Bài 13. Liên kết cộng hoá trị

Chia sẻ bởi Lý Chí Thành | Ngày 10/05/2019 | 79

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Đáp án:
Na + F  Na+ + F-
2 / 8 / 1 2 / 7 2 / 8 2 / 8

Các ion Na+, F- tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo thành liên kết ion, tạo ra phân tử NaF.

Cho biết bản chất liên kết giữa natri và
flo trong natriflorua?
Sự hình thành liên kết
CHT bằng cặp e chung
1. Sự hình thành
phân tử đơn chất
2. Sự hình thành
phân tử hợp chất
LIÊN KẾT
CỘNG HÓA TRỊ
II. Sự hình thành lk bằng
sự xen phủ obitan
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
a. Sự hình thành phân tử hiđro (H2)
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
H
H
H2
H. + .H  H : H
- Trong ptử H2: Hai ngtử H liên kết với nhau bằng một cặp e (lk đơn)
H : H
H – H
Công thức electron
Công thức cấu tạo
- Lk H – H: Là lk CHT không phân cực  ptử H2 không phân cực
Nhận xét
a. Sự hình thành phân tử hiđro (H2)
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
- Hai ngtử N lk với nhau bằng lk ba
- Lk trong N2 là lk CHT không phân cực  ptử N2 không phân cực
hay N ≡ N
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Nhận xét:
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
CT e
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
2. Sự hình thành phân tử hợp chất
Lk H - Cl: lk CHT phân cực
 phtử HCl phân cực
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
hay O=C=O
CT e
CTCT
- Lk C=O là lk CHT có cực

Sự hình thành phân tử CO2
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Tiết 53
2. Sự hình thành phân tử hợp chất
1. Sự hình thành phân tử đơn chất
SỰ TẠO THÀNH
LK CHT BẰNG
CẶP E CHUNG
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ.
Nhận xét
- Phtử CO2 không phân cực (do ptử có cấu tạo thẳng)

Câu 1: Ghép cột bên trái với cột bên phải thành
một phát biểu hoàn chỉnh
2. phân cực kém hơn lk đơn
1. có các cặp e dùng chung
A. Liên kết đôi
B. LK trong phân tử N2
C. Các nguyên tử lk
với nhau để
D.LK CHT hình thành do
3. rất bền
4. có trong CO2
5. đạt cấu hình bền vững
của khí hiếm
A. 2
Câu 2: Trong phân tử CS2 tổng số cặp e tự do chưa tham gia liên kết là:
B. 3
E. Kết quả khác
D. 8
C. 4
A. CO2
Câu 3: Trong các chất sau CO2, Cl2, H2, HCl. Chất có phân tử phân cực là:
B. Cl2
E. Không có phân tử nào
C. H2
D. HCl
Bài tập
Câu 4: Hãy viết CT e, CTCT của các phân tử sau: CH4, H2O, F2, NH3?
4H. + :C:
H: O :H
H– O–H
F – F
Câu 1: Cấu hình e của nguyên tử N
( Z=7):
Cấu hình e của nguyên tử khí hiếm gần N nhất: ……
Để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất, mỗi nguyên tử N phải góp chung bao nhiêu e: ……
Biểu diễn liên kết trong phân tử N2:…
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p3
1s22s22p6
3e
Câu 2:
Cấu hình e của H:……..
Cấu hình e của khí hiếm gần H nhất : .
Cấu hình e của Cl:…….
Cấu hình e của khí hiếm gần Cl nhất…

Biểu diễn liên kết trong phân tử HCl:
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s1
1s2
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6
Câu 3:
Cấu hình e của C:…….
Cấu hình e của O: ……
Viết CT e của CO2:…….
Viết CTCT của CO2: ……….
Liên kết giữa C và O trong phân tử CO2 là liên kết CHT…
Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng nên CO2 là phân tử ………., vì…………………………….
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p2
1s22s22p4
O=C=O
phân cực
không phân cực
độ phân cực của 2 lk C=O triệt tiêu nhau
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)