Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi Lê Thủy | Ngày 21/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG
BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 6
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời.
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […]
Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.
(Em bé thông minh)
(Bánh chưng bánh giầy)
c. Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ?
(Treo biển)
Ví dụ:
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
Các từ:
đi, đến, ra, hỏi ( vd a)

lấy, làm, lễ ( vd b)

treo, xem, cười, bảo, bán, phải đề (vd c)

chỉ hành
động,trạng
thái của
người,vật
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời.
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […]
Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.
(Em bé thông minh)
(Bánh chưng bánh giầy)
c. Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ?
(Treo biển)
Ví dụ:
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ

đi, đến, ra, hỏi

lấy, làm, lễ

treo, xem, cười, bảo, bán, phải đề

+
Hãy,
đừng,
chớ,
cũng,
đã,
sẽ,
đang,
vẫn…
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
Ví dụ:
a. Chim bay.
b. Học sinh đang học bài.
c. Em hãy nín đi.
CN
VN
CN
VN
CN
VN
ĐT
ĐT
ĐT
làm vị ngữ
ĐT
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
Ví dụ:
a. Lao động là vinh quang.
b. Học tập là nghĩa vụ của học sinh.
CN
VN
CN
VN
ĐT
ĐT
Động từ làm chủ ngữ
D?NG T?
I/ Đặc điểm của động từ
DANH TỪ
ĐỘNG TỪ
Không kết hợp với: sẽ,
đang, vẫn, đừng…
Kết hợp với: sẽ, đang,
vẫn, đừng, chớ…
Thường làm chủ ngữ.
Thường làm vị ngữ.
Khi làm vị ngữ phải có từ “là”
đứng trước.
Khi làm CN mất khả năng
kết hợp với: sẽ, đang, vẫn,
đừng, chớ…
Kết hợp với số từ, lượng từ.
Không thể kết hợp với số
từ, lượng từ.
ĐỘNG TỪ
I/ Đặc điểm của động từ
Ví dụ:
II/ Các loại động từ chính
a. Nam chạy.
b. Chân anh ấy bị đau.
c..
Nam làm gì?
Chân anh ấy làm sao?
Chân anh ấy như thế nào?
a. Nam chạy.
b. Chân anh ấy bị đau.
ĐT
ĐT
hành động -> ?: làm gì?

trạng thái ->?: thế nào, làm sao
Nó đi.
ĐT
Động từ tình thái
Nó định đi.
Nó định đi.
Nó đi.
ĐT
Nó định
Nó định
Nó dám đi.
Nó muốn đi.
ĐỘNG TỪ
I/ Đặc điểm của động từ
II/ Các loại động từ chính
III/ Luyện tập
Đánh dấu vào chữ cái chỉ động từ, danh từ trong
các câu sau:

C1 – Nó suy nghĩ suốt mấy hôm nay
A - Suy nghĩ là danh từ B - Suy nghĩ là động từ

C2 – Những suy nghĩ đó giúp nó rất nhiều
A - Suy nghĩ là danh từ B - Suy nghĩ là động từ

C3 – Ông tin những điều cháu nói
A - Tin là danh từ B - Tin là động từ

C4 – Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng
A - Tin là danh từ B - Tin là động từ
Bài 1: Tìm động từ trong truyện "Lợn cưới áo mới".
Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào ?
Lợn cưới, áo mới
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may được cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
(Trích Truyện cười dân gian Việt Nam)
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may được cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
T T
T T
T T




TRT
TRT

TRT

T T

TRT
T T
D?NG T?
ĐỘNG TỪ
ĐỘNG TỪ CHỈ TÌNH THÁI
ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI
ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG
ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI
? LÀM GÌ
? LÀM SAO, THẾ NÀO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)