- Đóng tệp để tránh mất mát thông tin.
- Đây là việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn dữ liệu.
2. Thao tác với tệp
d. Đóng tệp
Close ();
Bài 15. Thao tác với tệp
Close(tep2);
Close(tep2);
{Chương trình ghi dữ liệu ra tệp}
{Chương trình đọc dữ liệu từ tệp}
Củng cố
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
Var: Text;
Var: Text;
Var: string;
Var: string;
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:
f1:=‘KQ.TXT’;
KQ.TXT:=f1;
Assign(‘KQ.TXT’,f1);
Assign(f1, ‘KQ.TXT’);
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ôn lại bài học hôm nay;
Làm các câu hỏi và bài tập trong SGK trang 89;
Chuẩn bị trước bài: “ Ví dụ làm việc với tệp”.
Xin trân trọng cảm ơn!
Giáo viên thực hiện: Bàng Thị Yến
Tiết PPCT: 38
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP
Tiết PPCT: 38
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Bài 14:
Kiểu Dữ
Liệu
Tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
Đặc điểm:
? Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học
Số nguyên
Số thực
Kí tự
Logic
Mảng
Xâu
Kiểu dữ liệu tệp khắc phục được tình trạng đó
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
1. Vai trò của kiểu tệp:
- Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, ...) và không bị mất khi tắt nguồn điện.
- Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
Đặc điểm:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách tổ chức dữ liệu:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách thức truy cập:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
* Xét theo cách thức truy cập:
a. Phân loại:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Du lieu 1 Du lieu 2 Du lieu 3 Du lieu 4 Du lieu 5 Du lieu 6 …………………
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
b. Thao tác với tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp:
Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15:
Thao tác với tệp
1. Khai báo
2. Thao tác với tệp
Lưu ý: Chỉ xét với tệp văn bản trong Pascal
1. Khai báo:
VAR
Ví dụ:
Var tep1 : Text;
tep2, tep3 : Text;
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Sơ đồ các thao tác với tệp
Gắn tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu ra tệp
Đọc tệp
Đóng tệp
Tác dụng: Gắn
Trong đó:
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp
Assign (
BEGIN
END.
Bài 15. Thao tác với tệp
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP trong thư mục TP ở ổ đĩa D.
Ví dụ:
2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp
Assign (
Bài 15. Thao tác với tệp
ASSIGN(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
Biến tep2 được gắn với tệp có tên BAITAP.INP trong thư mục TP ở ổ đĩa D.
Ví dụ:
BEGIN
END.
Assign(tep2, ‘D:TPBAITAP.INP’);
+ Mở tệp để đọc dữ liệu
Ví dụ:
Reset(tep1);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp
Reset (
Reset(tep1);
Bài 15. Thao tác với tệp
+ Mở tệp để ghi dữ liệu
Ví dụ:
Rewrite(tep1);
2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp
Rewrite (
Rewrite(tep1);
Lưu ý: Nếu như trên ổ D chưa có tệp baitap.txt thì tệp sẽ được tạo rỗng. Nếu đã có, thì tệp cũ bị xoá và tạo tệp mới để chuẩn bị ghi dữ liệu.
Trong đó: Danh sách biến là một hoặc nhiều biến đơn
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
Read (
Hoặc Readln (
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp
Ví dụ
Read (tep1,a,b,c);
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
Trong đó: Danh sách kết quả có thể là một hoặc nhiều phần tử
Write (
Hoặc Writeln(
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp văn bản
+ Ghi dữ liệu vào tệp
Ví dụ
Bài 15. Thao tác với tệp
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
+ Ghi dữ liệu vào tệp
EOF (
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối tệp thì hàm EOF trả lại giá trị TRUE.
EOLN (
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng hay chưa. Nếu trỏ tệp ở cuối dòng thì hàm EOLN trả lại giá trị TRUE.
Một số hàm chuẩn dùng khi đọc /ghi tệp văn bản:
2. Thao tác với tệp
c. Đọc/ghi tệp
Bài 15. Thao tác với tệp
Tác dụng của lệnh:
- Đóng tệp để tránh mất mát thông tin.
- Đây là việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn dữ liệu.
2. Thao tác với tệp
d. Đóng tệp
Close (
Bài 15. Thao tác với tệp
Close(tep2);
Close(tep2);
{Chương trình ghi dữ liệu ra tệp}
{Chương trình đọc dữ liệu từ tệp}
Củng cố
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
Var
Var
Var
Var
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:
f1:=‘KQ.TXT’;
KQ.TXT:=f1;
Assign(‘KQ.TXT’,f1);
Assign(f1, ‘KQ.TXT’);
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ôn lại bài học hôm nay;
Làm các câu hỏi và bài tập trong SGK trang 89;
Chuẩn bị trước bài: “ Ví dụ làm việc với tệp”.
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bàng Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)