Bài 13. Lực ma sát
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hà |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Lực ma sát thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN
TỔ VẬT LÝ
Kính chào các thầy cô giáo
Chào các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nu Ỉc iĨm cđa lc n hi cđa l xo?
Chúng ta đã nghiên cứu xong hai loại lực cơ học:Lực hấp dẫn và lực đàn hồi
H«m nay chóng ta sÏ nghiªn cøu thªm mét lo¹i lùc c¬ häc n÷a, ®ã lµ lùc ma s¸t
Khi không hãm phanh
Khi không hãm phanh
Back
Khi hãm phanh
Khi không hãm phanh
Back
Hãy cho biết chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động gì?
Là chuyển động thẳng chậm dần đều .
Lực nào làm cho xe chuyển động thẳng chậm dần đều ?
Lực ma sát tác dụng vào xe.
Fms
BÀI 13.
1. ĐO ĐỘ LỚN CỦA LỰC MA SÁT TRƯỢT NHƯ THẾ NÀO?
2. ĐỘ LỚN CỦA MA SÁT TRƯỢT PHỤ THUỘC VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
3. HỆ SỐ MA SÁT TRƯỢT
4. CÔNG THỨC CỦA MA SÁT TRƯỢT
LỰC MA SÁT
Hướng của lực ma sát tác dụng vào vật ?
?
Xem minh hoạ
LỰC MA SÁT
Tác dụng của lực ma sát như thế nào ?
Fms
Ngược với hướng chuyển động của vật
và cản trở chuyển động của vật
LỰC MA SÁT
*.Thí nghiệm:
a. D?ng c?. khối gỗ, lực kế.
b. B? trí thí nghi?m.(mơ hình)
c. Ti?n hnh.Kéo đều
?
Lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi
Fms
Fđh
1. Đo độ lớn của lực ma sát trượt như thế nào ?
LỰC MA SÁT
LỰC MA SÁT
2. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố nào ?
-Diện tích tiếp xúc của khúc gỗ với mặt bàn
-Tốc độ của khúc gỗ
-Bản chất và các điều kiện bề mặt (độ nhám, độ sạch, độ khô .) của các mặt tiếp xúc
C1: Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
Thay đổi diện tích tiếp xúc:
Độ lớn Fms không đổi .
Vậy độ lớn của lực ma sát có phuï thuoäc vaøo dieän tích tieáp xuùc vaø toác ñoä cuûa vaät? không
LỰC MA SÁT
Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
và tốc độ của vật .
?
Fms
Fđh
Thay đổi áp lực:
Fms tỷ lệ với áp lực N:
LỰC MA SÁT
2. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố no?
a) Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật .
b ) Tỉ lệ với độ lớn của áp lực .
c) Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
LỰC MA SÁT
3. Hệ số ma sát trượt :
Hệ số tỉ lệ giữa độ lớn của lực ma sát trượt và độ lớn của áp lực .
Kí hiệu : ? t
Fmst : lực ma sát trượt ( N )
N : Ap lực ( N )
LỰC MA SÁT
4. Công thức của lực ma sát trượt
Trong đó :
Fmst: lực ma sát trượt(N)
N : áp lực (N)
t : hệ số ma sát trượt
LỰC MA SÁT
Độ lớn của lực ma sát?
Fmst = t N
Để biểu diễn lực ma sát trên hình vẽ , ta biểu diễn ở đâu ?
Ở ch? tiếp xúc giữa vật và mặt tiếp xúc.
Fmst
LỰC MA SÁT
LỰC MA SÁT
Fms
back
LỰC MA SÁT
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
D.
C.
Bài tập củng cố
Câu 2: Một xe ô tô chuyển động thẳng đều trên đường.Biết hệ số ma sát lăn là 0,023 và phản lực của mặt đường tác dụng lên xe là 15000 N.Tính lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường.
A. 3,45 N B. 34,5 N C. 345 N D. 3450 N
Đáp số: C
Cu 3: Mt thng g có trọng lượng 240 N chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nhờ một lực đẩy nằm ngang có độ lớn 53 N .
a) Tìm hệ số ma sát trượt giữa thùng g và mặt sàn .
b ) Thùng g lúc đầu đứng yên . Nếu ta đẩy nó bằng một lực 53 N theo phương ngang thì nó có chuyển động không ? .
tóm tắt đề bài ?
Bài tập củng cố
Giải:
a, Do sàn nhà nằm ngang nên: N = P = 240N
Vì thùng gỗ chuyển động thẳng đều nên:
Fmst = F = 53N.
Hệ số ma sát trượt: ?t = Fmst /N = 53/240 = 0,22.
b, Không, vì lực làm cho thùng gỗ chuyển động từ đứng yên không lớn hơn 53N.
Bài tập củng cố
C©u 4. §Èy mét c¸i thïng cã khèi lîng 50kg theo ph¬ng ngang víi lùc 150N lµm thïng chuyÓn ®éng. Cho biÕt hÖ sè ma s¸t trît gi÷a thïng vµ mÆt sµn lµ 0,2. TÝnh gia tèc cña thïng. LÊy g = 9,8m/s2.
Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động, khi kéo vật, tại nơi tiếp xúc xuất hiện lực ma sát nghỉ có độ lớn: Fmst = ?tN. Khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang thì N = P = mg = 490N và Fmst = 98N
Vậy a = F-Fmst / m = 150-98/50 = 1,04m/s2.
Bài tập củng cố
Nhiệm vụ học tập ở nhà
- Làm các bài tập 4;6;7 tr78-79 và SBT .
Đọc mục em có biết ?
Ôn lại các loại lực đã học.
