Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tuyết |
Ngày 10/05/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 20
Chương Nitơ-Photpho
Luyện tập
NỘI DUNG
1. Muối nitrat
2. Axit photphoric – Muối photphat
3. Một số dạng bài tập
Trò chơi
Th? l?
- Lớp được chia thành 4 đội chơi tương ứng với 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.
- Trò chơi trải qua 3 vòng:
Vòng 1: Khởi động
Vòng 2: Tăng tóc
Vòng 3: Về đích ( hai đội có số điểm cao nhất ở vòng 1, vòng 2 sẻ tham gia vòng 3 để chon đội vô địch)
1
2
3
4
Vòng 1: Khởi động
Thời gian tra lơi cho mỗi bộ câu hỏi là 1 phút
Gói câu hỏi 1
1
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 sản phẩm thu được là
A. KNO2, NO2và O2. B. KNO2và O2.
C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
Câu 2: Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. NH4Cl
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 1
1
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (1:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 1
2
Gói câu hỏi 2
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là
A. Cu(NO2)2 , O2. B. Cu, NO2và O2.
C. CuO, NO2. D. CuO, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
Gói câu hỏi 2
Câu 2: Thành phần chính của phân Supephotphat đơn là:
Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. CaHPO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
Gói câu hỏi 2
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (2:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sản phẩm thu được là
A. AgNO2 , O2. B. Ag, NO2và O2.
C. Ag, NO2. D. Ag2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña supephotphat kÐp lµ:
Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 vµ CaSO4.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
Gói câu hỏi 4
Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 sản phẩm thu được là
A. NaNO2, O2. B. Na, NO2và O2.
C. NaNO2, NO2. D. Na2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña amophot, mét lo¹i ph©n bãn phøc hîp lµ:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4.
D. (NH4)2HPO4 vµ Ca(H2PO4)2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 4
4
Gói câu hỏi 4
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:2) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tóm lại
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tóm lại
Dung dịch kiềm tác dụng với axit Photphoric
H2PO4-
H2PO4-
HPO42-
HPO42-
HPO42-
PO43-
PO43-
Vòng 2: Tăng tóc
Câu 2: Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1M.
a. Hãy cho biết muối tạo thành?
b. Tính khối lượng muối thu được?
Vòng 2: Tăng tóc
Vòng 3: Về đích
Câu hỏi 1:
Bằng Thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaCl, NaNO3.
Câu hỏi 2:
Bằng thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, NaNO3.
Học bài củ
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Dung dịch kiềm tác dụng với axit Photphoric
Học bài củ
Chuẩn bị bài mới
Chuẩn bị bài thực hành số 2
Làm bài tập đề cương
Bài 1: Cho dung dịch chứa44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g axit photphoric. Tính khối lượng muối thu được?
Bài 2: Cho 2,48 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch A. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
Chương Nitơ-Photpho
Luyện tập
NỘI DUNG
1. Muối nitrat
2. Axit photphoric – Muối photphat
3. Một số dạng bài tập
Trò chơi
Th? l?
- Lớp được chia thành 4 đội chơi tương ứng với 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.
- Trò chơi trải qua 3 vòng:
Vòng 1: Khởi động
Vòng 2: Tăng tóc
Vòng 3: Về đích ( hai đội có số điểm cao nhất ở vòng 1, vòng 2 sẻ tham gia vòng 3 để chon đội vô địch)
1
2
3
4
Vòng 1: Khởi động
Thời gian tra lơi cho mỗi bộ câu hỏi là 1 phút
Gói câu hỏi 1
1
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 sản phẩm thu được là
A. KNO2, NO2và O2. B. KNO2và O2.
C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
Câu 2: Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. NH4Cl
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 1
1
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (1:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 1
2
Gói câu hỏi 2
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là
A. Cu(NO2)2 , O2. B. Cu, NO2và O2.
C. CuO, NO2. D. CuO, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
Gói câu hỏi 2
Câu 2: Thành phần chính của phân Supephotphat đơn là:
Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. CaHPO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
Gói câu hỏi 2
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (2:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 1.Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 sản phẩm thu được là
A. AgNO2 , O2. B. Ag, NO2và O2.
C. Ag, NO2. D. Ag2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña supephotphat kÐp lµ:
Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 vµ CaSO4.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Gói câu hỏi 3
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:1) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
Gói câu hỏi 4
Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 sản phẩm thu được là
A. NaNO2, O2. B. Na, NO2và O2.
C. NaNO2, NO2. D. Na2O, NO2và O2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
Câu 2: C«ng thøc ho¸ häc cña amophot, mét lo¹i ph©n bãn phøc hîp lµ:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4.
D. (NH4)2HPO4 vµ Ca(H2PO4)2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Gói câu hỏi 4
4
Gói câu hỏi 4
Câu 3: Cho dd NaOH tác dụng với dd H3PO4 với tỉ lệ số mol (3:2) muối thu được là
A. NaH2PO4 B. Na2HPO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na2HPO4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tóm lại
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tóm lại
Dung dịch kiềm tác dụng với axit Photphoric
H2PO4-
H2PO4-
HPO42-
HPO42-
HPO42-
PO43-
PO43-
Vòng 2: Tăng tóc
Câu 2: Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1M.
a. Hãy cho biết muối tạo thành?
b. Tính khối lượng muối thu được?
Vòng 2: Tăng tóc
Vòng 3: Về đích
Câu hỏi 1:
Bằng Thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaCl, NaNO3.
Câu hỏi 2:
Bằng thực nghiệm hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, NaNO3.
Học bài củ
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Dung dịch kiềm tác dụng với axit Photphoric
Học bài củ
Chuẩn bị bài mới
Chuẩn bị bài thực hành số 2
Làm bài tập đề cương
Bài 1: Cho dung dịch chứa44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g axit photphoric. Tính khối lượng muối thu được?
Bài 2: Cho 2,48 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 thu được 672ml khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch A. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)