Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Bùi Thị Mai Lâm |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
6 ô
6 ô
7ô
5 ô
7 ô
6 ô
5 ô
3 ô
3 ô
1
2
1
3
2
1
4
3
2
1
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
7
6
5
4
3
2
1
8
7
6
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nhất quỷ, nhì ma, thứ ba. . . ?
Một trong những tính chất đặc trưng của axit nitric
Chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước
Để tổng hợp amôniăc người ta đi từ nitơ và . . .
Nguyên tố có nhiều trong xương
Nguyên tố phi kim, tác dụng với HNO3 đặc tạo ra 3 oxit
Tên gọi khác của Canxicacbonat
Một loại phân có chứa C, N.
Thiếu nguyên tố này gây nên bệnh bứu cổ
Ti?t 20:LUY?N T?P.
GV:BÙI THỊ MAI LÂM
Phân biệt các muối sau bằng pp hoá học:
NaCl, NaNO3, Na3PO4, Na2S, NH4Cl
Bài: 1
- Cho NaOH vào các mẫu thử, mẫu nào có khí thoát ra
làm xanh quỳ tím ẩm là NH4Cl:
NH4Cl +NaOH →NH3↑ +NaCl +H2O
-Cho AgNO3 vào các mẫu thử còn lại. Mẫu nào xuất hiện kết
tủa trắng là NaCl,kết tủa vàng là Na3PO4, kết tủa đen là Na2S:
AgNO3+ NaCl → AgCl ↓trắng+ NaNO3
3AgNO3+ Na3PO4 → Ag3PO4 ↓vàng+ 3NaNO3
2AgNO3 + Na2S → Ag2S ↓ đen + 2NaNO3
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử
Mẫu còn lại là NaNO3
Axit HNO3 và H3PO4 tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây(viết ptpư).
CuO, NaOH, HCl, CuSO4.
CuO, NaOH, Na2CO3, Fe.
CuO, NaOH, Na2CO3, Cu.
HCl, NaOH, NaCl, H2.
A:
B:
C:
D:
Hoàn thành chuỗi phản ứng:
N2
NO
NO2
HNO3
H3PO4
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
N2 + O2 → 2NO
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
2NO + O2 → 2NO2
4 NO2 + O2 +2H2O → 4 HNO3
5HNO3 + P → H3PO4 + 5NO2 + H2O
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O
Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
Củng cố
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
Bài 1:
A:
B:
C:
D:
HNO3 và Na2SO4
NH4Cl và AgNO3.
Cu(NO3)2 và NH3.
PbCl2 và H2S.
H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-
Bài tập 2:
Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion
( không kể H+ và OH- của nước)
A:
B:
C:
D:
H+, PO43-
H+, H2PO4-, PO43-
H+, HPO42-, PO43-
Bài tập 3:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan
trong nước?
A:
AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.
AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
B:
C:
AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2.
D:
AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
Bài mới:
Giải bài tập 7,8/62 SGK
1:
2:
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại hoá
trị II thu được 4g chất rắn là Oxit kim loại. Xác định M
6 ô
6 ô
7ô
5 ô
7 ô
6 ô
5 ô
3 ô
3 ô
1
2
1
3
2
1
4
3
2
1
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
7
6
5
4
3
2
1
8
7
6
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nhất quỷ, nhì ma, thứ ba. . . ?
Một trong những tính chất đặc trưng của axit nitric
Chất khí có mùi khai, tan nhiều trong nước
Để tổng hợp amôniăc người ta đi từ nitơ và . . .
Nguyên tố có nhiều trong xương
Nguyên tố phi kim, tác dụng với HNO3 đặc tạo ra 3 oxit
Tên gọi khác của Canxicacbonat
Một loại phân có chứa C, N.
Thiếu nguyên tố này gây nên bệnh bứu cổ
Ti?t 20:LUY?N T?P.
GV:BÙI THỊ MAI LÂM
Phân biệt các muối sau bằng pp hoá học:
NaCl, NaNO3, Na3PO4, Na2S, NH4Cl
Bài: 1
- Cho NaOH vào các mẫu thử, mẫu nào có khí thoát ra
làm xanh quỳ tím ẩm là NH4Cl:
NH4Cl +NaOH →NH3↑ +NaCl +H2O
-Cho AgNO3 vào các mẫu thử còn lại. Mẫu nào xuất hiện kết
tủa trắng là NaCl,kết tủa vàng là Na3PO4, kết tủa đen là Na2S:
AgNO3+ NaCl → AgCl ↓trắng+ NaNO3
3AgNO3+ Na3PO4 → Ag3PO4 ↓vàng+ 3NaNO3
2AgNO3 + Na2S → Ag2S ↓ đen + 2NaNO3
Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử
Mẫu còn lại là NaNO3
Axit HNO3 và H3PO4 tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây(viết ptpư).
CuO, NaOH, HCl, CuSO4.
CuO, NaOH, Na2CO3, Fe.
CuO, NaOH, Na2CO3, Cu.
HCl, NaOH, NaCl, H2.
A:
B:
C:
D:
Hoàn thành chuỗi phản ứng:
N2
NO
NO2
HNO3
H3PO4
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
N2 + O2 → 2NO
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
2NO + O2 → 2NO2
4 NO2 + O2 +2H2O → 4 HNO3
5HNO3 + P → H3PO4 + 5NO2 + H2O
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O
Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
Củng cố
Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
Bài 1:
A:
B:
C:
D:
HNO3 và Na2SO4
NH4Cl và AgNO3.
Cu(NO3)2 và NH3.
PbCl2 và H2S.
H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-
Bài tập 2:
Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion
( không kể H+ và OH- của nước)
A:
B:
C:
D:
H+, PO43-
H+, H2PO4-, PO43-
H+, HPO42-, PO43-
Bài tập 3:
Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan
trong nước?
A:
AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.
AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
B:
C:
AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2.
D:
AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
Bài mới:
Giải bài tập 7,8/62 SGK
1:
2:
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat của kim loại hoá
trị II thu được 4g chất rắn là Oxit kim loại. Xác định M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Mai Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)