Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phương Loan |
Ngày 19/03/2024 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào các thầy, cô giáo
và các em học sinh !
ĐỊALÍ 12
THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 12 A5
ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG
MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH
Xác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam)
Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí
(Các cánh cung núi, các dãy núi,
các đỉnh núi)
1
2
BIỂU ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ THI CỦA CÁC NHÓM
II; HƯỚNG DẪN
a, Các dãy núi, cao nguyên:
-Dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
-Cao nguyên đá vôi: Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
-Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linh
b, Các đỉnh núi: Phanxipăng, Khoan La San, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, ChưYangSin, Langbiang.
c, Các dòng sông: Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, Cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, Tiền, Hậu
d. Khi xác định vị trí và đọc tên ….cần chú ý những điểm gì?
* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
HOẠT ĐỘNG 1( nhóm ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14,
hinh 6 trang 31/SGK
Các nhóm thảo luận trong 5 phút
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
II; HƯỚNG DẪN
* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
Gồm 6 câu hỏi. Mỗi đội cử 3 thành viên trình bày theo câu hỏi đã lựa chọn
Thời gian 40 giây cho 1 câu
1
2
3
4
5
6
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Câu 1:
+Núi: Cánh cung sông Gâm
+Cao nguyên: Plây Ku, Tà Phình
+Đỉnh núi: Ngọc Linh, Pu xai lai leng
+Sông: Đà Rằng, Hậu
CÁNH CUNG SÔNG GÂM
CN.
PLY KU
CN.TÀ PHÌNH
N. NG?C LINH
N. PU XAI LAI LENG
SÔNG HẬU
SÔNG ĐÀ RẰNG
3143m
2419m
2598m
2167m
2711m
2452m
1853m
2235m
2405m
1444m
1046m
N LANG BIAN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2:
+Núi: Hoành Sơn, Cánh cung Bắc Sơn
+Cao nguyên: Đắc Lắc.
+Đỉnh núi: Khoa La San
+Sông: Lô, Hương, Đồng Nai.
SÔNG ĐỒNG NAI
Sông Lô
HONH SON
C C.
B?C SON
N. KHOA LA SAN
CN.
D?C L?C
Sông Hương
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3:
+Núi: Trường Sơn Bắc
+Cao nguyên: Sơn La, Di Linh.
+Đỉnh núi: Hoành Sơn, Chư Yang Sin
+Sông: Hồng, Thu Bồn
TRƯỜNG SƠN BẮC
CN.
DI LINH
CN.
SƠN LA
N. CHU YANG SIN
SÔNG HỒNG
SôngThu Bồn
N. HONH SON
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 4:
+Núi: Cánh cung Ngân Sơn
+Cao nguyên: Mơ Nông.
+Đỉnh núi: Phan xipăng, Bạch Mã +Sông: Cả, Tiền, Thái Bình.
CÁNH CUNG NGÂN SƠN
CN.
MO NễNG
N.PHAN XI PĂNG
N. B?CH M
Sông Cả
SÔNG TIỀN
Sông Thái Bình
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5:
+Núi: Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã.
+Cao nguyên: Mộc Châu.
+Đỉnh núi: Pu Hoạt, Lang Biang
+Sông: Đà, Trà Khúc
SÔNG ĐÀ
DY
B?CH M
DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
CN. MỘC CHÂU
N.LANG BIANG
Sông Trà Khúc
N. PU HOẠT
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 6:
+Núi: Trường Sơn Nam, cánh cung Đông Triều.
+Cao nguyên: Sín Chải.
+Đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Rào Cỏ.
+Sông: Chảy, Mã
Sông Chảy
DY
TRU?NG SON NAM
CÁNH CUNG ĐÔNG TRIỀU
CN. SÍN CHẢI
N.
RO C?
Sông Mã
N. TÂY CÔN LĨNH
KHI ĐỌC BẢN ĐỒ CẦN CHÚ Ý GÌ?
+Yêu cầu của đề bài.
+Đọc bản ghi chú: hiểu hệ hống các kí hiệu, ước hiệu trên bản đồ.
+Xác định phương hướng, khoảng cách, vĩ độ, kinh độ, kích thước, hình thái và vị trí các đối tượng địa lí trên lãnh thổ.
