Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi

Chia sẻ bởi Vũ Hồng Hải | Ngày 19/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

Thực hành: ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH,
ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG
MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI
Tiết 14 – bài 13
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu sự khác biệt cơ bản của địa hình Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta?
Câu 2: Xác định vị trí của 3 miền địa lí tự nhiên nước ta trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam?
Ngwời soạn: Vũ Hồng Hải
YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH
Xác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam)
Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí
(Các cánh cung núi, các dãy núi,
các đỉnh núi)
1
2
a, Các dãy núi, cao nguyên:
-Dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
-Cao nguyên đá vôi: Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
-Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linh
b, Các đỉnh núi:
Phanxipăng, Khoan La San, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, ChưYangSin, Langbiang.
c, Các dòng sông:
Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, Cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, Tiền, Hậu
* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
Sử dụng Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14, hình 6 trang 31/SGK
Các nhóm thảo luận trong 5 phút
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Bài tập 1:
Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:
Gồm 6 câu hỏi.
Thời gian 40 giây cho 1 câu
1
2
3
4
5
6
Sông
Dãy núi
Đỉnh núi
CN TÀ PHÌNH
CN SÍN CHẢI
Câu 1:
+Núi: Cánh cung sông Gâm
+Cao nguyên:
Plây Ku,
+Đỉnh núi: Ngọc Linh
+Sông: Hậu
CÁNH CUNG SÔNG GÂM
CN.
PLÂY KU
N. NGỌC LINH
Sông Hậu
3143m
2419m
2598m
2167m
2711m
2452m
1853m
2235m
2405m
1444m
1046m
N LANG BIAN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2:
+Núi: Cánh cung Bắc Sơn
+Cao nguyên: Đắc Lắc.
+Đỉnh núi: Khoan La San
+Sông: Đồng Nai.
SÔNG ĐỒNG NAI
C C.
BẮC SƠN
N. KHOAN LA SAN
CN.
ĐẮC LẮC
1046m
1046m
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3:
+Núi: Trường Sơn Bắc
+Cao nguyên: Sơn La, Di Linh.
+Đỉnh núi: Chư Yang Sin
+Sông: Hồng.
TRƯỜNG SƠN BẮC
CN.
DI LINH
CN.
SƠN LA
N. CHƯ YANG SIN
Sông Hồng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 4:
+Núi: Cánh cung Ngân Sơn
+Cao nguyên: Mơ Nông.
+Đỉnh núi: Phan xipăng
+Sông: Cả, Tiền.
CÁNH CUNG NGÂN SƠN
CN.
MƠ NÔNG
N.PHAN XI PĂNG
Sông Cả
Sông Tiền
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5:
+Núi: Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã.
+Cao nguyên:
Mộc Châu.
+Đỉnh núi:
Lang Biang
+Sông: Trà Khúc
DÃY
BẠCH MÃ
DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
CN. MỘC CHÂU
N.LANG BIANG
Sông Trà Khúc
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 6:
+Núi: Trường Sơn Nam, cánh cung Đông Triều.
+Cao nguyên: Sín Chải.
+Đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Rào Cỏ.
+Sông: Chảy, Mã
Sông Chảy
DÃY
TRƯỜNG SƠN NAM
C.C ĐÔNG TRIỀU
CN. SÍN CHẢI
N.
RÀO CỎ
Sông Mã
N. TÂY CÔN LĨNH
Vùng núi Tây Bắc
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Bắc Trường Sơn
Vùng núi Nam Trường Sơn
dãy Hoàng Liên Sơn,
Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều,
Dãy Trường Sơn Bắc, Hoành Sơn, Bạch Mã,
Dãy Trường Sơn Nam
Câu 7: Hãy nối các các dãy núi với các vùng núi sao cho phù hợp
Đỉnh núi Phanxipăng, Khoan La San.
Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh.
Đỉnh Pu Hoạt, Pu xai lai leng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã.
Đỉnh núi Ngọc Linh, Chưyangsin, Lang Biang
1
2
3
4
A
B
C
D
I
H
G
E
Câu 8: Hãy nối các các đỉnh núi với các vùng núi sao cho phù hợp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài tập 2: Điền vào lược đồ trống
* Chia lớp làm 2 đội.
* Các thành viên trong mỗi đội lên gắn tên các dãy núi, các đỉnh núi trên bản đồ trống
*Mỗi thành viên chỉ được gắn 1 địa danh/1 lần.
*Rút ra những điểm cần chú ý khi điền các đối tượng …
*Thời gian 10 phút.
Điền vào bản đồ trống:
*Các dãy núi, đỉnh núi.
+ 5 dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã.
+ 4 cánh cung núi : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
+ 4 đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, NgọcLinh, Chưyangsin.
2. Điền vào lược đồ:
Các dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã.
- Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
- Các đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxiphăng, Ngọc Linh, Chư Yang Sin.
N.Tõy Cụn Linh
N.Phanxiphang
N. Ng?c Linh
N, Chu Yang Sin
Chú giải

dãy núi

đỉnh núi
D,Ho�nh Son
D. B?ch Mó
D. Trường Sơn Nam
D. T r ườ n g S ơ n B ắ c
Cc Sông Gâm
Cc Ngân Sơn
Cc Bắc Sơn
Cc Đông Triều
D.Hoàng Liên Sơn
Ngwời soạn: Vũ Hồng Hải
RÚT RA NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHI ĐỌC BẢN ĐỒ?
- Yêu cầu của đề bài.
- Đọc bản ghi chú: hiểu hệ hống các kí hiệu, ước hiệu trên bản đồ.
- Xác định phương hướng, khoảng cách, vĩ độ, kinh độ, kích thước, hình thái và vị trí các đối tượng địa lí trên lãnh thổ.
- Mô tả đặc điểm đối tượng trên bản đồ.
- Xác định mối quan hệ tương hỗ và nhân quả thể hiện trên bản đồ
- Xác định vị trí theo yêu cầu của bài
Hoàn thành bài tập thực hành
Chuẩn bị bài 14-Sgk-trang 58:
- Tìm hiểu sự suy giảm và suy thoái các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.
Gợi ý: biểu hiện, nguyên nhân, giải pháp cho từng loại tài nguyên.
- Tìm hiểu Luật bảo vệ môi trường-1993; Luật bảo vệ và phát triển rừng (những biện pháp để bảo vệ tài nguyên)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Hồng Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)