Bài 14: Khái niệm Hệ soạn thảo văn bản (tiết 2)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Vủ |
Ngày 25/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 14: Khái niệm Hệ soạn thảo văn bản (tiết 2) thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Ngàydạy: 16/01/2013 tạilớp: 10B…
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tt)
Mụctiêu:
* Kiếnthức:
Biếtmộtsốquyướctrongsoạnthảovănbản;
Biếtkháiniệmvềđịnhdạngvănbản;
BiếtmộtsốvấnđềxửlíchữViệttrongsoạnthảovănbản.
Chuẩnbịcủa GV và HS:
GV: SGK, máytính, giáoán.
HS: SGK vàtập
Tiếntrìnhbàidạy:
Ổnđịnhlớp(1’): Kiểmtrasỉsố.
Kiểmtrabàicũ(5’):
Câuhỏi: Hãymôtảcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản?
Nội dung bàimới (36’):
Hoạtđộngcủa GV và HS
Nội dung
GV: Đểcóthểsoạnthảođúngquycách, trìnhbàyđẹp,…thìtrướchếtchúng ta cầnphảibiếtmộtsốquyướctrongviệcgõvănbản.
GV: Khisoạnthảovănbảnbằngtaychúng ta cónhữngđơnvịnào?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxétvàchốtlại, chiếu slide cho HS xem.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplạinội dung.
GV: Khisửdụngphầnmềmsoạnthảovănbản ta cómộtsốquyướcđặctrưng.Cácemphảilưu ý cácquyướcnày.
HS: Lắngnghe.
GV: Thựchiệnthaotác minh họacho HS quansát.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Yêucầu HS đứnglênlặplạichocácbạntronglớpghibài(2HS).
HS: Đứnglênlặplạinội dung.
GV: ViệcxửlýchữViệttrongmáytínhcũngtươngtựnhưviệcxửlýcácchữcủacácquốcgia hay dântộckhác.
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: ĐểgõđượcchữtiếngViệtvàomáytínhchúng ta cầnphảicónhữngphầnmềmhỗtrợgõtiếngViệtnhư: Vietkey, Unikey, ABC,…
HS: Lắngnghevàghinhớ.
GV: Thựchiệnthaotác minh họa.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Trướcđâydùngphổbiếnbộmã: TCVN3 và VNI nhưngvănbảnsửdụngbộmãnàykhiđưalênmạngsẽbịlỗiphôngchữvìvậyngày nay người ta dùngphổbiếnbộmã Unicode.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại
2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản:
a) Cácđơnvịxửlýtrongvănbản(3’):
- Vănbảnđượctạotừcáckítự.
- Mộthoặcmộtvàikítựghéplạivớinhauthànhmộttừ. Cáctừđượcphâncáchbởidấucáchhoặcdấungắtcâu.
- Tậphợpnhiềutừkếtthúcbằngmộtdấukếtthúccâuđượcgọilàcâu.
- Tậphợpcáckítựnằmtrêncùngmột hang đượcgọilàmộtdòng.
- Nhiềucâucóliênquanvớinhauhoànchỉnhvềngữnghĩanàođótạothànhmộtđoạnvănbản. Cácđoạnvănbảnđượcphâncáchbởidấungắtđoạn (Hay còngọilàxuốngdòngbằngphímEnter).
- Phầnvănbảnđịnhdạngđể in ratrênmộttranggiấyđượcgọilàtrang.
- Phầnvănbảnhiểnthịtrênmànhìnhtạimộtthờiđiểmđượcgọilàtrangmànhình.
b) Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản(8’):
- Cácdấungắtcâunhưdấuchấm (.), dấuphẩy(,), dấuhaichấm(:), dấuchấmphẩy(;),dấuchấm than(!),dấuchấmhỏi(?) phảiđượcđặtsátvàotừđứngtrướcnó, tiếptheolàmộtdấucáchnếusauđóvẫncònnội dung;
- Giữacáctừchỉ dung mộtkítựtrốngđểphâncách. GiữacácđoạncũngchỉxuốngdòngbằngmộtlầnnhấnphímEnter;
- Cácdấumởngoặc(gồm “(”, “[”, “{”, “<”)vàcácdấumởnháy (gồm “‘”, ““”) phảiđượcđặtsátvàobêntráicáckýtựđầutiêncủatừtiếptheo.Tươngtựcácdấuđóngngoặc(gồm “)”, “]”, “}”, “>”) vàcácdấuđóngnháy(gồm “’”, “””) phảiđượcđặtsátvàobênphảicáckýtựcuốicùngcủatừngaytrướcđó.