+Mô tả đặc điểm đối tượng trên bản đồ.
+Xác định mối quan hệ tương hỗ và nhân quả thể hiện trên bản đồ
+Xác định vị trí theo yêu cầu của bài
HOẠT ĐỘNG 2(cá nhân ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14,
hinh 6 trang 31/SGK
Xếp tên các dãy núi,đỉnh núi vào vùng đồi núi tương ứng.
.Vùng núi Tây Bắc
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Bắc Trường Sơn
Vùng núi Nam Trường Sơn
dãy Hoàng Liên Sơn,
Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều,
Dãy Trường Sơn Bắc, Hoành Sơn, Bạch Mã,
Dãy Trường Sơn Nam
Hãy nối các Các dãy núi , đỉnh núi với các vùng núi sao cho phù hợp
Đỉnh núi Phanxipăng, Khoan La San.
Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh.
Đỉnh Pu Hoạt, Pu xai lai leng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã.
Đỉnh núi Ngọc Linh, Chưyangsin, Lang Biang
1
2
3
4
A
B
C
D
I
H
G
E
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
II.HƯỚNG DẪN
* Bài tập 2: Điền trên lược đồ trống:
HOẠT ĐỘNG 3(Nhóm)
*Các thàng viên trong mỗi nhóm lên gắn tên các dãy núi, các đỉnh núi trên bản đồ trống
*Mỗi thành viên chỉ được gắn 1 địa danh
*Rút ra những điểm cần chú ý khi điền các đối tượng …
*Thời gian 3 phút.
Điền vào bản đồ trống:
*Các dãy núi, đỉnh núi.
+ 5 dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã.
+ 4 cánh cung núi : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
+ 4 đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, NgọcLinh,Chưyangsin.
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+HOÀNG LIÊN SƠN
+ TRƯỜNG SƠN BẮC
+TRƯỜNG SƠN NAM
+ HOÀNH SƠN
+ BẠCH MÃ
+ C C SÔNG GÂM
+ C C NGÂN SƠN
+ C C ĐÔNG TRIỀU
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
+ C C BẮC SƠN
HOÀNGLIÊN SƠN
TRƯỜNG SƠN BẮC
TRƯỜNG SƠN NAM
HOÀNH SƠN
BẠCH MÃ
C C SÔNG GÂM
C C NGÂN SƠN
C C BẮC SƠN
C C ĐÔNG TRIỀU
CÁC DÃY NÚI
1
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
CC CNH CUNG
2
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+ PHANXIPĂNG
+ TÂY CÔN LĨNH
+NGỌC LINH
+ CHƯ YANG SIN
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
CÁC ĐỈNH NÚI
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
HOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian10 phút
Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.
-Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi:
Chiều rộng của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao của núi…
-Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:
-Ghi tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen, cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.
-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng; Ví dụ:
-Bảng chú giải và tên lược đồ
3143m
-Đặt kí hiệu đúng vị trí.
-Tên lược đồ
*Các thành viên của 2 nhóm đổi bài.
* Ghi họ tên giám khảo.
*Chấm bài: Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm
1. Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị)
Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ
-Tên: lược đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp
-Lưới kinh vĩ tuyến.
-Tên các sông
-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.
2.Điền vào bản đồ: các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.
Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi, đỉnh núi:
Đặt kí hiệu và tên đúng vị trí
Ghi tên dãy núi, cánh cung , đỉnh núi đúng kiểu chữ.
*Bảng chú giải
HOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian5 phút
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
HA NỘI
TP HCM
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
Vịnh Bắc Bộ
CẦN THƠ
+ Hà Nội
+ TP HCM
+ Hải Phòng
+ Đà Nẵng
+ Cần Thơ
S.Hồng
S.Đà
S.T Bình
S.Mã
S.Cả
S.T Bồn
S.Đà Rằng
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
BIỂN ĐÔNG
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
1.Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị)
Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ
-Tên: lươc đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp
-Lưới kinh vĩ tuyến.
-Tên các sông
-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.
