Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Chia sẻ bởi Võ Thị Ái Mỹ | Ngày 11/05/2019 | 144

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón thuộc Công nghệ 10

Nội dung tài liệu:

TIẾT10:?NG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
TIẾT10:?NG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
I.Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật
- Giai đoạn 1:Tạo nguyên liệu cho sản xuất hay còn gọi là chất mang (là hợp chất vô cơ hay hợp chất hửu cơ)
- Giai đoạn3: Cấy và trộn đều các chủng VSV đặc hiệu với chất mang -> Phân VSV đặc chủng
Ví dụ: phân vi sinh vật cố định đạm, phân lân hửu cơ vi sinh. . .
- Giai đoạn2: Phân lập và nhân các chủng VSV đặc hiệu
Khái niệm về công nghệ vi sinh:
* Công nghệ vi sinh nghiên cứu khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội
2. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG:
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG:
1.Phân VSV cố định đạm
Nội dung
Các loại phân
a. Khái niệm
bThành phần
c. Cách sử dụng

-Là loại phân bón có chứa VSV cố định đạm
-Có 2 loại:
+ Nitragin: Chứa vsv cố định nitơ sống cộng sinh với cây họ đậu
+ Azogin: Chứa vsv sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác
- Than bùn, VSV sống, chất khoáng và các nguyên tố vi lượng
Tẩm hạt giống trước khi gieo

- Bón trực tiếp vào đất
- Có dạng bột, màu nâu sẩm
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG:
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG:
- Là loại phân bón chứa VSV chuyển hóa lân
- Có 2 loại:
+ Photphobacterin: Chứa VSV Chuyển hóa lân hửu cơ thành lân vô cơ
+Phân lân hửu cơ vi sinh: Chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan
- Than bùn
- Vi sinh vật chuyển hóa lân
- Bột photphorit và âptit
- Các nguyên tố vi lượng và khoàng
- Tẩm vào hạt giống trước khi gieo
- Bón trực tiếp vào đất
2.Phân vsv chuyển hóa lân
a. Khái niệm
b.Thành phần
c. Cách sử dụng
Nội dung
Các loại phân
- Có dạng bột, màu đen
II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG:
3.Phân VSV phân giải chất hửu cơ
Các loại phân
Nội dung
a. Khái niệm
b.Thành phần
c. Cách sử dụng
- Là loại phân chứa VSV phân giải phân hửu cơ
-Có 2 loại thường gặp
+ Estrasol ( sản phẩm của Nga)
+ Mana ( sản phẩm của Nhật Bản)
- Xenlulo
- Vi sinh vật sống
- Được bán trực tiếp vào đất
- Trộn ủ với phân chuồng
- Dạng bột, màu nâu đen
* Những lưu ý khi sử dụng phân vi sinh vật
+ D?a vào m?t d? vi sinh v?t hửu ích d? chia phđn vi sinh thành 2 lo?i:
- Phân vi sinh v?t có m?t d? VSV h?u ích cao ( > 108 t? bào/ gam), VSV t?p th?p (< 106 t? băo/ gam) . Li?u lu?ng sử dụng th?p, t? 300- 3000g/ha.
- Phân vi sinh v?t có m?t d? VSV hữu ích th?p ( < 107 t? bào/ gam), VSV t?p khá cao. Li?u lu?ng sử dụng t? 100- 1000 kg/ ha.
+ Chất lượng của phân bón VSV được sử dụng qua những chỉ tiêu sau:
Số lượng vsv sống, có chứa trong một gam(g) hay milit( ml) phân
- Hoạt tính sinh học của vsv sử dụng
- Thời gian tồn tại của vsv chứa trong phân
- Số lượng hay tỉ lệ vsv tạp so với vsv sử dụng làm phân bón
Các chỉ tiêu liên quan đến tính chất vật liệu, bả lọc, hay thành phần chất dinh dưởng của phân bón

