Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi Trần Văn Phương | Ngày 21/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy, cô giáo
về dự tiết học
Câu hỏi: Chỉ từ là gì? Nêu chức vụ của chỉ từ?
Đáp án:
Chỉ từ là những từ dùng để trỏ sự vật, nhằm xác định vị trí (định vị) của sự vật trong không gian hoặc thời gian.
Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ:
+ Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.
+ Làm chủ ngữ.
+ Làm trạng ngữ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
TUẦN 15
Tiết 60
ĐỘNG TỪ
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”?
(Treo biển)
VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đối oái oăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
(Bánh chưng, bánh giày)
I- D?c di?m c?a d?ng t?
Tỡm d?ng t? trong nh?ng cõu sau:
Ti?t 60: D?NG T?
a) đi, đến, ra, hỏi
b) lấy, làm, lễ
c) treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề
Ý nghĩa khái quát những động từ vừa tìm được là gì?
2. í nghia khỏi quỏt c?a cỏc d?ng t? v?a tỡm du?c: ?ch? ho?t d?ng, tr?ng thỏi c?a s? v?t
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? (Treo biển)
VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu cũng ra những câu đối oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương
(Bánh chưng, bánh giày)
Ti?t 60: D?NG T?
I- D?c di?m c?a d?ng t?
Tỡm d?ng t?
í nghia khỏi quỏt c?a d?ng t?
D?ng t? cú d?c di?m gỡ khỏc v?i danh t??

Qua VD a, b, c em nhận xét động từ có khả năng kết hợp với những từ nào ở phía trước?
Chú ý các từ: đã+đi, hãy+lấy
 Động từ thường kết hợp với những từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng...
I- Đặc điểm của động từ
1. Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ

Ti?t 60: D?NG T?
Tìm động từ trong câu trên? Chỉ ra thành phần chủ ngữ, vị ngữ?
Ví dụ:
Nam đang học bài.

Nam đang học bài.


Nam/ dang h?c b�i.
CN VN

Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
 Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.
Ví dụ:
Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
Tìm động từ trong câu trên? Chỉ ra thành phần chủ ngữ, vị ngữ?
Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
Học tập / là nhiệm vụ của học sinh.
CN VN
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
 Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hay, chớ, đừng, ...
I- Đặc điểm của động từ
Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ?

Ti?t 60: D?NG T?
So sánh điểm khác nhau giữa động từ và danh từ?
Ti?t 60: D?NG T?
Ghi nhớ 1: SGK T. 146
I- Đặc điểm của động từ
Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ?

Ti?t 60: D?NG T?
II- Các loại động từ chính
1. Xếp các động từ vào bảng phân loại
*Ghi nhớ 2:
I- Đặc điểm của động từ
Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ?

Xếp các động từ sau vào bảng phân loại : buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.
ĐT
tình thái
ĐT chỉ
hoạt động
ĐT chỉ
trạng thái
Ti?t 60: D?NG T?
II- Các loại động từ chính
- Động từ tình thái
- Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
+ Động từ chỉ hoạt động
+ Động từ chỉ trạng thái
*Ghi nhớ 2:
III- Luyện tập
Bài tập 1: Tìm đông từ trong truyện “Lợn cưới áo mới”:
Tìm động từ trong truyện “Lợn cưới, áo mới”. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào?
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở ngoài của, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm…
(Lợn cưới, áo mới)
I- Đặc điểm của động từ
Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ?
- Khả năng kết hợp
- Chức vụ cú pháp
+ Động từ làm vị ngữ
+ Động từ làm chủ ngữ
- Động từ tình thái:
hay, chả,
có, liền.
- Động từ chỉ hoạt động:
- Động từ chỉ trạng thái:
khoe, may, đem, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, qua, khen, thấy, hỏi.
tức.
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở ngoài của, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm…
(Lợn cưới, áo mới)
Ti?t 60: D?NG T?
II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái
2. Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
a. Động từ chỉ hoạt động
b. Động từ chỉ trạng thái
*Ghi nhớ 2:
III- Luyện tập
Đọc truyện vui (SGK T.147) và cho biết câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
Bài tập 1: Tìm động từ
Bài tập 2: Câu chuyện cười?
Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ “đưa” – “cầm” một cách hài hước và thú vị để bật ra tiếng cười. Qua đó, ta thấy rõ sự tham lam keo kiệt của nhân vật trong truyện.
Bài tập 3: Về nhà
Viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu có sử dụng động từ? Gợi ý: Nội dung về cuộc thi Hội khỏe Phù Đổng
I- Đặc điểm của động từ
1. Tìm động từ
2. Ý nghĩa khái quát của động từ
3. Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ?
- Khả năng kết hợp
- Chức vụ cú pháp
+ Động từ làm vị ngữ
+ Động từ làm chủ ngữ
Củng cố
Hướng dẫn học sinh tự học
a) Học bài – Làm bài:
- Học thuộc bài
- Làm bài tập 3.
b) Bài mới:
Cụm động từ

Cám ơn quý thầy, cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)