Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Văn |
Ngày 10/05/2019 |
156
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
GV THựC HIệN : LÊ THị Lệ Hà
Tổ SINH - TRƯờng thptbc nguyễn trường tộ
Năm học 2006 - 2007
Tiết 14
Mục tiêu:
Kiến thức: qua bài nầy, HS:
Nêu được khái niệm của enzim.
Trình bày được cấu trúc phù hợp với chức năng của enzim.
Trình bày được cơ chế tác động của enzim.
Giải thích được các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
Nêu được vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Giải thích được quá trình điều hòa chuyển hóa vật chất trong tế bào.
Kỹ năng: Phát triển kỹ năng:
Quan sát, phân tích, tổng hợp.
Đọc, hiểu sách giáo khoa.
Thái độ: góp phần hình thành ở HS ý thức :
Ham thích học hỏi , tìm tòi , khám phá tri thức.
Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các vấn đề liên quan trong đời sống và sản xuất.
Phương pháp:
Trực quan, hỏi đáp tìm tòi bộ phận, kết hợp sử dụng phiếu học tập trên nền giáo án điện tử.
kiểm tra trắc nghiệm
1/ Năng lượng là:
a. khả năng sinh công. b. điện năng.
c. ATP d. hóa năng.
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là:
a. điện năng. b. hóa năng.
c. động năng. d. thế năng.
3/ Dạng năng lượng dự trữ có tiềm năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. thế năng.
4/ Loại năng lượng không có khả năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. hóa năng.
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. quang năng. d. hóa năng.
6/ Sự biến đổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là:
a. chuyển hóa nhiệt năng. b. chuyển hóa năng lượng.
c. dòng năng lượng sinh học. d. sinh công cơ học.
bài kiểm tra trắc nghiệm
7/ ATP được cấu tạo từ ba thành phần là:
a. Ađênin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
b. Ađênin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
c. Timin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
d. Timin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
8/ Năng lượng trong ATP được sử dụng để :
a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b. Vận chuyển các chất qua màng.
c. Sinh công cơ học.
d. Cả a , b , c.
9/ Điều nào sau đây đúng:
a. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình giải phóng năng lượng. b. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình tích lũy năng lượng.
c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. d. Chuyển hóa vật chất tiến hành độc lập với chuyển hóa năng lượng.
10/ Chất nào sau đây ví như đồng tiền năng lượng của tế bào
a. ATP
b. ADN
c. NADP
d. FADH2
bài kiểm tra trắc nghiệm
1/ Năng lượng là:
a. khả năng sinh công. b. điện năng.
c. ATP d. hóa năng.
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là:
a. điện năng. b. hóa năng.
c. động năng. d. thế năng.
3/ Dạng năng lượng dự trữ có tiềm năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. thế năng.
4/ Loại năng lượng không có khả năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. hóa năng.
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. quang năng. d. hóa năng.
6/ Sự biến đổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là:
a. chuyển hóa nhiệt năng. b. chuyển hóa năng lượng.
c. dòng năng lượng sinh học. d. sinh công cơ học.
bài kiểm tra trắc nghiệm
7/ ATP được cấu tạo từ ba thành phần là:
a. Ađênin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
b. Ađênin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
c. Timin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
d. Timin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
8/ Năng lượng trong ATP được sử dụng để :
a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b. Vận chuyển các chất qua màng.
c. Sinh công cơ học.
d. Cả a , b , c.
9/ Điều nào sau đây đúng:
a. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình giải phóng năng lượng. b. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình tích lũy năng lượng.
c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. d. Chuyển hóa vật chất tiến hành độc lập với chuyển hóa năng lượng.
10/ Chất nào sau đây ví như đồng tiền năng lượng của tế bào
a. ATP
b. ADN
c. NADP
d. FADH2
Tiết 14
Chất xúc tác sinh học
Chất xúc tác vô cơ
I/ Enzim
Enzim là chất xúc tác sinh học
được tổng hợp trong các tế bào sống .
Chất chịu tác động của enzim
gọi là cơ chất .
1/ Cấu trúc:
Enzim có bản chất là protein
Một số enzim cấu tạo bởi protêin kết hợp với các chất khác không phải là protêin
Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất gọi là trung tâm hoạt động .
Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất
Cơ chất 4
Cơ chất 2
Cơ chất 5
Cơ chất 1
Cơ chất 3
2/ Cơ chế tác động của enzim
Enzim chỉ tác động lên một
hoặc một số cơ chất nhất định
Mỗi loại enzim chỉ xúc tác
cho một loại phản ứng sinh hóa.
Enzim - cơ chất
Enzim
Sản phẩm phản ứng
3/ Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
a/ Nhiệt độ :
Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa
b/ Độ pH :
Mỗi enzim có một độ pH thích hợp.