Khi bón trên đồng ruộng những yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu lực của phân?
- Thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu
Các dinh dưỡng khoáng
+ Đạm
+ Phân lân
+ Phân kali
- Độ chua của đất (pH đất)
- Nhiệt độ
- Độ ẩm đất
- Phèn, mặn
- Vi khuẩn cạnh tranh
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
C. Cũng cố :
1.Phân vsv chứa vsv sống nên khi sử dụng cần lưu ý vấn đề gì?.
2. Trình bày tác dụng của phân vi sinh vật ? Sử dụng phân vi sinh có ảnh hưởng gì đến môi trường không? Vì sao?
**Chọn câu đúng sau
1Trong thành phần của phân có bôt photphorit là loại phân gì?
a.Phân VSV cố định đạm b. Phân vsv phân giải chất hữu cơ c. Phân vsv chuyển hóa lân d. Không có đáp án đúng
2. Phân bón có đặc điểm khó bị phân huỷ là loại:
a. Phân hoá học
b. Phân hữu cơ
c. Phân vi sinh d. Tất cả
3. Estrasol là loại phân gì?
a.Phân VSV cố định đạm b. Phân vsv phân giải chất hữu cơ c. Phân vsv chuyển hòa lân d. Không có đáp án đúng

* NHỮNG CHÚ Ý TRONG CÁCH SỬ DỤNG PHÂN BÓN VI SINH VẬT
- Khi tẩm hạt giống cần tiến hành ở nơi râm mát, cần chú ý hạt giống đã được vẩy nước để làm ướt trước khi gieo 10-20 phút
- Sau khi tẩm, hạt giống cần được gieo trồng và vùi vào đất ngay
- Các chế phẩm của thường sử dụng từ 1 đến 6 tháng, sau 6 tháng hoạt tính của vsv giảm mạnh nên khi sử dụng phải chú ý đến ngày sản xuất và thời hạn sử dụng
- Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định
- Nhiệt độ bảo quản mật của phân vi sinh VẬT 20 C. Các loại phân bón vsv dễ bị hỏng hoặc mât hoạt tính sinh học khi để ở nhiệt độ 40 hoặc cao hơn
Trình bày tác dụng của phân vsv? Theo các em bón phân vsv có ảnh hưởng đến môi trường không?
Sử dụng phân hữu cơ vi sinh có thể thay thế phân bón hóa học trên đồng ruộng, đất trồng trọt mà vẩn đẩm bảo được nâng cao năng suất thu hoạch
- Sử dụng phân hữu cơ về lâu dài sẽ trả độ phì nhiêu cho đất như làm tăng tập đoàn vi sinh vật cố định đạm trong đất , tăng lượng phot pho và kali dễ tan trong đất canh tác, thúc đẩy và chuyển hóa chất hữu cơ trong đất thành các chất khoáng đơn giản, cải tạo, giử độ bền của đất đối với cây trồng, tăng khã năng cung cấp hàng loạt các chất khác nhau liên tục do quần thể vi sinh vật khác nhau tạo ra
- Việc sử dụng phân bón hữu cơ vi sinh còn có ý nghĩa rất lớn là tăng cường bảo vệ môi trường sống, giảm thiểu độ dộc hại do hóa chất trong các loại nông sản, thực phẩm đã lạm dụng phân bón hóa học
Rác thải thu gom từ các hộ gia đình

C. Cũng cố :
* *Chọn câu đúng sau:
1Trong thành phần của phân có bôt photphorit là loại phân gì?
a.Phân VSV cố định đạm b. Phân vsv phân giải chất hữu cơ c. Phân vsv chuyển hóa lân* d. Không có đáp án đúng
2. Phân bón có đặc điểm khó bị phân huỷ là loại:
a. Phân hoá học
b. Phân hữu cơ *
c. Phân vi sinh d. Tất cả
3. Estrasol là loại phân gì?
a.Phân VSV cố định đạm b. Phân vsv phân giải chất hữu cơ* c. Phân vsv chuyển hòa lân d. Không có đáp án đúng

