Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Sự |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ,
PHOTPHO VÀ CÁC HỢP
CHẤT CỦA CHÚNG
BÀI
13
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?Rút ra nhận xét? So sánh độ hoạt động hóa học của nitơ và photpho?
Phiếu học tập 1:
Câu 2:Hoàn thành chuỗi p.trình sau ghi rõ điều kiện nếu có?
N2 NH3 NH4Cl NH 3 NH4NO3 N2O
Al(OH)3 Al(NO3)3 Al2O3
Phiếu học tập 2:
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Phiếu học tập 3
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?
Bài toán: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3
loãng, dư vừa đủ thu được 896ml NO(đktc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp?
b. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn X. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được một hỗn hợp khí Y. Tính thành
phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y?
Phiếu học tập 3
Phiếu học tập 4
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau:
Na3PO4, NaNO3, NaCl
(NH4)2SO4, NH4Cl, KNO3 ,K2SO4.
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Tính chất của đơn chất nitơ và photpho:
Hoàn thành phiếu học tập 1
2. Tính chất các hợp chất của nitơ và photpho
Hoàn thành phiếu học tập 2,3,4
II. BÀI TẬP:
Làm bài tập trong các phiếu học tập
2s22p3
3s23p3
3,04
2,19
NN
Phot pho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử P4
- P đỏ có cấu trúc polime của p trắng (P4)n.
* Tính khử:
Tác dụng với oxi.
* Tính oxi hóa:
- Tác dụng với hiđro.
- Tác dụng với kim loại.
-Ở điều kiện thường nitơ kém hoạt động hơn photpho.
- P trắng hoạt động hơn P đỏ.
Phiếu học tập 1
Bài tập 1/61: Số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion:
NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3, P2O3, PBr3, PO43-, KH2PO4,
Khí mùi khai.
Tan nhiều trong nước.
Rắn dễ tan trong nước.
- Điện li mạnh.
Tính bazơ yếu
Tính khử
Tác dụng với kiềm
P. ứng nhiệt phân.
Dùng quỳ tím ẩm hóa xanh
Dùng HCl đặc khói trắng.
NH3 + H+ NH4+
Phiếu học tập 2
(2) NH3 + HCl NH4Cl
(6) AlCl3 + 3NH3 +3H2OAl(OH)3 + 3NH4Cl
(7) Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O
(8) 4Al(NO3)32Al2O3 + 3O2 + 12NO2
Số OXH của N: +5
Số OXH của P: +5
Phiếu học tập 3
Axit mạnh có đầy đủ tính chất chung của axit.
- Chất oxi hóa mạnh:
+T/d với hầu hết kim loại.
+ T/d với một số phi kim.
+ T/d nhiều hợp chất có tính khử.
NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc)
NaHSO4 + HNO3
Bài toán:
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và Cu
PTHH: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x x x (mol)
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO +4 H2O
y y 2/3y (mol)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
56x + 64y = 3,04 x= 0,02
x + 2/3y = 0,896/22,4=0,04 y= 0,03
Vậy mCu= 64y =1,92(g); mFe=56x =1,12(g)
PTHH: 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
x 3x ¾ x (mol)
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
y 2y ½ y (mol)
nhh= 3x + ¾ x + 2y + ½ y = 0,15 ( mol)
%V =% nNO2 =3x + 2y/0,15.100= 80%
%V = %nO2= 20%
Phiếu học tập 4
- Các muối nitrat đều tan, điện li mạnh và kém bền nhiệt.
- Muối của kim loại kiềm, amoni và đihiđrophotphat tan.
Các muối photphat nói chung bền nhiệt.
Phân hủy nhiệt:
*M: KCa
M(NO3)n M(NO2)n+ n/2O2
*M: MgCu
2M(NO3)n M2On+ 2nNO2+ n/2O2
*M: sau Cu
M(NO3)n M+ nNO2+ n/2O2
- Có tính chất chung của muối.
- Khó bị nhiệt phân.
- Dùng Cu +H2SO4 loãng dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu trong không khí.
3Cu + 8H++2NO3- 3Cu2+ +
+2NO+4H2O.
2NO+O22NO2 (nâu đỏ)
- Dùng dd AgNO3 vàng.
3Ag+ + PO43- Ag3PO4vàng.
b)
Câu 1: Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng được với:
A. Hiđro.
B. Magie.
C. Clo.
D. Liti
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2: Để nhận biết ion nitrat NO3- trong dung dịch muối người ta cho axit H2SO4loãng và một mẫu Cu vào muối và đun nóng vì:
A. Có khí màu nâu bay ra.
B. Tạo dung dịch có màu vàng.
C. Tạo kết tủa có màu vàng đặc trưng.
D. Tạo dung dịch màu xanh, có khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3: Người ta đưa đầu thủy tinh có tẩm hóa chất sau vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac để nhận biết dung dịch amoniac là:
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch KNO3
SAI
SAI
SAI
Câu 4: Dãy muối nào sau đây khi bị đun nóng đều phân hủy tạo ra các sản phẩm gồm: Oxit kim loại + NO2 + O2.
A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. NaNO3, KNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Mn(NO3)2
Câu hỏi trắc nghiệm
- Về nhà làm các bài tập trong sách giáo khoa: 2,3,4,5,6,7,8,9 trang 61-62.
DẶN DÒ:
Giáo viên biên soạn :
Hoàng Thị Khánh Sơn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI BÀI DẠY .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Sự
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)