Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Chia sẻ bởi Thái Văn Tân |
Ngày 11/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý
thầy cô về dự giờ
Tiết 12
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
* Nội dung:
I.Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật
II.Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Tiết 12
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
* Công nghệ vi sinh: là nghiên cứu, khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
Nhân giống chủng VSV đặc hiệu:
Than bùn (Peat Moss)
Dớn trắng (Sphagnum Moss)
Chất khoáng + nguyên tố vi lượng
Chất nền: gồm than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng…
Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật:
Nhân giống chủng VSV đặc hiệu
Trộn với chất nền
Phân vi sinh vật
Để có phân VSV dùng trong sản xuất nông nghiệp người ta đã sản xuất nó như thế nào?
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
I. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật:
Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu sau đó trộn với chất nền
Tiết 12
* Công nghệ vi sinh: là nghiên cứu, khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng:
MỘT SỐ NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Dây chuyền sản xuất phân bón
Dây chuyền nghiền than bùn
Dây chuyền trộn phân
Dây chuyền đóng bao
Dây chuyền trộn phân
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng:
Nitơ tự do trong không khí
Chất hữu cơ
Lân hữu cơ hoặc lân khó tan
VSV chuyển hóa lân
Lân vô cơ hoặc lân dễ tan
VSV cố định đạm
VSV phân giải CHC
NH3
Thế nào là phân VSV cố định đạm?
Thế nào là phân VSV phân giải chất hữu cơ?
Thế nào là phân VSV chuyển hóa lân?
Chất khoáng
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Kể một vài loại phân VSV cố định đạm mà em biết?
Là loại phân bón có chứa các nhóm VSV cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác.
Là loại phân bón có chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc lân khó tan thành lân dễ tan.
Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
Phân Nitragin dạng bột
Phân Azogin dạng nước
Sự cộng sinh giữa vi khuẩn Rhizobium Bacterin và nốt sần rễ cây họ Đậu
Nốt sần
Rễ
Vi khuẩn
Than bùn
Vi sinh vật sống cộng sinh ở nốt sần rễ cây họ Đậu
Chất khoáng + nguyên tố vi lượng
Phân Nitragin gồm những thành phần nào?
Thành phần của phân Nitragin:
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Phân Azogin gồm những thành phần nào?
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( Vi khuẩn Rhizobium Bacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân Nitragin, phân Azogin dùng bón cho cây nào thì thích hợp?
Có thể dùng phân Nitragin bón cho cây trồng không phải cây họ Đậu được không? Tại sao?
Vậy phân VSV cố định đạm được sử dụng như thế nào?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium Bacterin) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Hãy kể một vài loại phân VSV chuyển hóa lân mà em biết?
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân photphobacterin
Phân lân hữu cơ vi sinh
Thành phần chủ yếu trong phân Photphobactêrin và Phân lân hữu cơ vi sinh là gì?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ .
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất gồm những thành phần nào?
* Phân Lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất: sgk/43
Nêu cách sử dụng phân VSV chuyển hóa lân?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( Vi khuẩn Rhizobium Bacterin) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan.
* Phân Lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất: sgk/43
Kể tên một vài loại phân VSV phân giải chất hữu cơ mà em biết?
Thành phần chủ yếu trong phân VSV phân giải chất hữu cơ là gì?
+Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng(Photphobacterin)
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Estrasol, Mana …:
chứa VSV phân giải chất hữu cơ.
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Nêu cách sử dụng phân VSV phân giải chất hữu cơ?
Có nên sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ để vào tẩm hạt,
rễ trước khi gieo trồng không? Vì sao?
Người nông dân đã lợi dụng phân VSV phân giải chất hữu cơ để làm gì?
Phân VSV phân giải chất hữu cơ
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium Bacterin)
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan.
+Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng(Photphobacterin)
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Estrasol, Mana …: chứa VSV phân giải chất hữu cơ.
+ Bón trực tiếp vào đất
+ Trộn ủ với phân chuồng
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin )
Là loại phân bón có chứa các nhóm VSV cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác.
Là loại phân bón có chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc lân khó tan thành lân dễ tan.
Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
Hãy sắp xếp các loại phân sau vào các nhóm phân trong bảng: Mana, Nitragin, Estrasol, Photphobacterin, Azogin, Lân hữu cơ vi sinh
C?NG C?
Nitragin
Azogin
Photphobacterin
Lân hữu cơ vi sinh
Estrasol
Mana
DẶN DÒ
Học bài,và trả lời các câu hỏi ở sgk / 43
-Chuẩn bị bài TH:
* Mỗi nhóm chuẩn bị từ 2 đến 3 cây để trồng và 2 đến 3 bình thủy tinh hoặc bình nhựa có dung tích từ 0,5 đến 1 lít tùy vào cây đã chọn.
+ Đối với cây có thể chọn cây lúa,cà chua hoặc các loại rau xanh…Chọn những cây khỏe mạnh có rễ mọc thẳng.
+ Đối với bình phải có nắp đậy,nắp có đục lỗ để trồng cây và thông khí. Tốt nhất nên chuẩn bị các loại bình có màu để ánh sáng không xuyên qua.Nếu bình trong suốt phải lấy giấy đen hoặc vải đen bao quanh.
CẢM ƠN QUÝ THẦY
CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH
thầy cô về dự giờ
Tiết 12
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
* Nội dung:
I.Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật
II.Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Tiết 12
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
* Công nghệ vi sinh: là nghiên cứu, khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
Nhân giống chủng VSV đặc hiệu:
Than bùn (Peat Moss)
Dớn trắng (Sphagnum Moss)
Chất khoáng + nguyên tố vi lượng
Chất nền: gồm than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng…
Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật:
Nhân giống chủng VSV đặc hiệu
Trộn với chất nền
Phân vi sinh vật
Để có phân VSV dùng trong sản xuất nông nghiệp người ta đã sản xuất nó như thế nào?