a.Nêu đặc điểm và cách sử dụng của phân vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân và phân giải chất hửu cơ?
b.Trình bày ý nghĩa thực tế của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu có
D. DĂN DÒ:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
- Mổi tổ chuẩn bị một bảng tương trình theo hướng dẫn, hai bình thủy tinh hoặc bình nhựa( nắp bình có đục 3 lổ và có giấy bọc màu đen), 2 cây cà chua hoặc lúa hoặc ngô, 100g phân ( tổ1: đạm, tổ2: lân, tổ3: kali, tổ4: NPK)
- Đọc kỹ bài 14 Thục hành: Trồng cây trong dung dịch
D. DĂN DÒ:
BẢNG TƯỜNG TRÌNH BÀI THỤC HÀNH: TRỒNG CÂY TRONG DUNG DỊCH
I. Chuẩn bị:
Bình thủy tinh và bình nhựa có dung tích 0,5-5 lit
Dung dịch dinh dưỡng
Cây thí nghiệm
II. Quy trình thực hành:
1. Bước1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Bước 2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Bước3:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Bước 4:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5.Bước5: Lập bảng theo dõi sinh trưởng của cây:

Bảng 2. Cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh trong lĩnh vực mía đường
 
Bảng 3. Công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh áp dụng tại các nhà máy đường
Bảng 4. Tình hình sản xuất phân bón vi sinh vật ở các doanh nghiệp
Bảng 5. Phân bón vi sinh vật sản xuất ở các cơ sở nghiên cứu triển khai 
3. Các cơ sở nghiên cứu triển khai
Phân bón vi sinh vật không chỉ được sản xuất tại các doanh nghiệp mà còn được sản xuất bởi các cơ quan nghiên cứu triển khai. Danh sách các đơn vị nghiên cứu triển khai có sản xuất phân bón vi sinh vật được tập hợp trong bảng 5.
* Quan hệ cộng sinh là quan hệ sống chung giữa hai sinh vật khác loài trong đó hai bên đều có lợi
* Quan hệ hội sinh là quan hệ sống chung giữa hai sinh vật khác loài, trong đó một bên có lợi ích cần thiết, còn bên kia không có lợi ích và cũng không có hại
- Chất mang là các hợp chất vô cơ:quặng photphotit và apatit( nghiền nhỏ), bột xương, bột vỏ sò. . .
Hay các hợp chất hửu cơ như:than bùn, bả nấm, phế thải nông nghiệp,rác thải. .
- Chất mang được ủ yếm khí hoặc hiếu khí nhằm tiêu diệt một số vi sinh vật tạp, trứng sâu bọ, bay hơi, phân giải các hợp chất hửu cơ khó tan...
1/ Phân vi sinh cố định đạm:

II/ MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THÔNG THƯỜNG
Phân Nitragin
Chế phẩm của azogin
Các loại phân lân hữu cơ vi sinh
Chế phẩm phân photphobecterin
Cơ sở sản xuất phân giải chất hữu cỏ
Chế phẩm phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
S?p t?i, s?n ph?m phđn h?u co sinh h?c t? râc h?u co sinh ho?t c?a 2 phu?ng th� di?m 3R lă phu?ng Nguy?n Du - Phan Chu Trinh (Hă N?i) s? tham d? H?i ch? tri?n lêm n�ng nghi?p qu?c t? AGROVIET.