Các trung tâm hoạt động vẫn sẵn sàng nhận cơ chất
Các trung tâm hoạt động hầu như bị cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa.
c / Nồng độ enzim, cơ chất
Nồng độ enzim:
Với một lượng cơ chất xác định khi nồng độ enzim càng cao tốc độ phản ứng càng nhanh
Tốc độ phản ứng còn phụ thuộc vào nồng độ của enzim và cơ chất.
Nồng độ cơ chất:
Với một lượng enzim xác định, nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thoạt đầu hoạt tính của enzim tăng dần nhưng đến một lúc nào đó thì sự gia tăng về nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính của enzim
d/ Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim :
Enzim liên kết với
cơ chất bình thường
Enzim không liên kết
được với cơ chất
Chất ức chế làm ức chế hoạt động của enzim
Chất hoạt hóa làm tăng hoạt tính của enzim
II/ Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Enzim . . . . . . . . . . làm . . . . . .
tốc độ phản ứng sinh hóa..
Tế bào tự điều chỉnh quá trình
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng
cách . . . . . . . . . . . . . . . . . của
các loại . . . . . . . . . . . . . .nhờ
các chất . . . . . . . . . . . . . . .hay
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hoặc
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền các từ , hoặc cụm từ phù hợp ( ở hình A ) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh các nội dung sau :
chuyển hóa vật chất
sự ức chế ngược
điều chỉnh hoạt tính
tăng
enzim
ức chế
hoạt hóa enzim
Xúc tác
A
ức chế ngược:
Là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim
1
2
3
4
5
6
7
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
p
r
ô
t
ê
i
n
c
ơ
c
h
ấ
t
t
ố
c
đ
ộ
p
h
ả
n
ứ
n
g
c
h
ấ
t
h
o
ạ
t
h
o
á
t
y
t
h
ể
n
h
i
ệ
t
đ
ộ
g
l
u
c
ô
z
ơ
Từ chìa khóa
r
ố
i
l
o
ạ
n
c
h
u
y
ể
n
h
o
á
Thành phần cấu tạo chính của enzim
Chất chịu sự tác động của enzim
Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . . . . . . . . . . . .
Chất mà khi liên kết với enzim sẽ
làm tăng hoạt tính của enzim
Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp
Một yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Một sản phẩm được tạo thành khi
thủy phân đường saccarôzơ
i
n
r
h
c
ố
o
á
o
ạ
ể
y
n
h
l
u
Giải
đáp
ô
chữ
DặN Dò
Tổ SINH - TRƯờng thptbc nguyễn trường tộ
Năm học 2006 - 2007
Tiết 14
Mục tiêu:
Kiến thức: qua bài nầy, HS:
Nêu được khái niệm của enzim.
Trình bày được cấu trúc phù hợp với chức năng của enzim.
Trình bày được cơ chế tác động của enzim.
Giải thích được các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
Nêu được vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Giải thích được quá trình điều hòa chuyển hóa vật chất trong tế bào.
Kỹ năng: Phát triển kỹ năng:
Quan sát, phân tích, tổng hợp.
Đọc, hiểu sách giáo khoa.
Thái độ: góp phần hình thành ở HS ý thức :
Ham thích học hỏi , tìm tòi , khám phá tri thức.
Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các vấn đề liên quan trong đời sống và sản xuất.
Phương pháp:
Trực quan, hỏi đáp tìm tòi bộ phận, kết hợp sử dụng phiếu học tập trên nền giáo án điện tử.
kiểm tra trắc nghiệm
1/ Năng lượng là:
a. khả năng sinh công. b. điện năng.
c. ATP d. hóa năng.
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là:
a. điện năng. b. hóa năng.
c. động năng. d. thế năng.
3/ Dạng năng lượng dự trữ có tiềm năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. thế năng.
4/ Loại năng lượng không có khả năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. hóa năng.
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. quang năng. d. hóa năng.
6/ Sự biến đổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là:
a. chuyển hóa nhiệt năng. b. chuyển hóa năng lượng.
c. dòng năng lượng sinh học. d. sinh công cơ học.
bài kiểm tra trắc nghiệm
7/ ATP được cấu tạo từ ba thành phần là:
a. Ađênin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
b. Ađênin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
c. Timin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
d. Timin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
8/ Năng lượng trong ATP được sử dụng để :
a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b. Vận chuyển các chất qua màng.
c. Sinh công cơ học.
d. Cả a , b , c.
9/ Điều nào sau đây đúng:
a. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình giải phóng năng lượng. b. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình tích lũy năng lượng.
c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. d. Chuyển hóa vật chất tiến hành độc lập với chuyển hóa năng lượng.
10/ Chất nào sau đây ví như đồng tiền năng lượng của tế bào
a. ATP
b. ADN
c. NADP
d. FADH2
bài kiểm tra trắc nghiệm
1/ Năng lượng là:
a. khả năng sinh công. b. điện năng.
c. ATP d. hóa năng.
2/ Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là:
a. điện năng. b. hóa năng.
c. động năng. d. thế năng.
