Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Đàm Mai |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Mai Thị Nhuận
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Tiết 19
Giáo viên dạy: Mai Thị Nhuận – Tổ Khoa học tự nhiên
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
I. LÝ THUYẾT
1.Đơn chất P
Em hãy nêu: - Cấu hình e, vị trí, độ âm điện, cấu tạo phân tử, các mức oxi hóa và t/c hóa học của photpho?
Photpho
Cấu hình e
1s2 2s22p6 3s23p3
Độ âm điện
2,19
Cấu tạo phân tử
P đỏ và P trắng → CTPT : P
Mức oxi hóa
-3,0, +3, +5
Tính chất hóa học
- Tính oxi hóa : + KL, H2
- Tính khử : + O2, Cl2.
P trắng hoạt động hơn P đỏ
→ Vị trí: Nhóm VA, chu kì 3
I. LÝ THUYẾT
2. Axit photphoric và muối photphat
Em hãy nêu tính chất của axit H3PO4 và muối photphat?
Nhận biết ion PO43-
Tính chất
hóa học
Tính chất vật lí
-Tinh thể trong suốt, tonc=52,5 oC háo nước → dễ chảy rữa, dd H3PO4 không màu.
- Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Muối đihiđrophotphat (H2PO4-) tan
Muối HPO42-, PO43- của kim loại Na, K, NH4+ tan
- Axit trung bình, ba nấc có t/c chung của axit , Tác dụng với dd kiềm cho 3 loại muối H2PO4-, HPO42-, PO43-
- Không có tính OXH.
- Khó nhiệt phân
- Có đầy đủ tính chất chung của muối
Thuốc thử: Dung dịch AgNO3 → Ag3PO4 ↓ vàng
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 1: (Bài 3b sgk 61)
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.
(2)
Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2
với tỉ lệ 1:1
( NH4)3PO4 + Ba(OH)2
(4)
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O (1)
2( NH4)3PO4 + 3 Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O (2)
ĐÁP ÁN
Phương trình ion: H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O
Phương trình ion: 6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6 OH- → Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 2(Bài 5b sgk 62):
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hoá sau đây:
Photpho
B
C
P2O5
ĐÁP ÁN
(1) P + Ca → Ca3P2
(2) Ca3P2 + HCl → PH3 + CaCl2
(3) PH3 + O2 → P2O5 + H2O
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
2
3
6
3
2
3
4
2
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 3(Bài 2.53 sbt 62):
Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bước 1: Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra → tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
Bước 2: Tính số mol KOH, H3PO4
Bước 3:Tính tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
→ Muối thu được
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài tập 3(Bài 2.53 sbt 62):
11,76 g H3PO4 + 16,80 gam KOH.
Sau phản ứng thu được muối nào?
Giải
II.BÀI TẬP
Các phản ứng có thể xảy ra:
H3PO4 + KOH → KH2PO4 (1)
Theo đề ra ta có : Số mol H3PO4 =
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4 + 2H2O (2)
H3PO4 + 3 KOH → K3PO4 + 3H2O (3)
= 0,120 mol
Số mol KOH =
= 0,300 mol
nên chỉ xảy ra các phản ứng (2) và (3), nghĩa là tạo ra 2 muối K2HPO4 và K3PO4
= 2,5
1: 1 = 1
2: 1 = 2
3 : 1 = 3
nằm giữa 2 và 3
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bước 1: Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra → tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
Bước 2: Tính số mol KOH, H3PO4
Bước 3: Tính tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
→ Muối thu được
0,300 : 0,120
Xin chân thành cảm ơn !
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Tiết 19
Giáo viên dạy: Mai Thị Nhuận – Tổ Khoa học tự nhiên
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
I. LÝ THUYẾT
1.Đơn chất P
Em hãy nêu: - Cấu hình e, vị trí, độ âm điện, cấu tạo phân tử, các mức oxi hóa và t/c hóa học của photpho?
Photpho
Cấu hình e
1s2 2s22p6 3s23p3
Độ âm điện
2,19
Cấu tạo phân tử
P đỏ và P trắng → CTPT : P
Mức oxi hóa
-3,0, +3, +5
Tính chất hóa học
- Tính oxi hóa : + KL, H2
- Tính khử : + O2, Cl2.
P trắng hoạt động hơn P đỏ
→ Vị trí: Nhóm VA, chu kì 3
I. LÝ THUYẾT
2. Axit photphoric và muối photphat
Em hãy nêu tính chất của axit H3PO4 và muối photphat?
Nhận biết ion PO43-
Tính chất
hóa học
Tính chất vật lí
-Tinh thể trong suốt, tonc=52,5 oC háo nước → dễ chảy rữa, dd H3PO4 không màu.
- Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Muối đihiđrophotphat (H2PO4-) tan
Muối HPO42-, PO43- của kim loại Na, K, NH4+ tan
- Axit trung bình, ba nấc có t/c chung của axit , Tác dụng với dd kiềm cho 3 loại muối H2PO4-, HPO42-, PO43-
- Không có tính OXH.
- Khó nhiệt phân
- Có đầy đủ tính chất chung của muối
Thuốc thử: Dung dịch AgNO3 → Ag3PO4 ↓ vàng
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 1: (Bài 3b sgk 61)
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.
(2)
Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2
với tỉ lệ 1:1
( NH4)3PO4 + Ba(OH)2
(4)
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O (1)
2( NH4)3PO4 + 3 Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O (2)
ĐÁP ÁN
Phương trình ion: H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O
Phương trình ion: 6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6 OH- → Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 2(Bài 5b sgk 62):
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hoá sau đây:
Photpho
B
C
P2O5
ĐÁP ÁN
(1) P + Ca → Ca3P2
(2) Ca3P2 + HCl → PH3 + CaCl2
(3) PH3 + O2 → P2O5 + H2O
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
2
3
6
3
2
3
4
2
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bài tập 3(Bài 2.53 sbt 62):
Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bước 1: Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra → tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
Bước 2: Tính số mol KOH, H3PO4
Bước 3:Tính tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
→ Muối thu được
II.BÀI TẬP
I. LÝ THUYẾT
2.Axit photphoric : Là axit trung bình 3 nấc , không có tính oxi hóa
muối photphat : Có đầy đủ t/c của muối
1.Đơn chất P : Vừa có tính khử (+ O2, Cl2), vừa có tính oxi hóa (+ kim loại, H2).
Bài tập 3(Bài 2.53 sbt 62):
11,76 g H3PO4 + 16,80 gam KOH.
Sau phản ứng thu được muối nào?
Giải
II.BÀI TẬP
Các phản ứng có thể xảy ra:
H3PO4 + KOH → KH2PO4 (1)
Theo đề ra ta có : Số mol H3PO4 =
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4 + 2H2O (2)
H3PO4 + 3 KOH → K3PO4 + 3H2O (3)
= 0,120 mol
Số mol KOH =
= 0,300 mol
nên chỉ xảy ra các phản ứng (2) và (3), nghĩa là tạo ra 2 muối K2HPO4 và K3PO4
= 2,5
1: 1 = 1
2: 1 = 2
3 : 1 = 3
nằm giữa 2 và 3
Bài 13 - Tiết 19: Luyện tập
Tính chất của photpho và các hợp chất của chúng
Bước 1: Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra → tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
Bước 2: Tính số mol KOH, H3PO4
Bước 3: Tính tỉ lệ số mol KOH : số mol H3PO4.
→ Muối thu được
0,300 : 0,120
Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)