Bài 13. Liên kết cộng hoá trị
Chia sẻ bởi Phan Nha Trang |
Ngày 10/05/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ BẰNG CẶP e CHUNG
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
a. Phân tử hiđro
b. Phân tử nitơ
2. Sự hình thành phân tử hợp chất
a. Phân tử HCl
b. Phân tử CO2
c. Liên kết cho nhận
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC AO
BÀI 17:
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Biểu diễn:
H2
+
CT e
CTCT
CTPT
H2
Sự hình thành phân tử hiđro
CÁCH VIẾT CTCT
Xác định số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử, thiếu bao nhiêu e ứng với bấy nhiêu liên kết.
Đối với axit có oxi, trong CTCT luôn có nhóm –OH xung quanh nguyên tử phi kim.
- CTCT anion được suy ra từ CTCT của axit tương ứng rồi bớt đi 1, 2 hoặc 3 ion H+.
VỀ NHÀ
So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (vị trí cặp e chung, bản chất liên kết, đặc điểm các nguyên tử trong liên kết…)
Soạn phần II (liên kết cộng hóa trị và sự xen phủ các AO).
- Viết CTCT các chất sau: H3PO4, HClO, HNO3, NH4NO3 . Từ đó suy ra CTCT của các anion tương ứng. Làm bài tập SGK trang 75.
CT e-
CTCT
CTPT
HCl
CH4
N2
CO 2
Tham khảo
Cl2
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
a. Phân tử hiđro
b. Phân tử nitơ
2. Sự hình thành phân tử hợp chất
a. Phân tử HCl
b. Phân tử CO2
c. Liên kết cho nhận
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị
II. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ VÀ SỰ XEN PHỦ CÁC AO
BÀI 17:
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Biểu diễn:
H2
+
CT e
CTCT
CTPT
H2
Sự hình thành phân tử hiđro
CÁCH VIẾT CTCT
Xác định số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử, thiếu bao nhiêu e ứng với bấy nhiêu liên kết.
Đối với axit có oxi, trong CTCT luôn có nhóm –OH xung quanh nguyên tử phi kim.
- CTCT anion được suy ra từ CTCT của axit tương ứng rồi bớt đi 1, 2 hoặc 3 ion H+.
VỀ NHÀ
So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (vị trí cặp e chung, bản chất liên kết, đặc điểm các nguyên tử trong liên kết…)
Soạn phần II (liên kết cộng hóa trị và sự xen phủ các AO).
- Viết CTCT các chất sau: H3PO4, HClO, HNO3, NH4NO3 . Từ đó suy ra CTCT của các anion tương ứng. Làm bài tập SGK trang 75.
CT e-
CTCT
CTPT
HCl
CH4
N2
CO 2
Tham khảo
Cl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nha Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)