Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Anh | Ngày 21/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ











Môn : ngữ văn
LỚP:6C

VD: làng kia (xác định vị trí của làng trong không gian)
I - Kiểm tra bài cũ:
Chỉ từ là gì ? Trong câu chỉ từ hoạt động như thế nào ? Xác định chỉ từ và chỉ ra hoạt động của chỉ trong ví dụ sau:
VD: làng kia
- Ch? t? l� nh?ng t? dựng d? tr? s? v?t nh?m xỏc d?nh v? trớ c?a s? v?t trong khụng gian ho?c th?i gian.
- Hoạt động: Chỉ từ làm phụ ngữ cho danh từ, có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ.
Tuần 15 – Tiết 59:
Những từ gạch chân chỉ hành động, trạng thái của sự vật -> động từ

- Khỏi ni?m
c, Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cuời bảo:
Tuần 15 – Tiết 59:
Ngữ văn
Chúng ta đã đuợc học các từ loại nào ?
Danh từ ; Số từ và luợng từ; Chỉ từ
VD: a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời.
(Em bộ thụng minh)
(Bỏnh chung, bỏnh gi?y)
b, Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.
- Nh� n�y xua quen bỏn cỏ uon hay sao m� bõy gi? ph?i d? bi?n l� cỏ tuoi?
(Treo bi?n)
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ðộng từ
VD: a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời.
c, Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cuời bảo:
Tuần 15 – Tiết 59:
(Em bộ thụng minh)
(Bỏnh chung, bỏnh gi?y)
b, Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.
- Nh� n�y xua quen bỏn cỏ uon hay sao m� bõy gi? ph?i d? bi?n l� cỏ tuoi?
(Treo bi?n)
I / Ðặc điểm của động từ
1/ VÍ DỤ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Nhận xét : động từ có khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng … ở phía truớc.
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
Ngữ văn
Ðộng từ
Tuần 15 – Tiết 59:
Ngữ văn
I I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khái niệm
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
c. Anh ấy vẫn đọc truyện.
d. Lan hãy ở lại.
b. M? dang dan ỏo.
VD: a. Gió thổi.
Ðộng từ
d, Lan hãy ở lại.
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
b, M? dang dan ỏo.
c, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
CN
VN
CN
VN
CN
VN
VD: a. Gió thổi.
CN
VN
ÐT
ÐT
ÐT
ÐT
Ngữ văn
Ðộng từ
ÐT
c, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
ÐT
ÐT
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
-, Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
b, M? dang dan ỏo.
d, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Nhận xét: Ðộng từ làm vị ngữ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
VD: a, Gió thổi.
CN
VN
ÐT
Ngữ văn
Ðộng từ
ÐT
CN
VN
ÐT
ÐT
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
b, Mẹ đang đan áo.
c, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
d, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
VN
Nhận xét: Ðộng từ làm vi ngữ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
VD: a. Gió thổi.
CN
VN
ÐT
Ngữ văn
Ðộng từ
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

-Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
d, Lao động là vinh quang.
e, Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
ÐT
c, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
ÐT
ÐT
b, M? dang dan ỏo.
d, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
CN
VN
VN
Nhận xét: Ðộng từ làm vị ngữ.
VD: a. Gió thổi.
CN
VN
ÐT
Ngữ văn
Ðộng từ
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
động từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
VD: b, Mẹ đang đan áo.
b, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
c, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
CN
ÐT
VN
ÐT
VN
ÐT
Nhận xét: Ðộng từ làm vi ngữ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
d, Lao động là vinh quang.
e, Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
CN.
VN.
CN.
VN.
Ngữ văn
Ðộng từ
e, Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
b, Mẹ đang đan áo.
c, Cậu ấy vẫn đọc truyện.
d, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
CN
ÐT
VN
ÐT
VN
ÐT
Nhận xét: Ðộng từ làm vi ngữ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
d, Lao động là vinh quang.
CN.
VN.
CN.
VN.
ÐT
Nhận xét: Ðộng từ làm chủ ngữ
b, Làm chủ ngữ
CN
VN
ÐT
VD: a, Gió thổi.
ÐT
Ngữ văn
Ðộng từ
e, Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
ÐT
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
VD: b, Mẹ đang đan áo.
b, Cậu ấy vẫn dọc truyện.
c, Lan hãy ở lại.
CN
VN
CN
CN
ÐT
VN
ÐT
VN
ÐT
Nhận xét: Ðộng từ làm vi ngữ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
d, Lao động là vinh quang
CN.
VN.
CN.
VN.
ÐT
Nhận xét: Ðộng từ làm chủ ngữ
b, Làm chủ ngữ
Ngữ văn
Ðộng từ
- Khả năng kết hợp
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
* Ghi nh?( sgkT146)
Ghi nhớ:
- Ðộng từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
- Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,… để tạo thành cụm động từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả nang kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,…
Ngữ văn
Ðộng từ
Thuờng làm chủ ngữ.
kết hợp với các từ: tất cả, những, các, mọi, mỗi, từng…