D?o H?i Nam
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+HOÀNG LIÊN SƠN
+ TRƯỜNG SƠN BẮC
+TRƯỜNG SƠN NAM
+ HOÀNH SƠN
+ BẠCH MÃ
+ C C SÔNG GÂM
+ C C NGÂN SƠN
+ C C ĐÔNG TRIỀU
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
+ C C BẮC SƠN
HOÀNGLIÊN SƠN
TRƯỜNG SƠN BẮC
TRƯỜNG SƠN NAM
HOÀNH SƠN
BẠCH MÃ
C C SÔNG GÂM
C C NGÂN SƠN
C C BẮC SƠN
C C ĐÔNG TRIỀU
CÁC DÃY NÚI
2
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh
cung núi (màu đỏ hoặc đen)
Chiều rộng, dài của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao chiều dài của núi
Đặt kí hiệu đúng vị trí
Tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen,cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.
Đ.Phú Quốc
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+ PHANXIPĂNG
+ TÂY CÔN LĨNH
+NGỌC LINH
+ CHƯ YANG SIN
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
BẠCH MÃ
3.CÁC ĐỈNH NÚI
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
-Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:
-Đặt kí hiệu đúng vị trí
-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng;
-Ví dụ:
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
BẠCH MÃ
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
Thủ đô
Thành phố trực thuộc trung ương
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
Chú thích
HA NỘI
TP HCM
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
CẦN THƠ
S.Tiền
Thống kê các bài tập và phân loại
Em hãy nêu thế mạnh của vùng đồi núi nước ta.
Hoàn thành bài tập thực hành
Chuẩn bị bài 14-Sgk-trang 58:
- Tìm hiểu sự suy giảm và suy thoái các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.
Tìm hiểu tình hình khai thác-sử dụng-bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở Hải Phòng
- Tìm hiểu Luật bảo vệ môi trường-1993; Luật bảo vệ và phát triển rừng (những biện pháp để bảo vệ tài nguyên)
IV; HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
Xin chân thành cảm ơn!
Thầy cô và các em học sinh
và các em học sinh !
ĐỊALÍ 12
THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 12 A5
ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG
MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH
Xác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam)
Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí
(Các cánh cung núi, các dãy núi,
các đỉnh núi)
1
2
BIỂU ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ THI CỦA CÁC NHÓM
II; HƯỚNG DẪN
a, Các dãy núi, cao nguyên:
-Dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
-Cao nguyên đá vôi: Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
-Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linh
b, Các đỉnh núi: Phanxipăng, Khoan La San, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, ChưYangSin, Langbiang.
c, Các dòng sông: Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, Cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, Tiền, Hậu
d. Khi xác định vị trí và đọc tên ….cần chú ý những điểm gì?
* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
HOẠT ĐỘNG 1( nhóm ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14,
hinh 6 trang 31/SGK
Các nhóm thảo luận trong 5 phút
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
II; HƯỚNG DẪN
* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
Gồm 6 câu hỏi. Mỗi đội cử 3 thành viên trình bày theo câu hỏi đã lựa chọn
Thời gian 40 giây cho 1 câu
1
2
3
4
5
6
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Câu 1:
+Núi: Cánh cung sông Gâm
+Cao nguyên: Plây Ku, Tà Phình
+Đỉnh núi: Ngọc Linh, Pu xai lai leng
+Sông: Đà Rằng, Hậu
CÁNH CUNG SÔNG GÂM
CN.
PLY KU
CN.TÀ PHÌNH
N. NG?C LINH
N. PU XAI LAI LENG
SÔNG HẬU
SÔNG ĐÀ RẰNG
3143m
2419m
2598m
2167m
2711m
2452m
1853m
2235m
2405m
1444m
1046m
N LANG BIAN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2:
+Núi: Hoành Sơn, Cánh cung Bắc Sơn
+Cao nguyên: Đắc Lắc.
+Đỉnh núi: Khoa La San
+Sông: Lô, Hương, Đồng Nai.
SÔNG ĐỒNG NAI
Sông Lô
HONH SON
C C.
B?C SON
N. KHOA LA SAN
CN.
D?C L?C
Sông Hương
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3:
+Núi: Trường Sơn Bắc
+Cao nguyên: Sơn La, Di Linh.
+Đỉnh núi: Hoành Sơn, Chư Yang Sin
+Sông: Hồng, Thu Bồn
TRƯỜNG SƠN BẮC
CN.
DI LINH
CN.
