Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Lưu Bảo Ngọc |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 13:Luyện tập tính chất của nitơ
và hợp Chất của nitơ
Nhóm 9:
Lưu Bảo Ngọc
Lê Ngọc Trâm
Đinh Hiền Duyên Anh
Phạm Ngọc Tuyết Trâm
Bài10:Nitơ
1)Tính oxi hóa:
a)Tác dụng với hiđro:
N2+ 3H2
2NH3
T0,P
xt
b)Tác dụng với kim loại:(li,Mg)
6Li + N2
2Li3N
-3
o
3Mg + N2
Mg3N2
o
-3
to
2)Tính khử:(2PT)
N2 + O2
2NO
o
to
+2
3)Điều chế:
NH4NO2
N2+2H2O
to
NH4Cl +NaNO2
N2+NaCl+2H2O
Tính oxh
Tính khử
Điều chế
Hồ quang điện
2NO +O2
2NO2
to
Bài11:AMONIAC VÀ MuỐI AMONI
A)AMONIAC
NH3
Tính bazơ yếu(td với nước,axit,muối)
Tính khử
-Tính bazơ yếu:
NH3+H2O
NH4 + OH
+
-
NH3 + HCl
NH4Cl
Al(NO3)3+3NH3+3H2O
Al(OH)3
+3NH4NO3
Al + 3NH3 + 3H2O
3NH4 + Al(OH)3
3+
+
Khả năng tạo phức
-Khả năng tạo phức:
*Cho từ từ dd NH3 vào ddCuSO4 :
CuSO4+2NH3+2H2O
(NH4)2SO4+Cu(OH)2
Xanh nhạt
Cu(OH)2+4NH3
[Cu(NH3)4](OH)2
Phức màu xanh thẳm tan
*Nhỏ ddAgNO3 vào ddNaCl rồi thêm từ từ dd NH3:
AgNO3+NaCl
AgCl
Trắng
+NaNO3
AgCl+NH3
[Ag(NH3)2]Cl
Phức chất tan
-Tính khử:
a)Tác dụng với O2:(2PT)
4NH3+3O2
2N2+6H2O
to
-3
0
4NH3+5O2
4NO + 6H2O
Xt,to
-3
+2
b)Tác dụng với Cl:(2PT)
2NH3+3Cl2
N2 +6HCl
NH3+HCL
NH4Cl
Khói trắng
c)Tác dụng với oxit kim loại: (CuO)
3CuO+2NH3
3Cu+N2+3H2O
to
-Điều Chế:
*Thí nghiệm:
2NH4Cl+Ca(OH)2
CaCl2+2NH3+2H2O
*Trong CN:
N2+3H2
2NH3
to,xt
P
(td với O2,Cl,oxit KL)
to
B)Muối AMONI
1)Phản ứng trao đổi:
*Tác dụng với axit:(HCl)
(NH4)2CO3+2HCl
2NH4Cl+CO2
+H2O
CO3+2H
CO2
+H2O
+
2-
*Tác dụng với bazơ:( NaOH)
(NH4)2SO4+2NaOH
2NH3+2H2O+Na2SO4
2NH4+2OH
NH3 + H2O
+
-
*Tác dụng với muối:(AgNO3)
NH4Cl +AgNO3
AgCl + NH4NO3
Cl + Ag
AgCl
-
+
Phản ứng trao đổi
Phản ứng nhiệt phân
2)Phản ứng nhiệt phân:
*Muối NH4 của axit ko có tính oxh
NH3
NH4Cl
NH3 + HCl
(NH4)2CO3
to
to
NH3+NH4HCO3
NH4HCO3
NH3+CO2+H2O
to
*MuỐI NH4 của axit có tính oxh
+
N2,N2O
NH4NO2
to
N2 + 2H2O
NH4NO3
N2O +2H2O
to
Bài 12:Axit nitric- Muối Nitrat
A)Axit Nitric:
*T/C hóa học:
1)Tính Axit:
HNO3+ NaOH
NaNO3 +H2O
HNO3 +CaO
Ca(NO3)2 + H2O
2)Tính oxh:
Cu + 4HNO3
Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
(đặc)
+5
+2
+4
Cu + HNO3
? + ? +?
