Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thùy Dung | Ngày 09/05/2019 | 97

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ĐỘNG TỪ
Tiết 59: Tiếng việt
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I. Đặc điểm của động từ
1. Ví dụ (Sgk -145)
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ngưu?i.
(Em bé thông minh)
c. Biển vừa treo lên, có ngưu?i qua du?ng xem, cu?i bảo:
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [.] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vưuong.
(Bánh chưng, bánh giầy)
(Treo biển)
- Nhà này xưa quen bán cá ưuon hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá "tưuoi"?
đi
ra
đến
hỏi
a: đi, đến, ra, hỏi.
lấy
làm
lễ
b: lấy, làm, lễ.

treo
xem
bán
bảo
đề
cười
c: treo, có, xem, ph?i, cưu?i, bảo, bán, đề.
Vui
d: vui.
chỉ hoạt động
chỉ trạng thái
- ý nghĩa khái quát của động từ: Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
2. Nhận xét:
d.Vui sao một sáng tháng năm
Đưu?ng về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ.
( Sáng tháng năm)
thăm
lên
Tìm thêm một số động từ
cúi
ngủ
uống
bay
vỗ tay
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I. Đặc điểm của động từ.
1. Ví dụ. (Sgk-145)
- ý nghĩa khái quát của động từ: Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3.Kết luận:
* Các cụm từ:
+ đã đi nhiều nơi.
+ cũng ra những câu đố oái oăm.
+ hãy lấy gạo làm bánh.
+ vừa treo lên.
cụm động từ.
- Khả năng kết hợp: Động từ thu?ng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ, ... để tạo thành cụm động từ.
2.Nhận xét:
đi
lấy
treo
ra
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I. Đặc điểm của động từ .
1. Ví dụ (Sgk.tr 145)
- ý nghĩa khái quát của động từ : Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, hãy, đừng, chớ,...để tạo thành cụm động từ.
Ví dụ:
a. Em đang lao d?ng.
lao động
C
V
Chức vụ cú pháp của động từ:
c. Lao động là vinh quang.
C
V
Lao động
+ Thưu?ng làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ,. ..
2. Nhận xét:
* Ghi nhớ ( Sgk tr146)
b. Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa
C
C
C
V
V
V
Bảng so sánh những điểm khác nhau giữa động từ và danh từ.
- Phía trước: đã, sẽ, đang, hãy, đừng, chớ, vẫn, vừa…

