Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Nông Quốc Dat |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô và các em đã đến với tiết học hôm nay.
Bài 13
Luyện tập:
Tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ
I. Kiến thức cần nắm vững
Khí, không duy trì sự cháy
- Tính oxi hóa
- Tính khử
Khí, tan nhiều trong nước
- Tính bazơ yếu
- Khả năng tạo phức
- Tính khử
Quỳ tím ẩm
HClk
Dễ tan
Điện li mạnh
- Tính axit yếu
- Bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dung dịch kiềm
Chất lỏng,tan nhiều trong nước
- Là axit mạnh
- Là chất oxi hóa mạnh
Dễ tan
Điện li mạnh
- Bị nhiệt phân hủy
Cu/H+
II. bài tập
1. Bài tập viết phương trình hóa học
VD: Bài 1. (SGK - trang 57)
Bài 3. (SGK - trang 58)
2. Bài tập nhận biết
Bài 1. Để phân biệt các chất khí đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm N2, NH3, CO2, NO2 cần dùng:
A. Phenolphtalein và dung dịch Br2.
B. Phenolphtalein và dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HCl đặc và dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HCl đặc và dung dịch KMnO4.
Bài 4. (SGK - trang 58)
3. Bài tập về chất khí và hiệu suất phản ứng
Bài 2. Trong bình phản ứng có 100 mol N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 at và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 at. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là
10% B. 15%
C. 20% D. 25%
4. Bài tập về tính oxi hóa của axit nitric
Bài 3. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Bài 4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,02 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
1,368 lít. B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít. D. 3,3737 lít.
Bài 5. Thực hiện hai thí nghiệm:
1, Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2, Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (Cho Cu = 64)
A. V2 = V1 B. V2 = 2V1
C. V2 = 2,5V1 D. V2 = 1,5V1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LÝ THUYẾT
BÀI TẬP
End
1
Xuất hiện kết tủa trắng keo.
Có kết tủa xanh xuất hiện.
Không có hiện tượng gì.
Ban đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 có những hiện tượng nào sau đây:
2
NO2
NO
N2
N2O
Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là :
3
Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu hồng và quỳ tím chuyển màu xanh.
Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh.
Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng.
Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
4
MgCO3
Fe3O4
CuO
cả A, B, C đều đúng.
Khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng thì có khí NO2 bay lên
5
a < b
a = b
a = 2b
2 > a > b
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO và FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được a mol khí NO2. Trong một thí nghiệm khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được b mol khí SO2. So sánh a, b.
6
2
3
4
5
Cho các chất : FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, Cu2S, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng có thể giải phóng ra khí NO là :
7
Cu(OH)2
Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)3
Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội đưược dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây?
8
Khí NH3 kết hợp với hơi nước
Khí HCl
NH4Cl
Khí HCl kết hợp với hơi nước
Nhiệt phân NH4Cl thấy khói trắng xuất hiện trên miệng ống nghiệm. Vậy khói trắng đó là:
9
dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch Na2S.
. dung dÞch AlCl3 + dung dÞch Na2CO3.
dung dịch FeCl3 + dung dịch NaOH
dung dịch ZnCl2 + dung dịch NH3 dư
Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo sản phẩm kết tủa:
10
(NH4)2Cr2O7
(NH4)2CO3
NH4HCO3
( NH4)2SO4
Khi nhiệt phân một mol muối vô cơ X thu được các chất ở dạng khí và hơi khác nhau đều có 1mol. Biết rằng nhiệt độ dùng phân huỷ không cao và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối vô cơ X là muối nào sau đây:
1
0,1 mol N2, 0,6 mol HCl
0,1 mol N2 và 0,4 mol NH4Cl
0,1 mol N2 và 0,6 mol NH4Cl
0,1 mol N2 và 0,8 mol NH4Cl.
Khi cho 0,3 mol khí clo Cl2 vào bình chứa 0,8 khí NH3, phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất sau phản ứng là( Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100% ):
2
22,4 lít
28 lít
44,8 lít
33,6 lít
Khi cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thể tích khí NO2 thoát ra (đktc) là:
3
NO và N2O
NO2 và NO
N2 và N2O
NO và N2
Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y đối với H2 là 14,3. Các khí trong hỗn hợp Y là
4
NH3
N2
NO
N2O
Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X nguyên chất và dd Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít khí mùi khai (đktc). Công thức của khí X là
5
NO2
NO
N2O
N2
Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung dịch HNO3 dư thu được khí Y duy nhất và dung dịch Z. Trong dung dịch Z, nồng độ % của muối Cu(NO3)2 là 28,2%. Công thức khí thoát ra là
6
9,4 g
14,1 g
18,8 g
15,04 g
Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Giá trị của m là
7
0,56 lít
1,12 lít
1,17 lít
2,24 lít.
Hoà tan 5 gam Cu trong 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axit: HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy giải phóng V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
8
1,344.
2,987.
3,36.
0,896.
Cho 12,8 gam Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị V là:
9
70%
25%
80%
50%.
Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 200 atm, chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt độ về 00C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
10
2,24 lit
3,36 lit
2,24 lit
5,6 lit
Khử 1 lượng Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7g H2O và sinh ra hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 dư. Hoà tan A trong HNO3 thì chỉ tạo ra V (lit) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V (đktc) là:
True
BẠN ĐÃ TRÃ LỜI ĐÚNG
False
BẠN ĐÃ TRÃ LỜI SAI
Bài 13
Luyện tập:
Tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ
I. Kiến thức cần nắm vững
Khí, không duy trì sự cháy
- Tính oxi hóa
- Tính khử
Khí, tan nhiều trong nước
- Tính bazơ yếu
- Khả năng tạo phức
- Tính khử
Quỳ tím ẩm
HClk
Dễ tan
Điện li mạnh
- Tính axit yếu
- Bị nhiệt phân hủy
Tác dụng với dung dịch kiềm
Chất lỏng,tan nhiều trong nước
- Là axit mạnh
- Là chất oxi hóa mạnh
Dễ tan
Điện li mạnh
- Bị nhiệt phân hủy
Cu/H+
II. bài tập
1. Bài tập viết phương trình hóa học
VD: Bài 1. (SGK - trang 57)
Bài 3. (SGK - trang 58)
2. Bài tập nhận biết
Bài 1. Để phân biệt các chất khí đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm N2, NH3, CO2, NO2 cần dùng:
A. Phenolphtalein và dung dịch Br2.
B. Phenolphtalein và dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HCl đặc và dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HCl đặc và dung dịch KMnO4.
Bài 4. (SGK - trang 58)
3. Bài tập về chất khí và hiệu suất phản ứng
Bài 2. Trong bình phản ứng có 100 mol N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 at và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 at. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là
10% B. 15%
C. 20% D. 25%
4. Bài tập về tính oxi hóa của axit nitric
Bài 3. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Bài 4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,02 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
1,368 lít. B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít. D. 3,3737 lít.
Bài 5. Thực hiện hai thí nghiệm:
1, Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2, Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (Cho Cu = 64)
A. V2 = V1 B. V2 = 2V1
C. V2 = 2,5V1 D. V2 = 1,5V1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
LÝ THUYẾT
BÀI TẬP
End
1
Xuất hiện kết tủa trắng keo.
Có kết tủa xanh xuất hiện.
Không có hiện tượng gì.
Ban đầu có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 có những hiện tượng nào sau đây:
2
NO2
NO
N2
N2O
Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là :
3
Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu hồng và quỳ tím chuyển màu xanh.
Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh.
Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng.
Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
4
MgCO3
Fe3O4
CuO
cả A, B, C đều đúng.
Khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng thì có khí NO2 bay lên
5
a < b
a = b
a = 2b
2 > a > b
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO và FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được a mol khí NO2. Trong một thí nghiệm khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được b mol khí SO2. So sánh a, b.
6
2
3
4
5
Cho các chất : FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, Cu2S, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng có thể giải phóng ra khí NO là :
7
Cu(OH)2
Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)3
Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội đưược dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây?
8
Khí NH3 kết hợp với hơi nước
Khí HCl
NH4Cl
Khí HCl kết hợp với hơi nước
Nhiệt phân NH4Cl thấy khói trắng xuất hiện trên miệng ống nghiệm. Vậy khói trắng đó là:
9
dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch Na2S.
. dung dÞch AlCl3 + dung dÞch Na2CO3.
dung dịch FeCl3 + dung dịch NaOH
dung dịch ZnCl2 + dung dịch NH3 dư
Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo sản phẩm kết tủa:
10
(NH4)2Cr2O7
(NH4)2CO3
NH4HCO3
( NH4)2SO4
Khi nhiệt phân một mol muối vô cơ X thu được các chất ở dạng khí và hơi khác nhau đều có 1mol. Biết rằng nhiệt độ dùng phân huỷ không cao và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối vô cơ X là muối nào sau đây:
1
0,1 mol N2, 0,6 mol HCl
0,1 mol N2 và 0,4 mol NH4Cl
0,1 mol N2 và 0,6 mol NH4Cl
0,1 mol N2 và 0,8 mol NH4Cl.
Khi cho 0,3 mol khí clo Cl2 vào bình chứa 0,8 khí NH3, phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất sau phản ứng là( Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100% ):
2
22,4 lít
28 lít
44,8 lít
33,6 lít
Khi cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thể tích khí NO2 thoát ra (đktc) là:
3
NO và N2O
NO2 và NO
N2 và N2O
NO và N2
Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y đối với H2 là 14,3. Các khí trong hỗn hợp Y là
4
NH3
N2
NO
N2O
Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X nguyên chất và dd Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y và đun nóng thấy thoát ra 1,12 lít khí mùi khai (đktc). Công thức của khí X là
5
NO2
NO
N2O
N2
Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung dịch HNO3 dư thu được khí Y duy nhất và dung dịch Z. Trong dung dịch Z, nồng độ % của muối Cu(NO3)2 là 28,2%. Công thức khí thoát ra là
6
9,4 g
14,1 g
18,8 g
15,04 g
Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Giá trị của m là
7
0,56 lít
1,12 lít
1,17 lít
2,24 lít.
Hoà tan 5 gam Cu trong 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axit: HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy giải phóng V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
8
1,344.
2,987.
3,36.
0,896.
Cho 12,8 gam Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị V là:
9
70%
25%
80%
50%.
Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 200 atm, chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt độ về 00C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
10
2,24 lit
3,36 lit
2,24 lit
5,6 lit
Khử 1 lượng Fe2O3 bằng H2 thu được 2,7g H2O và sinh ra hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 dư. Hoà tan A trong HNO3 thì chỉ tạo ra V (lit) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V (đktc) là:
True
BẠN ĐÃ TRÃ LỜI ĐÚNG
False
BẠN ĐÃ TRÃ LỜI SAI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Quốc Dat
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)