Bài 14: Khái niệm Hệ soạn thảo văn bản (tiết 1)
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Vủ |
Ngày 25/04/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Bài 14: Khái niệm Hệ soạn thảo văn bản (tiết 1) thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Ngàydạy: 15/01/2013 tạilớp: 10B2
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Mụctiêu:
* Kiếnthức:
- Biếtcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản;
- Biếtcácđơnvịxửlítrongvănbản.
Chuẩnbịcủa GV và HS:
GV: SGK, máytính, giáoán, nội dung đượcđưavào PowerPoint.
HS: SGK vàtập
Tiếntrìnhbàidạy:
Ổnđịnhlớp(1’): Kiểmtrasỉsố.
Kiểmtrabàicũ(5’):
Câu 1: Hãynêutêncáchệđiềuhànhvàcácphiênbảncủanómàembiết?
Câu 2: Nêuvà so sánhcácđặctrưngcủa Windows và Linux.
Nội dung bàimới (37’):
Hoạtđộngcủa GV và HS
Nội dung
GV: Trongcuộcsốngchúng ta thườngtiếpxúcnhiềuvớisách, vở, báo, thôngbáo, …đượcgọichunglàvănbản. Vậythếnàolàsoạnthảovănbản? Hệsoạnthảovănbảnlàgì? Hôm nay chúng ta bắtđầutìmhiểu.
GV: Chiếucho HS xem 1 vănbảnđượcviếtbằngtayvà 1 vănbảnđượcđánhmáy.
GV: Cácemhãyquansátvànhậnxétgiữa 2 vănbảntrên?
HS: Quansátvànhậnxét.
GV: ChốtlạivànêuHệsoạnthảovăn .
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: Hệsoạnthảovănbảnchophép ta thựchiệnnhữngcôngviệcgì?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxét. Chiếu slide.
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Hệsoạnthảovănbảncóchophép ta sửađổikhông? Nếucóthìsửađổinhữngthànhphầnnàocủavănbản?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxétvàchiếu slide cho HS quansát.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Chiếu 1 vănbảnđãchuẩnbịtrướccho HS quansátvàđưaranhậnxét.
HS: Quansátvànhậnxét.
GV: Chốtlạivàchiếu slide.
HS: Ghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Ngoàimộtsốchứcnăngđãgiớithiệu ở trênthìhệsoạnthảovănbảncòncungcấpchochúng ta mộtsốchứcnăngnângcaokhác.
GV: Trìnhchiếuvàthaotácmộtsốchứcnăngcủahệsoạnthảovănbản.
HS: Quansát.
GV: Chốtlại.
HS: Ghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
1. Cácchứcnăngcủahệsoạnthảovănbản:
* Hệsoạnthảovănbản(4’):
Hệsoạnthảovănbảnlàmộtphầnmềmứngdụngchophépthựchiệncácthaotácliênquanđếncôngviệcsoạnvănbản: gõ (nhập) vănbản, sửađổi, trìnhbày, kếthợpvớicácvănbảnkhác, lưutrữvà in vănbản.
a) Nhậpvàlưutrữvănbản(3’):
Cho phépđưanội dung vănbảnvàomáytínhvàchophéplưutrữnội dung vừađưavào.
b) Sửađổivănbản(3’):
Cácsửađổitrênvănbảngồm: sửađổikítựvàtừ;sửađổicấutrúcvănbản.
c) Trìnhbàyvănbản(15’):
- Khảnăngđịnhdạngkítự:
+ Phôngchữ;
+ Cỡchữ;
+ Kiểuchữ;
+ Màusắc;
+ Vịtrítươngđối so vớidòngkẻ;
+ Khoảngcáchgiữacáckýtựtrongmộttừvàgiữacáctừvớinhau.
Khảnăngđịnhdạngđoạnvănbản:
+ Vịtrílềtrái, phảicủađoạnvănbản;
+ Cănlề;
+ Dòngđàutiên;
+ Khoảngcáchgiữacácđoạnvănbản;
+ Khoảngcáchgiữacácdòngtrongcùngvănbản.
Khảnăngđịnhdạngtrangvănbản:
+ Cănlềtranggiấy;
+ Hướnggiấyvàkíchthướctranggiấy;
+ Tiêuđềtrênvàtiêuđềdưới.
d) Mộtsốchứcnăngnângcao(12’):
Tìmkiếmvàthaythế;
Cho phépgõtắthoặctựđộngsửalỗikhigõsai;
Tạobảngvàthựchiệntínhtoán, sắpxếpdữliệutrongbảng;
Tạomụclục;
Chia vănbảnthànhcácphầnvớicáchtrìnhbàykhácnhau;
Chènảnhvàkítựđặcbiệtvàovănbản;
Củngcố (3’):
Câuhỏi: Thếnàolàhệsoạnthảovănbản? Hãymôtảcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản?
Hướngdẫnhọcsinhtựhọc ở nhà(1’):
Họcbàivàxemtrướcmục 2, 3 bài 14 đểtiếtsauhọctiếp.