3. ChữViệttrongsoạnthảovănbản:
a) XửlýchữViệttrongmáytính(3’):
NhậpvănbảnchữViệtvàomáytính.
Lưutrữ, hiểnthịvà in ấnvănbảnchữViệt.
b) GõchữViệt(10’):
- CầncóphầnmềmhỗtrợgõtiếngViệt.
- CóhaikiểugõchữViệtphổbiến: TELEX và VNI. Vớimỗikiểugõthìnócócácquyướcriêng. (Xembảngtrang 97).
c) BộmãchữViệt(3’):
- Bộmã 8bit (ASCII): TCVN3 và VNI
- Bộmã 16bit Unicode: đãđượcquyđịnhđểsửdụngtrongcácvănbảnhànhchính.
d) Bộphôngchữ(2’):
Vớibộmã 8bit: cóVNI-Times, VNI-Helve, ...
Vớibộmã Unicode: Times New Roman, Arial, Tohoma, Verdana,...
e) CácphầnmềmhỗtrợchữViệt():
Đểmáytínhcóthểkiểmtrachínhtả, sửalỗi, sắpxếp … vănbảntiếngViệt, cần dung cácphầnmềmtiệníchriêngnhư: UNIKEY, VIETKEY.
Củngcố (3’):
Hãynêumộtsốquyướctrongviệcgõvănbản?
ĐểcóthểsoạnthảovănbảnchữViệt, trênmáytínhcầncónhữnggì?
Hướngdẫnhọcsinhtựhọc ở nhà(1’):
- Họcbàivàxemtrướcbài 15: Làmquenvới Microsoft Word đểtiếtsauhọctiếp.
- Trảlờicâuhỏivàbàitập 2,3 SGK trang 98.
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN (tt)
Mụctiêu:
* Kiếnthức:
Biếtmộtsốquyướctrongsoạnthảovănbản;
Biếtkháiniệmvềđịnhdạngvănbản;
BiếtmộtsốvấnđềxửlíchữViệttrongsoạnthảovănbản.
Chuẩnbịcủa GV và HS:
GV: SGK, máytính, giáoán.
HS: SGK vàtập
Tiếntrìnhbàidạy:
Ổnđịnhlớp(1’): Kiểmtrasỉsố.
Kiểmtrabàicũ(5’):
Câuhỏi: Hãymôtảcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản?
Nội dung bàimới (36’):
Hoạtđộngcủa GV và HS
Nội dung
GV: Đểcóthểsoạnthảođúngquycách, trìnhbàyđẹp,…thìtrướchếtchúng ta cầnphảibiếtmộtsốquyướctrongviệcgõvănbản.
GV: Khisoạnthảovănbảnbằngtaychúng ta cónhữngđơnvịnào?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxétvàchốtlại, chiếu slide cho HS xem.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplạinội dung.
GV: Khisửdụngphầnmềmsoạnthảovănbản ta cómộtsốquyướcđặctrưng.Cácemphảilưu ý cácquyướcnày.
HS: Lắngnghe.
GV: Thựchiệnthaotác minh họacho HS quansát.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Yêucầu HS đứnglênlặplạichocácbạntronglớpghibài(2HS).
HS: Đứnglênlặplạinội dung.
GV: ViệcxửlýchữViệttrongmáytínhcũngtươngtựnhưviệcxửlýcácchữcủacácquốcgia hay dântộckhác.
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: ĐểgõđượcchữtiếngViệtvàomáytínhchúng ta cầnphảicónhữngphầnmềmhỗtrợgõtiếngViệtnhư: Vietkey, Unikey, ABC,…
HS: Lắngnghevàghinhớ.