SƠN LA
N. CHU YANG SIN
SÔNG HỒNG
SôngThu Bồn
N. HONH SON
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 4:
+Núi: Cánh cung Ngân Sơn
+Cao nguyên: Mơ Nông.
+Đỉnh núi: Phan xipăng, Bạch Mã +Sông: Cả, Tiền, Thái Bình.
CÁNH CUNG NGÂN SƠN
CN.
MO NễNG
N.PHAN XI PĂNG
N. B?CH M
Sông Cả
SÔNG TIỀN
Sông Thái Bình
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5:
+Núi: Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã.
+Cao nguyên: Mộc Châu.
+Đỉnh núi: Pu Hoạt, Lang Biang
+Sông: Đà, Trà Khúc
SÔNG ĐÀ
DY
B?CH M
DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
CN. MỘC CHÂU
N.LANG BIANG
Sông Trà Khúc
N. PU HOẠT
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 6:
+Núi: Trường Sơn Nam, cánh cung Đông Triều.
+Cao nguyên: Sín Chải.
+Đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Rào Cỏ.
+Sông: Chảy, Mã
Sông Chảy
DY
TRU?NG SON NAM
CÁNH CUNG ĐÔNG TRIỀU
CN. SÍN CHẢI
N.
RO C?
Sông Mã
N. TÂY CÔN LĨNH
KHI ĐỌC BẢN ĐỒ CẦN CHÚ Ý GÌ?
+Yêu cầu của đề bài.
+Đọc bản ghi chú: hiểu hệ hống các kí hiệu, ước hiệu trên bản đồ.
+Xác định phương hướng, khoảng cách, vĩ độ, kinh độ, kích thước, hình thái và vị trí các đối tượng địa lí trên lãnh thổ.
+Mô tả đặc điểm đối tượng trên bản đồ.
+Xác định mối quan hệ tương hỗ và nhân quả thể hiện trên bản đồ
+Xác định vị trí theo yêu cầu của bài
HOẠT ĐỘNG 2(cá nhân ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14,
hinh 6 trang 31/SGK
Xếp tên các dãy núi,đỉnh núi vào vùng đồi núi tương ứng.
.Vùng núi Tây Bắc
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Bắc Trường Sơn
Vùng núi Nam Trường Sơn
dãy Hoàng Liên Sơn,
Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều,
Dãy Trường Sơn Bắc, Hoành Sơn, Bạch Mã,
Dãy Trường Sơn Nam
Hãy nối các Các dãy núi , đỉnh núi với các vùng núi sao cho phù hợp
Đỉnh núi Phanxipăng, Khoan La San.
Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh.
Đỉnh Pu Hoạt, Pu xai lai leng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã.
Đỉnh núi Ngọc Linh, Chưyangsin, Lang Biang
1
2
3
4
A
B
C
D
I
H
G
E
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
II.HƯỚNG DẪN
* Bài tập 2: Điền trên lược đồ trống:
HOẠT ĐỘNG 3(Nhóm)
*Các thàng viên trong mỗi nhóm lên gắn tên các dãy núi, các đỉnh núi trên bản đồ trống
*Mỗi thành viên chỉ được gắn 1 địa danh
*Rút ra những điểm cần chú ý khi điền các đối tượng …
*Thời gian 3 phút.
Điền vào bản đồ trống:
*Các dãy núi, đỉnh núi.
+ 5 dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã.
+ 4 cánh cung núi : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
+ 4 đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, NgọcLinh,Chưyangsin.
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+HOÀNG LIÊN SƠN
+ TRƯỜNG SƠN BẮC
+TRƯỜNG SƠN NAM
+ HOÀNH SƠN
+ BẠCH MÃ
+ C C SÔNG GÂM
+ C C NGÂN SƠN
+ C C ĐÔNG TRIỀU
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
+ C C BẮC SƠN
HOÀNGLIÊN SƠN
TRƯỜNG SƠN BẮC
TRƯỜNG SƠN NAM
HOÀNH SƠN
BẠCH MÃ
C C SÔNG GÂM
C C NGÂN SƠN
C C BẮC SƠN
C C ĐÔNG TRIỀU
CÁC DÃY NÚI
1
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
CC CNH CUNG
2
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+ PHANXIPĂNG
+ TÂY CÔN LĨNH
+NGỌC LINH
+ CHƯ YANG SIN
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
CÁC ĐỈNH NÚI
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
HOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian10 phút
Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.
-Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi:
Chiều rộng của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao của núi…
-Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:
-Ghi tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen, cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.
-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng; Ví dụ:
-Bảng chú giải và tên lược đồ
3143m
-Đặt kí hiệu đúng vị trí.
-Tên lược đồ
*Các thành viên của 2 nhóm đổi bài.
* Ghi họ tên giám khảo.
*Chấm bài: Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm
1. Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị)
Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ
-Tên: lược đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp
-Lưới kinh vĩ tuyến.
-Tên các sông
-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.
2.Điền vào bản đồ: các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.
Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi, đỉnh núi:
Đặt kí hiệu và tên đúng vị trí
Ghi tên dãy núi, cánh cung , đỉnh núi đúng kiểu chữ.
*Bảng chú giải
HOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian5 phút
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
HA NỘI
TP HCM
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
Vịnh Bắc Bộ
CẦN THƠ
+ Hà Nội
+ TP HCM
+ Hải Phòng
+ Đà Nẵng
+ Cần Thơ
S.Hồng
S.Đà
S.T Bình
S.Mã
S.Cả
S.T Bồn
S.Đà Rằng
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
BIỂN ĐÔNG
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
1.Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị)
Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ
-Tên: lươc đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp
-Lưới kinh vĩ tuyến.
-Tên các sông
-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.
D?o H?i Nam
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+HOÀNG LIÊN SƠN
+ TRƯỜNG SƠN BẮC
+TRƯỜNG SƠN NAM
+ HOÀNH SƠN
+ BẠCH MÃ
+ C C SÔNG GÂM
+ C C NGÂN SƠN
+ C C ĐÔNG TRIỀU
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
+ C C BẮC SƠN
HOÀNGLIÊN SƠN
TRƯỜNG SƠN BẮC
TRƯỜNG SƠN NAM
HOÀNH SƠN
BẠCH MÃ
C C SÔNG GÂM
C C NGÂN SƠN
C C BẮC SƠN
C C ĐÔNG TRIỀU
CÁC DÃY NÚI
2
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh
cung núi (màu đỏ hoặc đen)
Chiều rộng, dài của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao chiều dài của núi
Đặt kí hiệu đúng vị trí
Tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen,cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.
Đ.Phú Quốc
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
+ PHANXIPĂNG
+ TÂY CÔN LĨNH
+NGỌC LINH
+ CHƯ YANG SIN
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
BẠCH MÃ
3.CÁC ĐỈNH NÚI
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
-Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:
-Đặt kí hiệu đúng vị trí
-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng;
-Ví dụ:
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
80B
100
120
140
160
180
200
220
240B
1020Đ
1040
1060
1080
1100
1120Đ
Vịnh
Thái Lan
Q.đ Hoàng Sa
Q.đ Trường Sa
Đ.Phú Quốc
Vịnh Bắc Bộ
S.Đ Nai
S.Tiền
S.Hậu
BIỂN ĐÔNG
BẠCH MÃ
3143m
N PHANXIPĂNG
N.TÂY CÔN LĨNH
N NGỌC LINH
N.CHỨ YANG SIN
2419m
2598m
2405m
LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
D?o H?i Nam
TRUNG QUỐC
L À O
CĂMPUCHIA
Thủ đô
Thành phố trực thuộc trung ương
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
Chú thích
HA NỘI
TP HCM
HẢI PHÒNG
ĐÀ NẴNG
CẦN THƠ
S.Tiền
Thống kê các bài tập và phân loại
Em hãy nêu thế mạnh của vùng đồi núi nước ta.
Hoàn thành bài tập thực hành
Chuẩn bị bài 14-Sgk-trang 58:
- Tìm hiểu sự suy giảm và suy thoái các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.
Tìm hiểu tình hình khai thác-sử dụng-bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở Hải Phòng
- Tìm hiểu Luật bảo vệ môi trường-1993; Luật bảo vệ và phát triển rừng (những biện pháp để bảo vệ tài nguyên)
IV; HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
Xin chân thành cảm ơn!
Thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phương Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)