(đặc)
2
o
Cu + HNO3
(Lỏng)
? +NO +?
3Cu + 8HNO3(lỏng)
3Cu(NO3)2+2NO +4H2O
o
+5
+2
+2
Tính axit mạnh(td với axit,bagơ muối)
Tính oxh mạnh
a)Tác dụng với KL
HNO3+Na2CO3
2NaNO3+CO2+H2O
2
S + HNO3
? + ? + ?
đ
S +6HNO3
H2SO4 +6NO2+2H2O
o
+5
đ
to
to
+6
+4
C + HNO3
? + ? + ?
to
C +4HNO3
CO2 +4NO2+2H2O
o
+5
+4
+4
P + HNO3 + H2O
? +?+?
3P +5HNO3+2H2O
3H3PO4 +5NO
o
+5
+5
+2
b)Tác dụng với phi kim(C,S,P)
(đặc)
đ
to
H2S+HNO3
to
? + ?+ ?
3H2S+2HNO3
3S+2NO+4H2O
-2
+5
o
+2
FeO+HNO3
?+?+?
3FeO+10HNO3
3Fe(NO3)3+NO+5H2O
+2
+5
+3
+2
CaCO3+HNO3
?+?+?
CaCO3+2HNO3
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Fe(NO3)2+HNO3
? + ? + ?
3Fe(NO3)2+4HNO3
3Fe(NO3)3+NO+2H2O
+2
+5
+3
+2
C)Tác dụng với hợp chất
*PT điều chế axit nitric:
a)Trong phòngTN:
NaNO3+H2SO4
HNO3+NaHSO4
b)Trong CN:(NH3
4NH3+5O2
4NO + 6H2O
to
PT
2NO+O2
2NO2
4NO2+2H2O+O2
4HNO3
NO
NO2
HNO3)
to
(natrihiđosunfat)
B)Muối nitrat:
KNO3
to
Mg(NO3)2
to
AgNO3
to
2KNO2+O2
2MgO+4NO2+O2
2Ag + 2NO2 + O2
2
NaNO3
2NaNO2+O2
to
2
Cu(NO3)2
2CuO+4NO2+O2
to
2
2
HgNO3
2Hg+2NO2+O2
2
to
2
Bài 1:Viết các PT hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:
+CuO
to
A
(khi)
NH3
+H2
to,.P,xt
+O2
to,xt
C
+O2
D
+O2+H2O
E
+NaOH
G
to
H
(rắn)
b)NO2
(5)
NO
(4)
NH3
(2)
(3)
N2
(1)
NO
(6)
(7)
HNO3
(8)
Cu(NO3)2
(9)
CuO
Cu
(10)
Bài tập:
a)NH3
Bài2:Chất khí A có mùi khai,phản ứng với khí clo
Theo các cách khác nhau sau đây ,tùy theo điều kiện
phản ứng.
a)Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh
ra chất rắn c và khí D:
8A+3Cl2
6C+ D
b)Trong trường hợp dư khí clo thì phản ứng sinh ra khí D và khí E:
2A +3Cl2
D + 6E
Chất rắn C màu trắng,khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch, biến thành chất A và chất E.DD =1.25g/l(đktc).
Hãy xác định các chất A,C,D,E và viết PTHH của các phản ứng
Bài3:Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
a)Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:
A.10
B.18
C.24
D.20
b)Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monooxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:
A.10
B.18
C.24
D.20
Bài4:Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịchsau:NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4.
