Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Chuột |
Ngày 10/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 11B1
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
ài 13B
HNO3
H3PO4
Còn muối của chúng
th× thÕ nµo?
Cùng suy nghĩ?
B. MUỐI NITRAT
Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2…
Tính chất của muối nitrat.
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
Muối Nitrat
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Muối nitrit
+ O2
Oxit KL +NO2
+ O2
Mg
Cu
KL + NO2
+ O2
H3PO4
HPO4 2 -
H2PO4 -
PO4 3 -
Na+
Muối
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
Muối Nitrat Muối phốt phát
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Muối phốt phát trung hòa và phôt phát axit của Na+ ,K +,NH4 + dễ tan
–Muối đihirophotphat của các kim loại khác dễ tan
Pư nhận biết
3Ag ++ PO4 3-Ag3 PO4
Màu vàng
Muối nitrit
+ O2
Oxit KL +NO2
+ O2
Mg
Cu
KL + NO2
+ O2
câu hỏi trắc nghiệm 1:
Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, O2, NO2
C. CuO, O2, NO2
D. Cu(NO2)2 , O2
Câu 2:Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: KNO3, NaCl, Na3PO4.
Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. NaOH
PTP Ư
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Na 3PO4 + 3AgNO3 Ag3 PO4 + 3NaNO3
Câu 3:HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG
NH3 NO NO2 HNO3 Ca(NO3)2
NH4 H2 PO4
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NO +O2 2NO2
3. 4NO 2 +O2 +2H 2 O 4HNO3
4. CaCO3 +2HNO3 Ca(NO 3 )2 +CO2 +H2O
5. NH3 +H3 PO4 NH4 H2PO4
Câu 4: (Bài 3b sgk 61)
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.
K 3PO4 và Ba(NO 3)2 Na 3PO4 + CaCl2
(2)
(4)
ĐÁP ÁN
2K3PO4 + 3Ba(NO 3)2 → Ba 3 (PO4 ) 2+ 6KNO 3(1)
Phương trình ion rút gọn
2PO4 3- + 3Ba2+ → B a 3 (PO4) 2 ↓
2 Na3PO4 +3 CaCl2→Ca3(PO4)2↓ +6NaCl
Phương trình ion rút gọn:
2PO43-+ 3Ca2+→Ca3(PO4)2↓
9
Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối tạo thành là
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4 vàNa3PO4
C. Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
câu 5:
GIÁO VIÊN GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO. Xác định kim loại:
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 11B1
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
ài 13B
HNO3
H3PO4
Còn muối của chúng
th× thÕ nµo?
Cùng suy nghĩ?
B. MUỐI NITRAT
Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2…
Tính chất của muối nitrat.
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Cu
Muối nitrit + O2
Oxit KL +NO2 + O2
KL + NO2+ O2
Muối Nitrat
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Muối nitrit
+ O2
Oxit KL +NO2
+ O2
Mg
Cu
KL + NO2
+ O2
H3PO4
HPO4 2 -
H2PO4 -
PO4 3 -
Na+
Muối
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
Muối Nitrat Muối phốt phát
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 -
2. Phản ứng nhiệt phân
Muối phốt phát trung hòa và phôt phát axit của Na+ ,K +,NH4 + dễ tan
–Muối đihirophotphat của các kim loại khác dễ tan
Pư nhận biết
3Ag ++ PO4 3-Ag3 PO4
Màu vàng
Muối nitrit
+ O2
Oxit KL +NO2
+ O2
Mg
Cu
KL + NO2
+ O2
câu hỏi trắc nghiệm 1:
Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, O2, NO2
C. CuO, O2, NO2
D. Cu(NO2)2 , O2
Câu 2:Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: KNO3, NaCl, Na3PO4.
Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. NaOH
PTP Ư
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Na 3PO4 + 3AgNO3 Ag3 PO4 + 3NaNO3
Câu 3:HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG
NH3 NO NO2 HNO3 Ca(NO3)2
NH4 H2 PO4
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NO +O2 2NO2
3. 4NO 2 +O2 +2H 2 O 4HNO3
4. CaCO3 +2HNO3 Ca(NO 3 )2 +CO2 +H2O
5. NH3 +H3 PO4 NH4 H2PO4
Câu 4: (Bài 3b sgk 61)
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.
K 3PO4 và Ba(NO 3)2 Na 3PO4 + CaCl2
(2)
(4)
ĐÁP ÁN
2K3PO4 + 3Ba(NO 3)2 → Ba 3 (PO4 ) 2+ 6KNO 3(1)
Phương trình ion rút gọn
2PO4 3- + 3Ba2+ → B a 3 (PO4) 2 ↓
2 Na3PO4 +3 CaCl2→Ca3(PO4)2↓ +6NaCl
Phương trình ion rút gọn:
2PO43-+ 3Ca2+→Ca3(PO4)2↓
9
Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối tạo thành là
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4 vàNa3PO4
C. Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
câu 5:
GIÁO VIÊN GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO. Xác định kim loại:
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Chuột
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)