Bài 14. Động từ

Chia sẻ bởi to van tan an | Ngày 21/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Động từ thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô cùng các em học sinh!
TRƯỜNG THCS TÂN ÂN

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN ĐƯỚC
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6
Tiết 58: ĐỘNG TỪ
Giáo viên thực hiện: Võ Thị Ánh Tuyết
Tổ: Ngữ văn - Nhạc - Công Dân
Tiếng Việt
ĐỘNG tỪ

TIẾT 58

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Tìm hiểu ví dụ:
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
b. Tuyển U 19 Việt Nam đá bóng rất kỉ thuật.
(Trích-Báo Thể Thao)
c.Yêu nhau yêu cả đường đi
Ghét nhau ghét cả tong chi họ hàng
(Ca dao)

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Tìm hiểu ví dụ:
a. Đi, đến, ra, hỏi.
b. đá
c. Yêu, ghét
2. Kết luận:
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
Động từ hành động
Động từ trạng thái
1
2
3
4
5
6
đánh
chạy
đá
đọc, nhìn
bay
cười
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Tìm hiểu ví dụ:
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.
(Em bé thông minh)
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Kết luận:
a. Khái niệm:
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
b. Khả năng kết hợp:
Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...tạo thành cụm động từ.
a. Gió thổi.

b. Nam đang học bài.

c. Học là nhiệm vụ của học sinh.
CN
CN
CN
VN
VN
VN
Động từ làm vị ngữ.
Động từ làm chủ ngữ.
Ví dụ:
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
1. Ví dụ:
a. Khái niệm:
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
b. Khả năng kết hợp:
Kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn,...thành cụm động từ.
c. Chức vụ ngữ pháp:
- Chức vụ chính của động từ là làm vị ngữ.
- Khi động từ làm chủ ngữ thì mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ..
2. Kết luận:
Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: buồn, dám, đi, định, ngồi,vui.
Trả lời các câu hỏi:
Làm sao? Thế nào?
Động từ mà thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Động từ mà không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Trả lời câu lỏi:
Làm gì?
dám, định
đi, ngồi
buồn,vui
I. Các loại động từ.
II. Các loại động từ.
1. Tìm hiểu ví dụ.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Kết luận:
II.C�C loại động từ tiếng việt
Đặc điểm của động từ.
II. Các loại động từ chính.
III. Luyện tập.
Bài tập 1

Xem hình ảnh và đặt câu có dùng động từ
Chị ấy/đang hái cà phê.
Embé/đang ngủ.
Cô ấy/đan len.
Em bé/đang cười.
Bài tập2 Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
Đặc điểm của động từ.
II. Các loại động từ chính.
III. Luyện tập.
Bài tập 1
truyện vui: Thói quen dùng từ
Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hôm, đi đò qua sông, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:
Đưa tay cho tôi mau !Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nói:
Cầm lấy tay tôi này !
Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay ngưồi nọ và được cưú thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, người nọ giải thích:
-Tôi nói thế vì biết tính anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm của người khác, chứ không chịu đưa cho ai cái gì.
Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hôm, đi đò qua sông, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:
Đưa tay cho tôi mau !
Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại, nói:
Cầm lấy tay tôi này !
Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay ngưồi nọ và được cưú thoát. Trong lúc anh chàng còn mê mệt, người nọ giải thích:
-Tôi nói thế vì biết tính anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm của người khác, chứ không chịu đưa cho ai cái gì.
Bài tập 2 Câu chuyện buồn cười ở chỗ:
Sự đối lập giữa hai động từ “đưa>Đặc điểm của động từ.
II. Các loại động từ chính.
III. Luyện tập.
Bài tập 1

Đặc điểm của động từ.
II. Các loại động từ chính.
III. Luyện tập.
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Viết đoạn văn nội dung nói về giờ ra chơi, từ 5-7 câu có sử dụng động từ.
Động từ
Đặc điểm động từ
Các loại động từ
Động từ tình thái
Động từ chỉ hoạt động,trạng thái
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
*Học bài
*Làm bài tập 1 ở sách giáo khoa.
* Soạn bài : “ Cụm động từ”
+ Cụm động từ là gì?
+ Cấu tạo của cụm động từ?
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: to van tan an
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)