Viết PT
Bài5: Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10,0% so với áp suất lúc đầu .Biết nhiệt độ của bình phản ứng được giữ ko đổi trước và sau phản ứng, nếu trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hiđo được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng.
và hợp Chất của nitơ
Nhóm 9:
Lưu Bảo Ngọc
Lê Ngọc Trâm
Đinh Hiền Duyên Anh
Phạm Ngọc Tuyết Trâm
Bài10:Nitơ
1)Tính oxi hóa:
a)Tác dụng với hiđro:
N2+ 3H2
2NH3
T0,P
xt
b)Tác dụng với kim loại:(li,Mg)
6Li + N2
2Li3N
-3
o
3Mg + N2
Mg3N2
o
-3
to
2)Tính khử:(2PT)
N2 + O2
2NO
o
to
+2
3)Điều chế:
NH4NO2
N2+2H2O
to
NH4Cl +NaNO2
N2+NaCl+2H2O
Tính oxh
Tính khử
Điều chế
Hồ quang điện
2NO +O2
2NO2
to
Bài11:AMONIAC VÀ MuỐI AMONI
A)AMONIAC
NH3
Tính bazơ yếu(td với nước,axit,muối)
Tính khử
-Tính bazơ yếu:
NH3+H2O
NH4 + OH
+
-
NH3 + HCl
NH4Cl
Al(NO3)3+3NH3+3H2O
Al(OH)3
+3NH4NO3
Al + 3NH3 + 3H2O
3NH4 + Al(OH)3
3+
+
Khả năng tạo phức
-Khả năng tạo phức:
*Cho từ từ dd NH3 vào ddCuSO4 :
CuSO4+2NH3+2H2O
(NH4)2SO4+Cu(OH)2
Xanh nhạt
Cu(OH)2+4NH3
[Cu(NH3)4](OH)2
Phức màu xanh thẳm tan
*Nhỏ ddAgNO3 vào ddNaCl rồi thêm từ từ dd NH3:
AgNO3+NaCl
AgCl
Trắng
+NaNO3
AgCl+NH3
[Ag(NH3)2]Cl
Phức chất tan
-Tính khử:
a)Tác dụng với O2:(2PT)
4NH3+3O2
2N2+6H2O
to
-3
0
4NH3+5O2
4NO + 6H2O
Xt,to
-3
+2
b)Tác dụng với Cl:(2PT)
2NH3+3Cl2
N2 +6HCl
NH3+HCL
NH4Cl
Khói trắng
c)Tác dụng với oxit kim loại: (CuO)
3CuO+2NH3
3Cu+N2+3H2O
to
-Điều Chế:
*Thí nghiệm:
2NH4Cl+Ca(OH)2
CaCl2+2NH3+2H2O
*Trong CN:
N2+3H2
2NH3
to,xt
P
(td với O2,Cl,oxit KL)
to
B)Muối AMONI
1)Phản ứng trao đổi:
*Tác dụng với axit:(HCl)
(NH4)2CO3+2HCl
2NH4Cl+CO2
+H2O
CO3+2H
CO2
+H2O
+
2-
*Tác dụng với bazơ:( NaOH)
(NH4)2SO4+2NaOH
2NH3+2H2O+Na2SO4
2NH4+2OH
NH3 + H2O
+
-
*Tác dụng với muối:(AgNO3)
NH4Cl +AgNO3
AgCl + NH4NO3
Cl + Ag
AgCl
-
+
Phản ứng trao đổi
Phản ứng nhiệt phân
2)Phản ứng nhiệt phân:
*Muối NH4 của axit ko có tính oxh
NH3
NH4Cl
NH3 + HCl
(NH4)2CO3
to
to
NH3+NH4HCO3
NH4HCO3
NH3+CO2+H2O
to
*MuỐI NH4 của axit có tính oxh
+
N2,N2O
NH4NO2
to
N2 + 2H2O
NH4NO3
N2O +2H2O
to
Bài 12:Axit nitric- Muối Nitrat
A)Axit Nitric:
*T/C hóa học:
1)Tính Axit:
HNO3+ NaOH
NaNO3 +H2O
HNO3 +CaO
Ca(NO3)2 + H2O
2)Tính oxh:
Cu + 4HNO3
Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
(đặc)
+5
+2
+4
Cu + HNO3
? + ? +?