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Mụctiêu:
* Kiếnthức:
- Biếtcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản;
- Biếtcácđơnvịxửlítrongvănbản.
Chuẩnbịcủa GV và HS:
GV: SGK, máytính, giáoán, nội dung đượcđưavào PowerPoint.
HS: SGK vàtập
Tiếntrìnhbàidạy:
Ổnđịnhlớp(1’): Kiểmtrasỉsố.
Kiểmtrabàicũ(5’):
Câu 1: Hãynêutêncáchệđiềuhànhvàcácphiênbảncủanómàembiết?
Câu 2: Nêuvà so sánhcácđặctrưngcủa Windows và Linux.
Nội dung bàimới (37’):
Hoạtđộngcủa GV và HS
Nội dung
GV: Trongcuộcsốngchúng ta thườngtiếpxúcnhiềuvớisách, vở, báo, thôngbáo, …đượcgọichunglàvănbản. Vậythếnàolàsoạnthảovănbản? Hệsoạnthảovănbảnlàgì? Hôm nay chúng ta bắtđầutìmhiểu.
GV: Chiếucho HS xem 1 vănbảnđượcviếtbằngtayvà 1 vănbảnđượcđánhmáy.
GV: Cácemhãyquansátvànhậnxétgiữa 2 vănbảntrên?
HS: Quansátvànhậnxét.
GV: ChốtlạivànêuHệsoạnthảovăn .
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: Hệsoạnthảovănbảnchophép ta thựchiệnnhữngcôngviệcgì?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxét. Chiếu slide.
HS: Lắngnghevàghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Hệsoạnthảovănbảncóchophép ta sửađổikhông? Nếucóthìsửađổinhữngthànhphầnnàocủavănbản?
HS: Trảlời.
GV: Nhậnxétvàchiếu slide cho HS quansát.
HS: Quansátvàghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Chiếu 1 vănbảnđãchuẩnbịtrướccho HS quansátvàđưaranhậnxét.
HS: Quansátvànhậnxét.
GV: Chốtlạivàchiếu slide.
HS: Ghibài.
GV: Yêucầu HS lặplại.
HS: Lặplại.
GV: Thựchiện minh họa.
GV: Ngoàimộtsốchứcnăngđãgiớithiệu ở trênthìhệsoạnthảovănbảncòncungcấpchochúng ta mộtsốchứcnăngnângcaokhác.
GV: Trìnhchiếuvàthaotácmộtsốchứcnăngcủahệsoạnthảovănbản.
HS: Quansát.
GV: Chốtlại.
HS: Ghibài.
GV: Thựchiện minh họa.
1. Cácchứcnăngcủahệsoạnthảovănbản:
* Hệsoạnthảovănbản(4’):
Hệsoạnthảovănbảnlàmộtphầnmềmứngdụngchophépthựchiệncácthaotácliênquanđếncôngviệcsoạnvănbản: gõ (nhập) vănbản, sửađổi, trìnhbày, kếthợpvớicácvănbảnkhác, lưutrữvà in vănbản.
a) Nhậpvàlưutrữvănbản(3’):
Cho phépđưanội dung vănbảnvàomáytínhvàchophéplưutrữnội dung vừađưavào.
b) Sửađổivănbản(3’):
Cácsửađổitrênvănbảngồm: sửađổikítựvàtừ;sửađổicấutrúcvănbản.
c) Trìnhbàyvănbản(15’):
- Khảnăngđịnhdạngkítự:
+ Phôngchữ;
+ Cỡchữ;
+ Kiểuchữ;
+ Màusắc;
+ Vịtrítươngđối so vớidòngkẻ;
+ Khoảngcáchgiữacáckýtựtrongmộttừvàgiữacáctừvớinhau.
Khảnăngđịnhdạngđoạnvănbản:
+ Vịtrílềtrái, phảicủađoạnvănbản;
+ Cănlề;
+ Dòngđàutiên;
+ Khoảngcáchgiữacácđoạnvănbản;
+ Khoảngcáchgiữacácdòngtrongcùngvănbản.
Khảnăngđịnhdạngtrangvănbản:
+ Cănlềtranggiấy;
+ Hướnggiấyvàkíchthướctranggiấy;
+ Tiêuđềtrênvàtiêuđềdưới.
d) Mộtsốchứcnăngnângcao(12’):
Tìmkiếmvàthaythế;
Cho phépgõtắthoặctựđộngsửalỗikhigõsai;
Tạobảngvàthựchiệntínhtoán, sắpxếpdữliệutrongbảng;
Tạomụclục;
Chia vănbảnthànhcácphầnvớicáchtrìnhbàykhácnhau;
Chènảnhvàkítựđặcbiệtvàovănbản;
Củngcố (3’):
Câuhỏi: Thếnàolàhệsoạnthảovănbản? Hãymôtảcácchứcnăngchungcủahệsoạnthảovănbản?
Hướngdẫnhọcsinhtựhọc ở nhà(1’):
Họcbàivàxemtrướcmục 2, 3 bài 14 đểtiếtsauhọctiếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Vủ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)