Bài 14. Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Ngọc | Ngày 10/05/2019 | 78

Chia sẻ tài liệu: Bài 14. Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 11A1
GV: PHẠM HẢI NGỌC
Bài 14
Thực hành
Phân biệt một số loại phân bón hóa học
tính chất của một số hợp chất nitơ
* Củng cố kiến thức về tính chất của amoniac, tính oxi hoá mạnh của axit nitric. Biết cách phân biệt một số loại phân bón hóa học.
* Rèn kĩ năng thực hành thí nghiệm với lượng hoá chất đảm bảo an toàn chính xác.
Thí nghiệm 1:
+ Dụng cụ: 2 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, giá gỗ.
+ Hoá chất: Dung dịch NH3, dung dịch phenolphtalein, dung dịch AlCl3
+ Tiến hành thí nghiệm:
Hãy cho biết tên thí nghiệm 1, dụng cụ, hoá chất, và cách tiến hành thí nghiệm?
Thử tính chất của dung dịch amoniac
Hãy nhận xét hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng?
+ Phương trình phản ứng:

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ? Al(OH)3? + 3NH4Cl
Hãy cho biết tên thí nghiệm 1, dụng cụ, hoá chất, và cách tiến hành thí nghiệm?
+ Dụng cụ : 2 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, đèn cồn.
+ Hoá chất: Dung dịch HNO3 loãng và dung dịch HNO3 đặc, Cu kim loại.
Tính oxi hoá của axit nitric
+ Tiến hành thí nghiệm:
+ Hiện tượng, giải thích và viết phương trình.
* ống nghiệm (1):
- Có khí màu nâu (NO2) thoát ra do HNO3 đặc bị khử đến NO2.
Dung dịch chuyển sang màu xanh lam của Cu(NO3)2.
Phương trình phản ứng:
Cu + 4HNO3 (đặc) ? Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O
* ống nghiệm (2):
Có khí không màu (NO) thoát ra sau đó lại có màu nâu đỏ do NO kết hợp với O2 trong không khí.
Dung dịch chuyển sang màu xanh lam củCu(NO3)2.
Phương trình phản ứng:
3Cu + 8HNO3 (loãng) ?3 Cu(NO3)2 + 2NO2+ 4H2O
Hãy nhận xét hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng?
Thí nghiệm 3:
Tính oxi hoá của muối kali nitrat nóng chảy.
+ Tiến hành thí nghiệm:
Hãy cho biết tên thí nghiệm 1, dụng cụ, hoá chất, và cách tiến hành thí nghiệm?


+ Hiện tượng, giải thích và viết phương trình.
- Cục than hồng sẽ bùng cháy trong ống nghiệm do KNO3 nóng chảy ở nhiệt độ cao, giải phóng
khí oxi theo phương trình.
t?
2KNO3 2KNO2 + O2
Hãy nhận xét hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng?
+ Dụng cụ: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn.
+ Hoá chất: (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2, dung dịch NaOH, quỳ tím, dung dịch AgNO3.
Thí nghiệm 4:
Phân biệt một số loại phân bón hoá học
+ Tiến hành thí nghiệm:
a, Phân đạm amoni sunfat
Hãy cho biết tên thí nghiệm 1, dụng cụ, hoá chất, và cách tiến hành thí nghiệm?
+ Hiện tượng, giải thích và viết phương trình
ống nghiệm (1):
Có khí bay lên làm xanh giấy quỳ tím ẩm: đó là khí NH3 => dung dịch phân bón (NH4)2SO4
t?
b, Phân kali clorua và supephotphat kép.
+ Hiện tượng, giải thích và viết phương trình
ống nghiệm (1):
Có khí bay lên làm xanh giấy quỳ tím ẩm: đó là khí NH3 => dung dịch phân bón (NH4)2SO4


- ống nghiệm (3): không có hiện tượng xay ra
=> dung dịch phân bón Ca(H2PO4)2
t?
KCl + AgNO3 ? AgCl? + KNO3
1. Tên học sinh: .......... Lớp: .....
2. Tên bài thực hành: Tính chất của một số hợp chất nitơ
Phân biệt một số loại phân bón hoá học

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)