S?n ph?m t? râc h?u co d? tri?n lêm
H?u h?t câc khu chung cu t?i câc d� th? l?n ? Vi?t Nam ch? c� m?t du?ng ?ng thoât râc chung, do v?y d? c� th? ph� h?p v?i di?u ki?n th?c t? năy m� h�nh phđn lo?i d�i h?i ph?i c� câc thi?t b? h? tr? nhu: t�i d?ng râc, th�ng d?ng râc, câc t? roi, b?ng hu?ng d?n... Câc h? gia d�nh s? d?ng t�i d?ng râc d? phđn h?y v?i 2 m?u khâc nhau lă xanh vă den d? trong 2 th�ng râc c� m?u tuong ?ng.
Lo?i râc vă h�nh ?nh minh h?a du?c in trín câc th�ng vă t�i d?ng râc m?t câch r� răng. Thím văo d�, trín m?i t�i d?ng râc c�n c� s? nhă d? thu?n ti?n cho vi?c ki?m tra, giâm sât vi?c th?c hi?n vă nh?c nh?, x? l� câc h? vi ph?m.
Râc th?i sinh ho?t du?c ngu?i dđn tr?c ti?p phđn lo?i t?i gia d�nh thănh Râc h?u co (rau, c?, qu? th?a trong ch? bi?n th?c an, th?c an th?a, hoa qu?, cănh cđy, xâc d?ng th?c v?t ch?t v.v...) vă Râc ph? li?u (t�i nil�ng, v? chai l?, d? h?p b?ng nh?a hay kim lo?i, gi?y bâo, gi?, d? d�ng gia d�nh b? h?ng v.v...). Râc h?u co du?c ch?a trong t�i d?ng râc m?u xanh, c�n râc ph? li?u sau khi phđn lo?i s? du?c ch?a trong t�i d?ng râc mău den. Sau d�, câc t�i d?ng râc khâc mău du?c bu?c ch?t vă dem th? văo h? th?ng du?ng ?ng thoât râc chung c?a khu chung cu. Râc t? du?ng ?ng năy s? t?p trung t?i h?m ch?a râc, du?c thu gom hăng ngăy vă v?n chuy?n d?n X� nghi?p ch? bi?n ph? th?i C?u Di?n. T?i dđy, c�ng nhđn s? ti?n hănh phđn râc th?i thănh 2 lo?i d?a theo m?u s?c c?a t�i d?ng râc. Râc h?u co (trong câc t�i mău xanh) s? du?c ch? bi?n thănh phđn h?u co vi sinh. Râc ph? li?u (trong câc t�i mău den) s? ti?p t?c du?c phđn lo?i nh?m thu h?i nh?ng th? c� th? tâi s? d?ng, tâi ch?. Ph?n c�n l?i chi?m kho?ng 20-25% du?c dem ch�n l?p.
Quy tr�nh phđn lo?i râc th?i du?c d?i ngu tuyín truy?n viín, ban qu?n l� chung cu, t? dđn ph? tr?c ti?p tuyín truy?n, hu?ng d?n cho câc h? vă c�ng nhđn v? sinh thu gom râc tr?c ti?p th?c hi?n. Vi?c ti?n hănh v?t râc vă thu gom râc du?c di?n ra m?i ngăy m?t l?n văo kho?ng 19 - 21 gi?. C� th? th?y, sau 8 thâng tri?n khai th� di?m t?i khu chung cu cao t?ng I9, Thanh Xuđn, Hă N?i, m� h�nh phđn lo?i râc th?i sinh ho?t t?i ngu?n bu?c d?u dê kh?ng d?nh du?c t�nh uu vi?t vă ph� h?p v?i di?u ki?n th?c t? c?a câc khu cung cu cao t?ng t?i câc khu d� th? ? Vi?t Nam. D� lă gi?i quy?t tri?t d? v?n d? râc th?i c?a khu chung cu cao t?ng n�i riíng vă khu d� th? m?i n�i chung theo hu?ng thđn thi?n v?i m�i tru?ng, nđng cao nh?n th?c c?a c?ng d?ng v? vi?c qu?n l�, x? l� râc th?i sinh ho?t lăm cho ngu?i dđn th?y du?c l?i �ch thi?t th?c t? vi?c phđn lo?i râc th?i t?i ngu?n g�p ph?n b?o v? m�i tru?ng. M?t khâc, khai thâc ngu?n l?i t? râc nhu lă m?t ngu?n tăi nguyín c� giâ tr?, ch? bi?n thănh phđn h?u co vi sinh, ho?c bân l?i cho câc co s? tâi ch? lăm nguyín li?u d?u văo d? s?n xu?t t�i d?ng
râc...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Ái Mỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)