Đọc trước bài 14: (Lực hướng tâm)
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
TỔ VẬT LÝ
Kính chào các thầy cô giáo
Chào các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nu Ỉc iĨm cđa lc n hi cđa l xo?
Chúng ta đã nghiên cứu xong hai loại lực cơ học:Lực hấp dẫn và lực đàn hồi
H«m nay chóng ta sÏ nghiªn cøu thªm mét lo¹i lùc c¬ häc n÷a, ®ã lµ lùc ma s¸t
Khi không hãm phanh
Khi không hãm phanh
Back
Khi hãm phanh
Khi không hãm phanh
Back
Hãy cho biết chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động gì?
Là chuyển động thẳng chậm dần đều .
Lực nào làm cho xe chuyển động thẳng chậm dần đều ?
Lực ma sát tác dụng vào xe.
Fms
BÀI 13.
1. ĐO ĐỘ LỚN CỦA LỰC MA SÁT TRƯỢT NHƯ THẾ NÀO?
2. ĐỘ LỚN CỦA MA SÁT TRƯỢT PHỤ THUỘC VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO?
3. HỆ SỐ MA SÁT TRƯỢT
4. CÔNG THỨC CỦA MA SÁT TRƯỢT
LỰC MA SÁT
Hướng của lực ma sát tác dụng vào vật ?
?
Xem minh hoạ
LỰC MA SÁT
Tác dụng của lực ma sát như thế nào ?
Fms
Ngược với hướng chuyển động của vật
và cản trở chuyển động của vật
LỰC MA SÁT
*.Thí nghiệm:
a. D?ng c?. khối gỗ, lực kế.
b. B? trí thí nghi?m.(mơ hình)
c. Ti?n hnh.Kéo đều
?
Lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi
Fms
Fđh
1. Đo độ lớn của lực ma sát trượt như thế nào ?
LỰC MA SÁT
LỰC MA SÁT
2. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố nào ?
-Diện tích tiếp xúc của khúc gỗ với mặt bàn
-Tốc độ của khúc gỗ
-Bản chất và các điều kiện bề mặt (độ nhám, độ sạch, độ khô .) của các mặt tiếp xúc
C1: Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
Thay đổi diện tích tiếp xúc:
Độ lớn Fms không đổi .
Vậy độ lớn của lực ma sát có phuï thuoäc vaøo dieän tích tieáp xuùc vaø toác ñoä cuûa vaät? không
LỰC MA SÁT
Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc
và tốc độ của vật .
?
Fms
Fđh
Thay đổi áp lực:
Fms tỷ lệ với áp lực N:
LỰC MA SÁT
2. Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc những yếu tố no?
a) Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật .
b ) Tỉ lệ với độ lớn của áp lực .
c) Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
LỰC MA SÁT
3. Hệ số ma sát trượt :
Hệ số tỉ lệ giữa độ lớn của lực ma sát trượt và độ lớn của áp lực .
Kí hiệu : ? t
Fmst : lực ma sát trượt ( N )
N : Ap lực ( N )
LỰC MA SÁT
4. Công thức của lực ma sát trượt
Trong đó :
Fmst: lực ma sát trượt(N)
N : áp lực (N)
t : hệ số ma sát trượt
LỰC MA SÁT
Độ lớn của lực ma sát?
Fmst = t N
Để biểu diễn lực ma sát trên hình vẽ , ta biểu diễn ở đâu ?
Ở ch? tiếp xúc giữa vật và mặt tiếp xúc.
Fmst
LỰC MA SÁT
LỰC MA SÁT
Fms
back
LỰC MA SÁT
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
D.
C.
Bài tập củng cố
Câu 2: Một xe ô tô chuyển động thẳng đều trên đường.Biết hệ số ma sát lăn là 0,023 và phản lực của mặt đường tác dụng lên xe là 15000 N.Tính lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường.
A. 3,45 N B. 34,5 N C. 345 N D. 3450 N
Đáp số: C
Cu 3: Mt thng g có trọng lượng 240 N chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nhờ một lực đẩy nằm ngang có độ lớn 53 N .
a) Tìm hệ số ma sát trượt giữa thùng g và mặt sàn .
b ) Thùng g lúc đầu đứng yên . Nếu ta đẩy nó bằng một lực 53 N theo phương ngang thì nó có chuyển động không ? .
tóm tắt đề bài ?
Bài tập củng cố
Giải:
a, Do sàn nhà nằm ngang nên: N = P = 240N
Vì thùng gỗ chuyển động thẳng đều nên:
Fmst = F = 53N.
Hệ số ma sát trượt: ?t = Fmst /N = 53/240 = 0,22.
b, Không, vì lực làm cho thùng gỗ chuyển động từ đứng yên không lớn hơn 53N.
Bài tập củng cố
C©u 4. §Èy mét c¸i thïng cã khèi lîng 50kg theo ph¬ng ngang víi lùc 150N lµm thïng chuyÓn ®éng. Cho biÕt hÖ sè ma s¸t trît gi÷a thïng vµ mÆt sµn lµ 0,2. TÝnh gia tèc cña thïng. LÊy g = 9,8m/s2.
Giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động, khi kéo vật, tại nơi tiếp xúc xuất hiện lực ma sát nghỉ có độ lớn: Fmst = ?tN. Khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang thì N = P = mg = 490N và Fmst = 98N
Vậy a = F-Fmst / m = 150-98/50 = 1,04m/s2.
Bài tập củng cố
Nhiệm vụ học tập ở nhà
- Làm các bài tập 4;6;7 tr78-79 và SBT .
Đọc mục em có biết ?
Ôn lại các loại lực đã học.
Đọc trước bài 14: (Lực hướng tâm)
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)