- Phía trước: từ chỉ số lượng: nh÷ng, c¸c, mäi, mçi,...
-Phía sau: này, ấy, đó…
- Thu?ng làm vị ngữ
trong câu.
- Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang,....
- Thưu?ng làm chủ ngữ
trong câu.
Khi làm vị ngữ phải có từ là đứng tru?ưc.
Chỉ hoạt động, trạng thái.
Chỉ ngu?i, vật, hiện tưu?ng, khái niệm...
Ngữ văn . Tiết 60
động từ
I. Đặc điểm của động từ
1. Ví dụ. ( Sgk tr145)
- ý nghĩa khái quát của động từ : Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, hãy, chớ,...để tạo thành cụm động từ.
Chức vụ cú pháp :
+ Thưu?ng làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy, chớ...
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
II. Các loại động từ chính.
1. Vớ d? ( Sgk tr146)
2. Nhận xét:
1. Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên du?i: buồn, chạy, cưu?i dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu
Động từ
Trả lời câu hỏi : Làm gì ?
Trả lời câu hỏi : Làm sao ?, Thế nào?
dám, định, toan
chạy, cưu?i, đi, đọc, đứng, hỏi, ngồi
buồn, đau, gãy, ghét, nhức, nứt, vui, yêu
muốn, phải, bị, đưu?c...
viết, đào, đắp, cuốc...
đổ, vỡ, thưuong...
Động từ tình thái
Động từ chỉ hành động
Động từ chỉ trạng thái
Động từ chỉ hành động, trạng thái
dám,
toan,
định,
đi,
cưu?i,
đọc
chạy,
ngồi,
hỏi,
đứng,
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I. Đặc điểm của động từ.
1.Ví dụ (Sgk tr145)
- ý nghĩa khái quát : Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, hãy, chớ,...để tạo thành cụm động từ.
Chức vụ cú pháp :
+ Thu?ng làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy chớ...
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
II- Các loại động từ chính.
1. Tìm hiểu bài tập ( Sgk tr146)
2. Kết luận:
* 2 loại động từ chính:
Động từ tình thái
Động từ chỉ hành động, trạng thái
Động từ chỉ hành động
Động từ chỉ trạng thái
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
2.Nhận xét:
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI
( Thường đòi hỏi các động từ khác đi kèm)
VD: Lan định đi Hà Nội.
ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI (Không đòi hỏi các động từ khác đi kèm)
VD: Mai đọc sách.
Động từ chỉ hành động- Trả lời câu hỏi:
Làm gì?
VD: Hoa viết thư.
Động từ chỉ trạng thái- Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?
VD:Nam buồn vì điểm thấp.
(nên, cần, có thể)
(viết, vẽ, hát, múa)
(ốm, đau)
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I.Đặc điểm của động từ
1.Ví dụ.(Sgk tr145)
- ý nghĩa khái quát của động từ: Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, hãy, chớ,...để tạo thành cụm động từ.
Chức vụ cú pháp của động từ:
+ Thưuong làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, chớ....
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
II- Các loại động từ chính.
1. Tìm hiểu bài tập ( Sgk tr146)
2. Kết luận:
* 2 loại động từ chính:
Động từ tình thái
Động từ chỉ hành động ,trạng thái
Động từ chỉ hành động
Động từ chỉ trạng thái
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
2.Nhận xét:
a.Tôi ở nhà.
b. Bức tranh được treo ở trên tường.
? Các từ đưuợc gạch chân sau có phải là động từ không? Vì sao?
c. Thế giới đấu tranh chống khủng bố.
d. Cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân ta rất gian khổ.
+ Khi kết hợp với sự, cuộc, cái, nỗi, niềm... động từ sẽ chuyển loại thành danh từ
Lưu ý : + Cần căn cứ vào văn cảnh cụ thể để phân biệt động từ với các từ loại
khác:quan hệ từ, danh từ, tính từ....
Tiết 59 - Ti?ng Vi?t
động từ
I.Đặc điểm của động từ
1.Ví dụ.(Sgk tr145)
- ý nghĩa khái quát của động từ: Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
3. Kết luận:
- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ: đã, sẽ,đang, hãy, chớ,...để tạo thành cụm động từ.
Chức vụ cú pháp của động từ:
+ Thưu?ng làm vị ngữ trong câu.
+ Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, chớ....
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
II. Các loại động từ chính.
1. Tìm hiểu bài tập ( Sgk tr146)
2. Kết luận:
* 2 loại động từ chính:
Động từ tình thái
Động từ chỉ hành động ,trạng thái
Động từ chỉ hành động
Động từ chỉ trạng thái
* Ghi nhớ: ( Sgk tr.146)
2.Nhận xét:
III. Bài tập
Bài tập 1: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”
Bài tập 1: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”
Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:
Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chả thấy con lợn cưới nào chạy qua đây cả!
(Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)
Bài tập 1: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”
Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:
Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chả thấy con lợn cưới nào chạy qua đây cả!
(Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)
Động từ chỉ hoạt động: mặc, có, may, khen, thấy, bảo, giơ.
Động từ chỉ trạng thái: tức, tức tối.
Động từ tình thái: liền
Bài tập 2
a.Điền động từ còn thiếu để hoàn thiện những câu tục ngữ và thành ngữ sau:
- .........hiền........lành.
- .........gió.........bão
-.........nhân nào........ quả nấy
- .........cầu........ván
- ........nước.........nguồn
b.Theo em, những câu tục ngữ và thành ngữ trên đề cập đến vấn đề gì trong đời sống con người?
ở gặp
gieo gặp
gieo gặp
qua rút
uống nhớ
- Những câu tục ngữ và thành ngữ trên đề cập đến vấn đề về đạo đức, lối sống của con người khuyên con người phải biết sống ân nghĩa có trưuớc có sau, phê phán lối sống vong ân bội nghĩa
Xem hình ảnh và đặt câu có dùng động từ
Viết đoạn văn từ 3-5 câu kể lại những việc làm của em và các bạn học sinh trong trưuờng để góp phần bảo vệ môi trường ?

Theo dâi ®o¹n phim sau vµ thùc hiÖn yªu cÇu :

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thùy Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)