Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Chia sẻ bởi Ngô Thị Xuân Sương |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: ATP được cấu tạo từ những thành phần hóa học nào?
A. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phosphát
B. Ađênôzin, đường đê oxi ribôzơ, 3 nhóm phosphát
C. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phosphát
D. Ađênôzin, đường ribôzơ, 2 nhóm phosphát
Câu 2: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì?
A. Có các liên kết phosphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng
B. Các liên kết cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy
C. Dễ dàng thu được từ môi trường ngòai cơ thể
D. Vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 3: Năng lượng tồn tại dưới những trạng thái nào?
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Hóa năng và nhiệt năng
D. Động năng và thế năng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 4: Những quá trình cơ bản của chuyển hóa vật chất là gì?
A. Tổng hợp các chất trong tế bào
B. Phân giải các chất trong tế bào
C. Đồng hóa và dị hóa
D. Tích lũy và giải phóng năng lượng trong tế bào
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA
ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
BÀI 14
Chất xúc tác sinh học
Chất xúc tác vô cơ
1/ TINH BỘT
HCl
100o C, vài giờ
Glucôzơ
2/ TINH BỘT
Amilaza (trong cơ thể sống)
37o C, vài phút
Glucôzơ
Nhận xét vai trò của HCl và Amilaza trong thí nghiệm?
Trung tâm hoạt động
Hãy quan sát cấu trúc của enzim và cấu trúc của cơ chất :
+Mô tả cấu trúc không gian của enzim?
+ Nhận xét gì về cấu trúc không gian của enzim và cơ chất?
Cơ chất 1
Cơ chất 2
Cơ chất 3
Cơ chất 4
Cơ chất 5
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Enzim - cơ chất
Enzim
Sản phẩm phản ứng
+
+
E
ES
EP
S
E
P
Tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim:
Phức hợp E-S
E tác dụng S
Ký hiệu E: enzim; S: cơ chất; P: sản phẩm
Các trung tâm hoạt động vẫn sẵn sàng nhận cơ chất
Các trung tâm hoạt động hầu như bị cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa.
Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng độ enzim đến hoạt tính enzim
Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng độ cơ chất đến hoạt tính enzim
I
II
Enzim liên kết với
cơ chất bình thường
Enzim không liên kết
được với cơ chất
Trường hợp nào phản ứng xảy ra bình thường?
II/ Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Enzim . . . . . . . . . . làm . . . . . .
tốc độ phản ứng sinh hóa..
Tế bào tự điều chỉnh quá trình
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng
cách . . . . . . . . . . . . . . . . . của
các loại . . . . . . . . . . . . . .nhờ
các chất . . . . . . . . . . . . . . .hay
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hoặc
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền các từ , hoặc cụm từ phù hợp ( ở hình A ) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh các nội dung sau :
chuyển hóa vật chất
sự ức chế ngược
điều chỉnh hoạt tính
tăng
enzim
ức chế
hoạt hóa enzim
Xúc tác
A
Sơ đồ minh họa quá trình chuyển hóa bằng ức chế ngược
Ức chế ngược
Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường? Vì sao?
H
1
2
3
4
5
6
7
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
p
r
ô
t
ê
i
n
c
ơ
c
h
ấ
t
t
ố
c
đ
ộ
p
h
ả
n
ứ
n
g
c
h
ấ
t
h
o
ạ
t
h
o
á
t
y
t
h
ể
n
h
i
ệ
t
đ
ộ
g
l
u
c
ô
z
ơ
Từ chìa khóa
r
ố
i
l
o
ạ
n
c
h
u
y
ể
n
h
o
á
Thành phần cấu tạo chính của enzim
Chất chịu sự tác động của enzim
Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . . . . . . . . . . . .
Chất mà khi liên kết với enzim sẽ
làm tăng hoạt tính của enzim
Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp
Một yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Một sản phẩm được tạo thành khi
thủy phân đường saccarôzơ
i
n
r
h
c
ố
o
á
o
ạ
ể
y
n
h
l
u
Giải
đáp
ô
chữ
DặN Dò
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: ATP được cấu tạo từ những thành phần hóa học nào?
A. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phosphát
B. Ađênôzin, đường đê oxi ribôzơ, 3 nhóm phosphát
C. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phosphát
D. Ađênôzin, đường ribôzơ, 2 nhóm phosphát
Câu 2: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì?
A. Có các liên kết phosphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng
B. Các liên kết cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy
C. Dễ dàng thu được từ môi trường ngòai cơ thể
D. Vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 3: Năng lượng tồn tại dưới những trạng thái nào?
A. Hóa năng
B. Động năng
C. Hóa năng và nhiệt năng
D. Động năng và thế năng
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 4: Những quá trình cơ bản của chuyển hóa vật chất là gì?
A. Tổng hợp các chất trong tế bào
B. Phân giải các chất trong tế bào
C. Đồng hóa và dị hóa
D. Tích lũy và giải phóng năng lượng trong tế bào
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA
ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
BÀI 14
Chất xúc tác sinh học
Chất xúc tác vô cơ
1/ TINH BỘT
HCl
100o C, vài giờ
Glucôzơ
2/ TINH BỘT
Amilaza (trong cơ thể sống)
37o C, vài phút
Glucôzơ
Nhận xét vai trò của HCl và Amilaza trong thí nghiệm?
Trung tâm hoạt động
Hãy quan sát cấu trúc của enzim và cấu trúc của cơ chất :
+Mô tả cấu trúc không gian của enzim?
+ Nhận xét gì về cấu trúc không gian của enzim và cơ chất?
Cơ chất 1
Cơ chất 2
Cơ chất 3
Cơ chất 4
Cơ chất 5
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Sản phẩm
Cơ chế tác động của enzim
Enzim - cơ chất
Enzim
Sản phẩm phản ứng
+
+
E
ES
EP
S
E
P
Tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim:
Phức hợp E-S
E tác dụng S
Ký hiệu E: enzim; S: cơ chất; P: sản phẩm
Các trung tâm hoạt động vẫn sẵn sàng nhận cơ chất
Các trung tâm hoạt động hầu như bị cơ chất chiếm lĩnh - enzim bảo hòa.
Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng độ enzim đến hoạt tính enzim
Đồ thị biểu hiện ảnh hưởng nồng độ cơ chất đến hoạt tính enzim
I
II
Enzim liên kết với
cơ chất bình thường
Enzim không liên kết
được với cơ chất
Trường hợp nào phản ứng xảy ra bình thường?
II/ Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Enzim . . . . . . . . . . làm . . . . . .
tốc độ phản ứng sinh hóa..
Tế bào tự điều chỉnh quá trình
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bằng
cách . . . . . . . . . . . . . . . . . của
các loại . . . . . . . . . . . . . .nhờ
các chất . . . . . . . . . . . . . . .hay
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hoặc
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điền các từ , hoặc cụm từ phù hợp ( ở hình A ) vào các khoảng trống để hoàn chỉnh các nội dung sau :
chuyển hóa vật chất
sự ức chế ngược
điều chỉnh hoạt tính
tăng
enzim
ức chế
hoạt hóa enzim
Xúc tác
A
Sơ đồ minh họa quá trình chuyển hóa bằng ức chế ngược
Ức chế ngược
Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường? Vì sao?
H
1
2
3
4
5
6
7
ĐA 1
ĐA 2
ĐA 3
ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7
p
r
ô
t
ê
i
n
c
ơ
c
h
ấ
t
t
ố
c
đ
ộ
p
h
ả
n
ứ
n
g
c
h
ấ
t
h
o
ạ
t
h
o
á
t
y
t
h
ể
n
h
i
ệ
t
đ
ộ
g
l
u
c
ô
z
ơ
Từ chìa khóa
r
ố
i
l
o
ạ
n
c
h
u
y
ể
n
h
o
á
Thành phần cấu tạo chính của enzim
Chất chịu sự tác động của enzim
Enzim xúc tác sẽ làm tăng . . . . . . . . . . . . . .
Chất mà khi liên kết với enzim sẽ
làm tăng hoạt tính của enzim
Bào quan chứa nhiều enzim hô hấp
Một yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
Một sản phẩm được tạo thành khi
thủy phân đường saccarôzơ
i
n
r
h
c
ố
o
á
o
ạ
ể
y
n
h
l
u
Giải
đáp
ô
chữ
DặN Dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Xuân Sương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)