Khi làm vị ngữ phải có từ là đứng trước

Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nh?( sgk T146)
Thuờng giữ chức năng vị ngữ trong câu.
Kết hợp đuợc với các từ: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…
Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với các từ đã , sẽ , đang ..vv
Ngữ văn
Ðộng từ
Nó định chưa đầy đủ về nghĩa.
?Nú d?nh l�m gỡ ?
-> Nam l�m gỡ?
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/Ví dụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/ Ghi nh?( sgk/t146)
II. Các loại động từ chính
Ví dụ: a, Nam chạy.
b, Chân anh ấy bị đau.
c, Nó định đi.
Ðộng từ “định” không thể đứng một mình mà đòi hỏi động từ khác đi kèm theo.  động từ tình thái
1 - é?ng t? tỡnh thỏi L� d?ng t? thu?ng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau.
Chân anh ấy làm sao ?
Chân anh ấy thế nào ?
Ðộng từ “ Chạy, đi, đau không cần động từ khác đi kèm vì nó đã đầy đủ ý nghĩa  động từ chỉ hành động, trạng thái
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a) Ðộng từ chỉ hành động
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?( sgk/T146)
Ngữ văn
Ðộng từ
*Ghi nh?
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Vídụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
2/Ghi nhớ
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Tr?ng ti?ng Vi?t, cú hai lo?i d?ng t? dỏng chỳ ý l�:
- é?ng t? tỡnh thỏi (thu?ng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm)
- é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi (khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm).
* é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi g?m 2 lo?i nh?:
- é?ng t? ch? h�nh d?ng (tr? l?i cõu h?i l�m gỡ ?)
- é?ng t? ch? tr?ng thỏi (tr? l?i cõu h?i L�m sao ? Th? n�o ?
Ngữ văn
Ðộng từ
b, Làm chủ ngữ
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Vídụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
-Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nhớ
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
Bài tập :
Xếp các động từ sau vào bảng phân loại : Buồn, chạy, cuời, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gẫy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.
Ngữ văn
Ðộng từ
Tuần 15 – Tiết 59:
I / Ðặc điểm của động từ
1/ VÍ DỤ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
Ngữ văn
Ðộng từ
b, Làm chủ ngữ
Ðộng từ là những từ chỉ hành dộng, trạng thái của sự vật
Tuần 15 – Tiết 59:
Bảng hệ thống kiến thức về Ðộng từ
I / Ðặc điểm của dộng từ
1, Khỏi ni?m
2, Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: dã, sẽ, dang, cung, vẫn, hãy, chớ, dừng…. dể tạo thành cụm dộng từ.
3, Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
II. Các loại động từ chính
Ðộng từ
Ðộng từ
tình thái
Ðộng từ chỉ hành dộng, trạng thái
Ðộng từ
chỉ hành dộng
Ðộng từ
chỉ trạng thái
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/ Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
Ngữ văn
Ðộng từ
Xem hình ảnh và đặt câu có dùng động từ
Tuần 15 – Tiết 59:
B. Từ “lo lắng” là danh từ.
B. Từ “lo lắng ” là danh từ.
A. Từ “lo lắng” là động từ..
Bài 1: Trả lời bằng cách ghi vào bảng tay các chữ cái A hoặc B truớc câu trả lời mà em cho là đúng.
A. Từ “hi vọng” là danh từ.
B. Từ “hi vọng ” là động từ..
Câu 3: Trong câu “Mấy hôm nay, ông ấy lo lắng nhiều quá.”
Câu 4: Trong câu “Ðó là những lo lắng vô ích”
A. Từ “lo lắng” là động từ..
B. Từ “hi vọng ” là động từ.
A. Từ “hi vọng ”là danh từ.
Câu 1: Trong câu “Tôi hi vọng vào nó”
Câu 2: Trong câu: “Nó làm tiêu tan hi vọng của tôi”
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
-, Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
* Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
Ngữ văn
Ðộng từ
III. Luyện tập
Tuần 15 – Tiết 59:
Bài 2: Hãy đặt câu với các động từ sau: học, ngủ, xem, biếu
1. H?c (nhúm 1)
2. Ng? (nhúm 2)
3. Xem (nhúm 3)
4. Bi?u (nhúm 4)
Ngữ văn
Ðộng từ
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
-Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
III. Luyện tập
Tuần 15 – Tiết 59:
Bài 3: Tìm động từ trong truyện “Lợn cuới áo mới”. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào ?
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may đuợc cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua nguời ta khen. Ðứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
Ðang tức tối, chợt thấy một anh , tính cũng hay khoe, tất tuởi chạy đến hỏi to:
- Bác có thấy con lợn cuới của tôi chạy qua đây không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!
(Theo Truy?n cu?i dõn gian Vi?t Nam)
Lợn cuới, áo mới
Thảo luận nhóm (3phút)
Ngữ văn
Ðộng từ
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
III. Luyện tập
Tuần 15 – Tiết 59:
Bài 3: Tìm đông từ trong truyện “Lợn cuới áo mới”. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào ?
Ngữ văn
Ðộng từ
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ

- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/ Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
III. Luyện tập
Tuần 15 – Tiết 59:
Bài 4: Ðọc truyện vui sau và cho biết câu chuyện buồn cuời ở chỗ nào?
Thói quen dùng từ.
Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hôm, đi đò qua sông, anh chàng khát nuớc bèn cúi xuống, lấy tay vục nuớc sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một nguời ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:
- đưa tay cho tôi mau!
Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay nguời kia. Bỗng một nguời có vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nói:
- Cầm lấy tay tôi này!
Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay nguời nọ và đuợc cứu thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, nguời nọ giải thích:
- Toi nói thế vì biết tính anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm của nguời khác, chứ không bao giờ chịu đưa cho ai cái gì.
Thảo luận nhóm (3 phút)
Ngữ văn
Ðộng từ
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khỏi ni?m
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Ch?c v? cỳ phỏp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/Ghi nh?
II. Các loại động từ chính
1 - é?ng t? tỡnh thỏi
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành dộng
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
III. Luyện tập
Tuần 15 – Tiết 59:
Bài 4: Ðọc truyện vui sau và cho biết câu chuyện buồn cuời ở chỗ nào?
Ðáp án
Sự đối lập về nghĩa giữa hai động từ “đưa, cầm” một cách hài huớc và thú vị để bật ra tiếng cuời. Từ sự đối lập về nghĩa này có thể thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của nhân vật trong truyện qua lời giới thiệu của nguời bạn:”Anh ấy chỉ muốn cầm của nguời khác, chứ không chịu đưa cho ai cái gì.” ( tiếng cuời đuợc tạo ra từ sự đối lập đó ).
Ngữ văn
Ðộng từ
I / Ðặc điểm của động từ
1/ Ví dụ
- Khái niệm
động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Kh? nang k?t h?p
Ðộng từ thuờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
- Chức vụ cú pháp
a, Làm vị ngữ
b, Làm chủ ngữ
2/ Ghi nhớ
II. Các loại động từ chính
1 - Ðộng từ tình thái
Là động từ thuờng đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
2 - é?ng t? ch? h�nh d?ng, tr?ng thỏi L� d?ng t? khụng dũi h?i d?ng t? khỏc di kốm phớa sau
a, Ðộng từ chỉ hành động
b) Ðộng từ chỉ trạng thái
* Ghi nh?
III. Luyện tập
Bài tập về nhà
1,N?m du?c d?c di?m c?a d?ng t?, ph�n lo?i d?ng t?.
2,L�m b�i t?p 3 (chộp chớnh t?: l�m theo nhúm: c? m?t b?n d?c c? nhúm chộp. Sau dú t? ki?m tra nhau.)
3,Tỡm v� phõn lo?i d?ng t? trong nh?ng do?n van sau.
do?n t?: "Viờn quan nghe c?u bộ h?i l?i tõu vua".
(Em bộ thụng minh-SGK trang 71)
Tuần 15 – Tiết 59
Ngữ văn
Ðộng từ
Bài giảng kết thúc

Xin chân thành cảm ơn

các thầy giáo, cô giáo đã về dự


******
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)