Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hương Ly |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 11B1
Giáo viên thực hiện: Don Th? Huong Ly
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Bài 13
HNO3
H3PO4
Giống ? Khác ?
Cùng suy nghĩ?
Lý thuyết cần nắm.
HNO3
H3PO4
CTCT
Số oxihoá
Tính axit
Tính oxihóa
Còn muối của chúng
th× thÕ nµo?
?
Muối Nitrat
Muối Phốt Phát
Lý thuyết cần nắm.
Tính tan
Tính chất hóa học
Dễ tan
Chất oxihóa mạnh
Nhiệt phân
Đa số không tan
H2PO4-: Lưỡng tính trội về axit
HPO42-: Lưỡng tính trội về Bazơ
PO43-: Bazơ
Nhóm I
Những dung dịch nào sau
đây làm quỳ tím hóa xanh.
A. Na2CO3, NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na2HPO4, AlCl3, NaHCO3.
C.Na2HPO4 ,Na3PO4 , Na2CO3.
D. Na2CO3 ,NaHCO3 ,Na3PO4.
Nhóm II
Cho các khí: CO2, SO2, Cl2,
NH3. Chất nào sau đây có
thể làm khô các khí trên?
A. CaO
B. CuSO4 khan.
C. P2O5
D. CaCl2 khan
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X Al và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc nguội thu được 0,3 mol khí. Cũng m gam X tan hết vào dd HNO3 loãng nóng thoát ra 0,2 mol NO. Giá trị của m là:
12,3 gam
9,6 gam
2,7 gam
24,6 gam
12,3 gam
Câu 4: Cho 0,1 mol Na3PO4 tác dụng với dd chứa 0,12 mol H3PO4. Tính số mol các chất sau phản ứng.
Giải.
2Na3PO4 + H3PO4 3Na2HPO4.
0,1 mol 0,05 mol 0,15 mol.
Na2 HPO4 + H3PO4 2NaH2PO4.
0,07 mol (0,12- 0,05) mol 0,14 mol.
Vậy sau phản ứng thu được:
0,14 mol NaH2PO4;
0,08 mol Na2HPO4.
Câu 5: Một loại phân bón tan vào nước được dd A. A tác dụng với dd NaOH (to) thấy thoát ra khí không màu hóa xanh quỳ tím ẩm. A Cu, HCl đun nóng thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí X là:
NH4H2PO4.
NH4NO3.
(NH4)2CO3
(NH2)2CO
B. NH4NO3.
Chúc các em học tốt !!
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 11B1
Giáo viên thực hiện: Don Th? Huong Ly
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Bài 13
HNO3
H3PO4
Giống ? Khác ?
Cùng suy nghĩ?
Lý thuyết cần nắm.
HNO3
H3PO4
CTCT
Số oxihoá
Tính axit
Tính oxihóa
Còn muối của chúng
th× thÕ nµo?
?
Muối Nitrat
Muối Phốt Phát
Lý thuyết cần nắm.
Tính tan
Tính chất hóa học
Dễ tan
Chất oxihóa mạnh
Nhiệt phân
Đa số không tan
H2PO4-: Lưỡng tính trội về axit
HPO42-: Lưỡng tính trội về Bazơ
PO43-: Bazơ
Nhóm I
Những dung dịch nào sau
đây làm quỳ tím hóa xanh.
A. Na2CO3, NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na2HPO4, AlCl3, NaHCO3.
C.Na2HPO4 ,Na3PO4 , Na2CO3.
D. Na2CO3 ,NaHCO3 ,Na3PO4.
Nhóm II
Cho các khí: CO2, SO2, Cl2,
NH3. Chất nào sau đây có
thể làm khô các khí trên?
A. CaO
B. CuSO4 khan.
C. P2O5
D. CaCl2 khan
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X Al và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc nguội thu được 0,3 mol khí. Cũng m gam X tan hết vào dd HNO3 loãng nóng thoát ra 0,2 mol NO. Giá trị của m là:
12,3 gam
9,6 gam
2,7 gam
24,6 gam
12,3 gam
Câu 4: Cho 0,1 mol Na3PO4 tác dụng với dd chứa 0,12 mol H3PO4. Tính số mol các chất sau phản ứng.
Giải.
2Na3PO4 + H3PO4 3Na2HPO4.
0,1 mol 0,05 mol 0,15 mol.
Na2 HPO4 + H3PO4 2NaH2PO4.
0,07 mol (0,12- 0,05) mol 0,14 mol.
Vậy sau phản ứng thu được:
0,14 mol NaH2PO4;
0,08 mol Na2HPO4.
Câu 5: Một loại phân bón tan vào nước được dd A. A tác dụng với dd NaOH (to) thấy thoát ra khí không màu hóa xanh quỳ tím ẩm. A Cu, HCl đun nóng thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí X là:
NH4H2PO4.
NH4NO3.
(NH4)2CO3
(NH2)2CO
B. NH4NO3.
Chúc các em học tốt !!
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hương Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)