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN
I. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật:
Nhân giống chủng vi sinh vật đặc hiệu sau đó trộn với chất nền
Tiết 12
* Công nghệ vi sinh: là nghiên cứu, khai thác các hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng:
MỘT SỐ NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Dây chuyền sản xuất phân bón
Dây chuyền nghiền than bùn
Dây chuyền trộn phân
Dây chuyền đóng bao
Dây chuyền trộn phân
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng:
Nitơ tự do trong không khí
Chất hữu cơ
Lân hữu cơ hoặc lân khó tan
VSV chuyển hóa lân
Lân vô cơ hoặc lân dễ tan
VSV cố định đạm
VSV phân giải CHC
NH3
Thế nào là phân VSV cố định đạm?
Thế nào là phân VSV phân giải chất hữu cơ?
Thế nào là phân VSV chuyển hóa lân?
Chất khoáng
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Kể một vài loại phân VSV cố định đạm mà em biết?
Là loại phân bón có chứa các nhóm VSV cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác.
Là loại phân bón có chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc lân khó tan thành lân dễ tan.
Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
Phân Nitragin dạng bột
Phân Azogin dạng nước
Sự cộng sinh giữa vi khuẩn Rhizobium Bacterin và nốt sần rễ cây họ Đậu
Nốt sần
Rễ
Vi khuẩn
Than bùn
Vi sinh vật sống cộng sinh ở nốt sần rễ cây họ Đậu
Chất khoáng + nguyên tố vi lượng
Phân Nitragin gồm những thành phần nào?
Thành phần của phân Nitragin:
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
Phân Azogin gồm những thành phần nào?
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( Vi khuẩn Rhizobium Bacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân Nitragin, phân Azogin dùng bón cho cây nào thì thích hợp?
Có thể dùng phân Nitragin bón cho cây trồng không phải cây họ Đậu được không? Tại sao?
Vậy phân VSV cố định đạm được sử dụng như thế nào?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium Bacterin) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Hãy kể một vài loại phân VSV chuyển hóa lân mà em biết?
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân photphobacterin
Phân lân hữu cơ vi sinh
Thành phần chủ yếu trong phân Photphobactêrin và Phân lân hữu cơ vi sinh là gì?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ .
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Phân lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất gồm những thành phần nào?
* Phân Lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất: sgk/43
Nêu cách sử dụng phân VSV chuyển hóa lân?
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( Vi khuẩn Rhizobium Bacterin) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan.
* Phân Lân hữu cơ vi sinh do VN sản xuất: sgk/43
Kể tên một vài loại phân VSV phân giải chất hữu cơ mà em biết?
Thành phần chủ yếu trong phân VSV phân giải chất hữu cơ là gì?
+Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng(Photphobacterin)
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Estrasol, Mana …:
chứa VSV phân giải chất hữu cơ.
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin ) + than bùn + chất khoáng + nguyên tố vi lượng.
Nêu cách sử dụng phân VSV phân giải chất hữu cơ?
Có nên sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ để vào tẩm hạt,
rễ trước khi gieo trồng không? Vì sao?
Người nông dân đã lợi dụng phân VSV phân giải chất hữu cơ để làm gì?
Phân VSV phân giải chất hữu cơ
Các loại phân
Nội dung
II. Một số loại phân vi sinh vật thường dùng
- Phân Nitragin: chứa VSV sống cộng sinh ở nốt sần của rễ cây họ Đậu ( VK Rhizobium Bacterin)
+ Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng.
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Photphobacterin:
chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh: chứa VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan.
+Tẩm vào hạt giống trước khi gieo trồng(Photphobacterin)
+ Bón trực tiếp vào đất
- Phân Estrasol, Mana …: chứa VSV phân giải chất hữu cơ.
+ Bón trực tiếp vào đất
+ Trộn ủ với phân chuồng
- Phân Azogin: chứa VSV sống hội sinh với rễ cây lúa và một số cây trồng khác( VK Azotobacterin )
Là loại phân bón có chứa các nhóm VSV cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ Đậu, hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác.
Là loại phân bón có chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc lân khó tan thành lân dễ tan.
Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
Hãy sắp xếp các loại phân sau vào các nhóm phân trong bảng: Mana, Nitragin, Estrasol, Photphobacterin, Azogin, Lân hữu cơ vi sinh
C?NG C?
Nitragin
Azogin
Photphobacterin
Lân hữu cơ vi sinh
Estrasol
Mana
DẶN DÒ
Học bài,và trả lời các câu hỏi ở sgk / 43
-Chuẩn bị bài TH:
* Mỗi nhóm chuẩn bị từ 2 đến 3 cây để trồng và 2 đến 3 bình thủy tinh hoặc bình nhựa có dung tích từ 0,5 đến 1 lít tùy vào cây đã chọn.
+ Đối với cây có thể chọn cây lúa,cà chua hoặc các loại rau xanh…Chọn những cây khỏe mạnh có rễ mọc thẳng.
+ Đối với bình phải có nắp đậy,nắp có đục lỗ để trồng cây và thông khí. Tốt nhất nên chuẩn bị các loại bình có màu để ánh sáng không xuyên qua.Nếu bình trong suốt phải lấy giấy đen hoặc vải đen bao quanh.
CẢM ƠN QUÝ THẦY
CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Văn Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)