3/ Dạng năng lượng dự trữ có tiềm năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. thế năng.
4/ Loại năng lượng không có khả năng sinh ra công là:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. động năng. d. hóa năng.
5/ Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. nhiệt năng. b. cơ năng.
c. quang năng. d. hóa năng.
6/ Sự biến đổi năng lượng từ dạng nầy sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là:
a. chuyển hóa nhiệt năng. b. chuyển hóa năng lượng.
c. dòng năng lượng sinh học. d. sinh công cơ học.
bài kiểm tra trắc nghiệm
7/ ATP được cấu tạo từ ba thành phần là:
a. Ađênin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
b. Ađênin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
c. Timin, đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat
d. Timin, đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat
8/ Năng lượng trong ATP được sử dụng để :
a. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b. Vận chuyển các chất qua màng.
c. Sinh công cơ học.
d. Cả a , b , c.
9/ Điều nào sau đây đúng:
a. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình giải phóng năng lượng. b. Chuyển hóa vật chất chính là quá trình tích lũy năng lượng.
c. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. d. Chuyển hóa vật chất tiến hành độc lập với chuyển hóa năng lượng.
10/ Chất nào sau đây ví như đồng tiền năng lượng của tế bào
a. ATP
b. ADN
c. NADP
d. FADH2
Tiết 14
Chất xúc tác sinh học
Chất xúc tác vô cơ
I/ Enzim
Enzim là chất xúc tác sinh học
được tổng hợp trong các tế bào sống .
Chất chịu tác động của enzim
gọi là cơ chất .
1/ Cấu trúc:
Enzim có bản chất là protein
Một số enzim cấu tạo bởi protêin kết hợp với các chất khác không phải là protêin
Trong phân tử enzim có vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất gọi là trung tâm hoạt động .
Cấu hình không gian của trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất
Cơ chất 4
Cơ chất 2
Cơ chất 5
Cơ chất 1
Cơ chất 3
2/ Cơ chế tác động của enzim
Enzim chỉ tác động lên một
hoặc một số cơ chất nhất định
Mỗi loại enzim chỉ xúc tác
cho một loại phản ứng sinh hóa.
Enzim - cơ chất
Enzim
Sản phẩm phản ứng
3/ Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
a/ Nhiệt độ :
Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa
b/ Độ pH :
Mỗi enzim có một độ pH thích hợp.
Các trung tâm hoạt động vẫn sẵn sàng nhận cơ chất
Các trung tâm hoạt động hầu như bị cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa.
c / Nồng độ enzim, cơ chất
Nồng độ enzim:
Với một lượng cơ chất xác định khi nồng độ enzim càng cao tốc độ phản ứng càng nhanh
Tốc độ phản ứng còn phụ thuộc vào nồng độ của enzim và cơ chất.
Nồng độ cơ chất:
Với một lượng enzim xác định, nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thoạt đầu hoạt tính của enzim tăng dần nhưng đến một lúc nào đó thì sự gia tăng về nồng độ cơ chất cũng không làm tăng hoạt tính của enzim
d/ Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim :
Enzim liên kết với
cơ chất bình thường
Enzim không liên kết
được với cơ chất
Chất ức chế làm ức chế hoạt động của enzim
Chất hoạt hóa làm tăng hoạt tính của enzim
II/ Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Enzim . . . . . . . . . . làm . . . . . .
tốc độ phản ứng sinh hóa..
Tế bào tự điều chỉnh quá trình
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng
cách . . . . . . . . . . . . . . . . . của
các loại . . . . . . . . . . . . . .nhờ
các chất . . . . . . . . . . . . . . .hay
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hoặc
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền các từ , hoặc cụm từ phù hợp ( ở hình A ) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh các nội dung sau :
chuyển hóa vật chất
sự ức chế ngược
điều chỉnh hoạt tính
tăng
enzim
ức chế
hoạt hóa enzim
Xúc tác
A
ức chế ngược:
Là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim
1
2
3
4
5
6
7
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
p
r
ô
t
ê
i
n
c
ơ
c
h
ấ
t
t
ố
c
đ
ộ
p
h
ả
n
ứ
n
g
c
h
ấ
t
h
o
ạ
t
h
o
á
t
y
t
h
ể
n
h
i
ệ
t
đ
ộ
g
l
u
c
ô
z
ơ
Từ chìa khóa
r
ố
i
l
o
ạ
n
c
h
u
y
ể
n
h
o
á
Thành phần cấu tạo chính của enzim
Chất chịu sự tác động của enzim
Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . . . . . . . . . . . .
Chất mà khi liên kết với enzim sẽ
làm tăng hoạt tính của enzim
Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp
Một yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Một sản phẩm được tạo thành khi
thủy phân đường saccarôzơ
i
n
r
h
c
ố
o
á
o
ạ
ể
y
n
h
l
u
Giải
đáp
ô
chữ
DặN Dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)