Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi Bạch Đình Thuên | Ngày 21/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ĐỘNG TỪ
I. BÀI HỌC:
1. Đặc điểm của động từ.
a. Tìm hiểu ví dụ.
Ví dụ 1 sgk/ 145
Tìm động từ trong những câu dưới đây?
a/Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu
quan cũng ra những câu đố oái oăm để
hỏi mọi người.
b/Trong trời đất, không có gì quý bằng
hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà
lễ Tiên Vương.
c/ Biển vừa treo lên, có người qua đường
Xem, cười bảo :
Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao
Mà bây giờ phải đề biển là cá?
a, đến, ra , hỏi,đi,
b, lấy, làm, lễ
c, treo, có. xem, cười, bảo, bán, phải, đề
Đó là những từ chỉ hành động, trạng thái… của sự vật.
Nêu ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được ?
Động từ có đặc điểm gì khác danh từ?
Về những từ đứng xung quanh nó.
Về khả năng ngữ pháp(thành phần câu).
DANH TỪ
ĐỘNG TỪ
VD: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi…
ĐT
Vị ngữ
VD: Học sinh đang học bài.
DT
Chủ ngữ
Tôi là học sinh.
DT làm vị ngữ
Lao động là vinh quang.
ĐT làm chủ ngữ
Đã, đang, sẽ, hãy,đừng,chớ,vẫn,
cũng…lao động/…
=> Không kết hợp được
Đã, đang, sẽ, hãy, đừng, chớ
vẫn…học sinh
=>Không kết hợp được
Danh từ :
- Không kết hợp với đã, sẽ,
đang, cũng, vẫn, hãy,đừng, chớ…
-Thường làm chủ ngữ trong câu
- Khi làm vị ngữ thì có từ “là” đứng trước
Động từ:
Thường kết hợp với các từ đã, sẽ,
đang,cũng, vẫn, hãy, đừng , chớ, ...
tạo thành cụm động từ
Thường làm vị ngữ , nhưng khi làm
chủ ngữ thì không kết hợp được với
đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, đừng,
chớ..


b. Ghi nhớ.
b. Ghi nhớ
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Thường kết hợp với từ đã, sẽ, đang, hãy, chớ, đừng…để tạo thành cụm động từ.
Chức vụ điển hình là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, hãy, chớ, đừng…
Đặc điểm của động từ?
2. Các loại động từ chính
a. Tìm hiểu ví dụ
Ví dụ 1sgk/ 146
Xếp các động từ vào bảng phân loại(SGK):
Buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định,
đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức,
nứt, toan, vui, yêu
Động từ chỉ hành động
Động từ
chỉ trạng thái
Động từ chỉ tình thái
+
Tìm thêm những động từ có đặc
điểm tương tự động từ thuộc mỗi
nhóm trên?
Động từ đòi hỏi các động
từ đi kèm :muốn,cần, phải…
Động từ không đòi hỏi có
động từ đi kèm phía sau:
+Động từ chỉ hành động: ăn,
học, đá, đánh,viết, nhìn, nghe..
+ Động từ chỉ trạng thái: mọc,
biến, hóa,vỡ…
b. Ghi nhớ
Trong tiếng Việt thường có mấy loại động từ ?
Động từ
ĐT tình thái
ĐT hành động,
trạng thái
ĐT chỉ
hành động
ĐT chỉ
trạng thái
II. LUYỆN TẬP
1/ BT1sgk/ 147
1/ Tìm động từ trong truyện Lợn
Cưới, áo mới.Cho biết các động
từ ấy thuộc những loại nào ?
Động từ chỉ hành động :
Động từ chỉ trạng thái :
Động từ tình thái
khoe, may,đem, mặc,đứng, hóng,
đợi,đi, khen, đứng, thấy, hỏi,
thấy, khoe, chạy, hỏi, thấy, cưới,
chạy, giơ, bảo, mặc, thấy,chạy
Tức, tức tối,
2/BT2 sgk/147
2/ Đọc truyện vui (sgk) và cho biết
câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
Đưa:trao cho
người khác
Cầm:giữ
trong tay
=>Tạo sự đối lập cho thấy rõ sự
tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu
IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Học : động từ ? Có mấy loại động từ chính ?
- Chuẩn bị bài : cụm động từ
Nhắc lại:
- Động từ là gì ?
Có mấy loại động từ chính
Chỉ hành động của sự vật
Chỉ trạng thái của sự vật
Động từ chỉ hành động, trạng thái
Động từ chỉ tình thái
CẢM ƠN! HẸN GẶP LẠI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bạch Đình Thuên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)