(đặc)
2
o
Cu + HNO3
(Lỏng)
? +NO +?
3Cu + 8HNO3(lỏng)
3Cu(NO3)2+2NO +4H2O
o
+5
+2
+2
Tính axit mạnh(td với axit,bagơ muối)
Tính oxh mạnh
a)Tác dụng với KL
HNO3+Na2CO3
2NaNO3+CO2+H2O
2
S + HNO3
? + ? + ?
đ
S +6HNO3
H2SO4 +6NO2+2H2O
o
+5
đ
to
to
+6
+4
C + HNO3
? + ? + ?
to
C +4HNO3
CO2 +4NO2+2H2O
o
+5
+4
+4
P + HNO3 + H2O
? +?+?
3P +5HNO3+2H2O
3H3PO4 +5NO
o
+5
+5
+2
b)Tác dụng với phi kim(C,S,P)
(đặc)
đ
to
H2S+HNO3
to
? + ?+ ?
3H2S+2HNO3
3S+2NO+4H2O
-2
+5
o
+2
FeO+HNO3
?+?+?
3FeO+10HNO3
3Fe(NO3)3+NO+5H2O
+2
+5
+3
+2
CaCO3+HNO3
?+?+?
CaCO3+2HNO3
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Fe(NO3)2+HNO3
? + ? + ?
3Fe(NO3)2+4HNO3
3Fe(NO3)3+NO+2H2O
+2
+5
+3
+2
C)Tác dụng với hợp chất
*PT điều chế axit nitric:
a)Trong phòngTN:
NaNO3+H2SO4
HNO3+NaHSO4
b)Trong CN:(NH3
4NH3+5O2
4NO + 6H2O
to
PT
2NO+O2
2NO2
4NO2+2H2O+O2
4HNO3
NO
NO2
HNO3)
to
(natrihiđosunfat)
B)Muối nitrat:
KNO3
to
Mg(NO3)2
to
AgNO3
to
2KNO2+O2
2MgO+4NO2+O2
2Ag + 2NO2 + O2
2
NaNO3
2NaNO2+O2
to
2
Cu(NO3)2
2CuO+4NO2+O2
to
2
2
HgNO3
2Hg+2NO2+O2
2
to
2
Bài 1:Viết các PT hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:
+CuO
to
A
(khi)
NH3
+H2
to,.P,xt
+O2
to,xt
C
+O2
D
+O2+H2O
E
+NaOH
G
to
H
(rắn)
b)NO2
(5)
NO
(4)
NH3
(2)
(3)
N2
(1)
NO
(6)
(7)
HNO3
(8)
Cu(NO3)2
(9)
CuO
Cu
(10)
Bài tập:
a)NH3
Bài2:Chất khí A có mùi khai,phản ứng với khí clo
Theo các cách khác nhau sau đây ,tùy theo điều kiện
phản ứng.
a)Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh
ra chất rắn c và khí D:
8A+3Cl2
6C+ D
b)Trong trường hợp dư khí clo thì phản ứng sinh ra khí D và khí E:
2A +3Cl2
D + 6E
Chất rắn C màu trắng,khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch, biến thành chất A và chất E.DD =1.25g/l(đktc).
Hãy xác định các chất A,C,D,E và viết PTHH của các phản ứng
Bài3:Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
a)Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:
A.10
B.18
C.24
D.20
b)Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monooxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:
A.10
B.18
C.24
D.20
Bài4:Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịchsau:NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4.
Viết PT
Bài5: Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình phản ứng giảm đi 10,0% so với áp suất lúc đầu .Biết nhiệt độ của bình phản ứng được giữ ko đổi trước và sau phản ứng, nếu trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hiđo được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Bảo Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)