Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thông | Ngày 10/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 13
Chương Nitơ-Photpho
Luyện tập
1
2
3
4
Phần chơi cá nhân
Hệ thống câu hỏi 1
1
Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI
a. Phân tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường
b. Phân tử Nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
c. Phân tử N có một cặp electron chưa tham gia
liên kết
d. Phân tử Nitơ có năng lượng liên kết lớn
Hệ thống câu hỏi 1
1
Câu 2 Số oxi hóa của Nitơ trong các hợp chất NH3 NH4+ NO2- NO3- NO2
a. -3,+1,+3, +4, +5
b. +3, +1, +3, +5,+4
c. -3,+1, +2, +5,+4
d. -3, +1, +3, +5,+4
Hệ thống câu hỏi 1
1
Câu 3 Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
a. Dùng than nóng đỏ để tác dụng hết oxi trong không khí
b. Nhiệt phân NH4NO2
c. Hóa lỏng không khí và chưng cất phân đoạn
d. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ
Hệ thống câu hỏi 1
1
2
3
4
5
Hết giờ
1
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4 Phát biểu sau nào sau đây SAI
Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị
Nitơ ít tan trong nước và hóa lỏng ở -196o C
Nitơ chỉ thể hiện tính oxh
Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
Hệ thống câu hỏi 2
2
Câu 1 Câu nào sau đây sai
a. NH3 là chất khí, không màu, không mùi
tan nhiều trong H2O
b. NH3 Là một bazơ
c. Đốt cháy NH3không có xúc tác thu được
N2 và H2O
d. Phản ứng tổng hợp từ N2 và H2 là phản
ứng thuận nghịch
Hệ thống câu hỏi 2
2
Câu 2 Cho PT
2NH3 +3Cl2  N2 + 6HCl. Nhận định đúng

a. Cl2 vừa thể hiện tính oxi hóa và khử
b. Cl2 là chất khử
c. NH3 thể hiện tính khử, Cl2 thể hiện tính oxi hóa
d. NH3 thể hiện tính oxi hóa
Hệ thống câu hỏi 2
2
Câu 3. Đốt chát trong oxi có xúc tác, nhiệt độ thích hợp ( Pt, 900C) thì phương trình nào xảy ra.

a.4NH3 +4O2 2NO+N2 +6H2 O b.2NH3 +2O2 N2O+3H2 O
c.4NH3 +3O2 4NO+6H2 O
d.4NH3 +3O2 2N2 +6H2 O
Hệ thống câu hỏi 2
1
2
3
4
5
Hết giờ
2
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 4. Nhận định nào sau đây SAI
a. HNO3 là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan có hạn trong nước
b. N2O5 là anhỉđit của axit HNO3
c. HNO3 là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng
d. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
16
17
18
19
Hệ thống câu hỏi 3
3
Câu 1 Hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch HCl
HNO3 H3PO4
a. giấy quỳ
b. Cu và giấy quỳ
c. dung dịch BaCl2
d. dung dịch AgNO3
Hệ thống câu hỏi 3
3
Câu 2 Khi đun nóng phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit
a. HNO3 đặc và C
b. HNO3 đặc và S
c. HNO3 đặc và Cu
d. HNO3 đặc nguội và Al
Hệ thống câu hỏi 3
3
Câu 3. Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được

a. Cu, O2, N2
b. Cu, O2, NO2
c. CuO, O2, NO2
d. Cu(NO2)2 , O2
Hệ thống câu hỏi 3
1
2
3
4
5
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hết giờ
Câu 4. Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng:

a.Axit photphoric không có tính oxi hóa.
b.Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
c.Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ.
d.Có thể bảo quản photpho trắng trong nước.
Hệ thống câu hỏi 4
4
Câu 1. H3PO4 là 1 axit
Có tính axit yếu
Có tính axit trung bình
Có tính oxi hóa mạnh
Có tính khử mạnh
 
Hệ thống câu hỏi 4
4
Câu 2. Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì :
a.Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
b. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ
c . Liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ .
d. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí .
Hệ thống câu hỏi 4
4
Câu 3. NO2 là anhiđrit (oxit axit ) hỗn tạp vì
Tác dụng với nước tạo ra 2 loại axit
b. Vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
c. Tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối
d. Cả A và C
Hệ thống câu hỏi 4
1
2
3
4
5
Hết giờ
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Câu 4: Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối tạo thành là
a. NaH2PO4
b. Na2HPO4 Na3PO4
c. Na3PO4
d. NaH2PO4 Na2HPO4
Cùng tăng tốc
Cùng tăng tốc
Cùng tăng tốc
Cùng tăng tốc
Phần chơi đồng đội
Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện các
dãy chuyễn hóa sau

N2 NH3 NH4NO3

NO NO2 HNO3



Photpho B C P2O5
Phần chơi đồng đội
(8)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Ca, to
(1)
(2)
(3)
+HCl
+O2, to
Câu 2. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6.4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch
gồm HNO3 1M được V1 lít khí NO
TN2: Cho 6.4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0.5M được V2 lít khí NO (các khí đo cùng to, P)
Chọn câu trả lời đúng:
a.V1=V2 b. V1>V2
c. V2>V1 d. V2>=V1
Phần chơi đồng đội
Câu 3 Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là:

A. 23,205g B.13,13g
C.5,891g D.7,64g
Phần chơi đồng đội
Câu 4. Một hỗn hợp gồm 8 mol N và 14 mol H
được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và
được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt
cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu.
Tính hiệu suất của phản ứng
Phần chơi đồng đội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)