GV: Thựchiệnthaotác minh họa.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Trướcđâydùngphổbiếnbộmã: TCVN3 và VNI nhưngvănbảnsửdụngbộmãnàykhiđưalênmạngsẽbịlỗiphôngchữvìvậyngày nay người ta dùngphổbiếnbộmã Unicode.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại
2. Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản:
a) Cácđơnvịxửlýtrongvănbản(3’):
- Vănbảnđượctạotừcáckítự.
- Mộthoặcmộtvàikítựghéplạivớinhauthànhmộttừ. Cáctừđượcphâncáchbởidấucáchhoặcdấungắtcâu.
- Tậphợpnhiềutừkếtthúcbằngmộtdấukếtthúccâuđượcgọilàcâu.
- Tậphợpcáckítựnằmtrêncùngmột hang đượcgọilàmộtdòng.
- Nhiềucâucóliênquanvớinhauhoànchỉnhvềngữnghĩanàođótạothànhmộtđoạnvănbản. Cácđoạnvănbảnđượcphâncáchbởidấungắtđoạn (Hay còngọilàxuốngdòngbằngphímEnter).
- Phầnvănbảnđịnhdạngđể in ratrênmộttranggiấyđượcgọilàtrang.
- Phầnvănbảnhiểnthịtrênmànhìnhtạimộtthờiđiểmđượcgọilàtrangmànhình.
b) Mộtsốquyướctrongviệcgõvănbản(8’):
- Cácdấungắtcâunhưdấuchấm (.), dấuphẩy(,), dấuhaichấm(:), dấuchấmphẩy(;),dấuchấm than(!),dấuchấmhỏi(?) phảiđượcđặtsátvàotừđứngtrướcnó, tiếptheolàmộtdấucáchnếusauđóvẫncònnội dung;
- Giữacáctừchỉ dung mộtkítựtrốngđểphâncách. GiữacácđoạncũngchỉxuốngdòngbằngmộtlầnnhấnphímEnter;
- Cácdấumởngoặc(gồm “(”, “[”, “{”, “<”)vàcácdấumởnháy (gồm “‘”, ““”) phảiđượcđặtsátvàobêntráicáckýtựđầutiêncủatừtiếptheo.Tươngtựcácdấuđóngngoặc(gồm “)”, “]”, “}”, “>”) vàcácdấuđóngnháy(gồm “’”, “””) phảiđượcđặtsátvàobênphảicáckýtựcuốicùngcủatừngaytrướcđó.
3. ChữViệttrongsoạnthảovănbản:
a) XửlýchữViệttrongmáytính(3’):
NhậpvănbảnchữViệtvàomáytính.
Lưutrữ, hiểnthịvà in ấnvănbảnchữViệt.
b) GõchữViệt(10’):
- CầncóphầnmềmhỗtrợgõtiếngViệt.
- CóhaikiểugõchữViệtphổbiến: TELEX và VNI. Vớimỗikiểugõthìnócócácquyướcriêng. (Xembảngtrang 97).
c) BộmãchữViệt(3’):
- Bộmã 8bit (ASCII): TCVN3 và VNI
- Bộmã 16bit Unicode: đãđượcquyđịnhđểsửdụngtrongcácvănbảnhànhchính.
d) Bộphôngchữ(2’):
Vớibộmã 8bit: cóVNI-Times, VNI-Helve, ...
Vớibộmã Unicode: Times New Roman, Arial, Tohoma, Verdana,...
e) CácphầnmềmhỗtrợchữViệt():
Đểmáytínhcóthểkiểmtrachínhtả, sửalỗi, sắpxếp … vănbảntiếngViệt, cần dung cácphầnmềmtiệníchriêngnhư: UNIKEY, VIETKEY.
Củngcố (3’):
Hãynêumộtsốquyướctrongviệcgõvănbản?
ĐểcóthểsoạnthảovănbảnchữViệt, trênmáytínhcầncónhữnggì?
Hướngdẫnhọcsinhtựhọc ở nhà(1’):
- Họcbàivàxemtrướcbài 15: Làmquenvới Microsoft Word đểtiếtsauhọctiếp.
- Trảlờicâuhỏivàbàitập 2,3 SGK trang 98.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Vủ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)