Bài 13. Liên kết cộng hoá trị
Chia sẻ bởi Nguyễn Lân |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các Thầy Cô và các em học sinh
d?n d? ti?t h?c hụm nay
LIÊN KẾT
CỘNG HÓA TRỊ
Bài 13
Câu 1: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử : MgO, CaCl2
Câu 2: Cho 19K, 8O, 1H, 17Cl .
-Biểu diễn sự hình thành ion: K+, H+, Cl-, O2-
-Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2O
Kiểm tra bài cũ
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG
HOÁ TRỊ
1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )
H (Z=1) : 1s1
He (Z=2) : 1s2
H – H
Công thức electron
Công thức cấu tạo
- Trong phân tử H2: Hai nguyên tử H liên kết với nhau bằng một cặp electron chung (đó là liên kết đơn)
a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )
b) Sự hình thành phân tử nitơ (N2)
N: 1s22s22p3
Ne: 1s22s22p6
Công thức electron
Công thức cấu tạo
liờn k?t trong N2 g?i l liờn k?t ba
? ? nhi?t d? thu?ng N2 r?t b?n, kộm ho?t d?ng.
c) Sự hình thành phân tử oxi ( O2 )
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Liờn k?t dụi
Liên kết cộng hoá trị là gì?
-Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Liên kết cộng hoá trị không cực:
là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung không bị hút lệch về phía một nguyên tử nào
2. Liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? khỏc nhau
S? t?o thnh h?p ch?t.
Dựa vào cấu hình electron của:
H(Z=1) , Cl(Z=17) , O(Z=8) , C(Z=6) , N(Z=7)
Hãy biểu diễn sự hình thành phân tử HCl, CO2, NH3
bằng công thức electron và công thức cấu tạo ?
a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)
. .
Liên kết H – Cl là liên kết CHT phân cực (có cực)
phân tử HCl phân cực ( có cực)
Sự tạo thành hợp chất.
? Liờn k?t c?ng hoỏ tr? cú c?c l liờn k?t c?ng hoỏ tr? trong dú c?p e chung b? l?ch v? phớa nguyờn t? cú d? õm di?n l?n
Liên kết cộng hoá trị có cực là gì?
b) Sự hình thành phân tử CO2 (có cấu tạo thẳng).
- Phân tử CO2 không phân cực do CO2 có cấu tạo thẳng nên độ phân cực của 2 liên kết đôi (C=O) triệt tiêu nhau.
c) Sự hình thành phân tử NH3.
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Phân tử NH3 là phân tử phân cực
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị
-Các chất có liên kết CHT có thể là chất rắn, chất lỏng hoặc
chất khí
-Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực (H2O…)
Các chất không cực tan nhiều trong dung môi không cực
(benzen, cacbon tetracloua …)
Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị không cực thì không
dẫn điện ở mọi trạng thái.
Củng cố
Câu 1: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
1. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? l liờn k?t du?c hỡnh thnh do s? cho nh?n electron ho?c s? gúp chung electron.
2. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? khụng c?c l liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? kim lo?i gi?ng nhau.
3. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? hỡnh thnh gi?a cỏc nguyờn t? phi kim v?i phi kim ho?c phi kim v?i hidrụ.
4. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? cú c?c l liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? phi kim khỏc nhau.
Dúng
Dúng
Sai
Sai
Câu 2: Ghép cột A với cột B thành một phát biểu hoàn chỉnh.
Củng cố
Câu 3:Chọn công thức electron đúng của phân tử H2S
H S H
.
.
.
.
.
.
Củng cố
Cõu 4: V? cụng th?c electron v cụng th?c c?u t?o c?a Cl2, CH4, C2H2
Củng cố
Tiết học đến đây kết thúc
Chào tạm biệt
Xin chân thành cảm ơn Quí vị
Quan khách
d?n d? ti?t h?c hụm nay
LIÊN KẾT
CỘNG HÓA TRỊ
Bài 13
Câu 1: Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử : MgO, CaCl2
Câu 2: Cho 19K, 8O, 1H, 17Cl .
-Biểu diễn sự hình thành ion: K+, H+, Cl-, O2-
-Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2O
Kiểm tra bài cũ
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG
HOÁ TRỊ
1. Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )
H (Z=1) : 1s1
He (Z=2) : 1s2
H – H
Công thức electron
Công thức cấu tạo
- Trong phân tử H2: Hai nguyên tử H liên kết với nhau bằng một cặp electron chung (đó là liên kết đơn)
a) Sự hình thành phân tử hiđro ( H2 )
b) Sự hình thành phân tử nitơ (N2)
N: 1s22s22p3
Ne: 1s22s22p6
Công thức electron
Công thức cấu tạo
liờn k?t trong N2 g?i l liờn k?t ba
? ? nhi?t d? thu?ng N2 r?t b?n, kộm ho?t d?ng.
c) Sự hình thành phân tử oxi ( O2 )
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Liờn k?t dụi
Liên kết cộng hoá trị là gì?
-Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Liên kết cộng hoá trị không cực:
là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung không bị hút lệch về phía một nguyên tử nào
2. Liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? khỏc nhau
S? t?o thnh h?p ch?t.
Dựa vào cấu hình electron của:
H(Z=1) , Cl(Z=17) , O(Z=8) , C(Z=6) , N(Z=7)
Hãy biểu diễn sự hình thành phân tử HCl, CO2, NH3
bằng công thức electron và công thức cấu tạo ?
a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)
. .
Liên kết H – Cl là liên kết CHT phân cực (có cực)
phân tử HCl phân cực ( có cực)
Sự tạo thành hợp chất.
? Liờn k?t c?ng hoỏ tr? cú c?c l liờn k?t c?ng hoỏ tr? trong dú c?p e chung b? l?ch v? phớa nguyờn t? cú d? õm di?n l?n
Liên kết cộng hoá trị có cực là gì?
b) Sự hình thành phân tử CO2 (có cấu tạo thẳng).
- Phân tử CO2 không phân cực do CO2 có cấu tạo thẳng nên độ phân cực của 2 liên kết đôi (C=O) triệt tiêu nhau.
c) Sự hình thành phân tử NH3.
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Phân tử NH3 là phân tử phân cực
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị
-Các chất có liên kết CHT có thể là chất rắn, chất lỏng hoặc
chất khí
-Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực (H2O…)
Các chất không cực tan nhiều trong dung môi không cực
(benzen, cacbon tetracloua …)
Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị không cực thì không
dẫn điện ở mọi trạng thái.
Củng cố
Câu 1: Cho biết các phát biểu sau đây đúng hay sai?
1. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? l liờn k?t du?c hỡnh thnh do s? cho nh?n electron ho?c s? gúp chung electron.
2. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? khụng c?c l liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? kim lo?i gi?ng nhau.
3. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? hỡnh thnh gi?a cỏc nguyờn t? phi kim v?i phi kim ho?c phi kim v?i hidrụ.
4. Liờn k?t c?ng hoỏ tr? cú c?c l liờn k?t gi?a cỏc nguyờn t? phi kim khỏc nhau.
Dúng
Dúng
Sai
Sai
Câu 2: Ghép cột A với cột B thành một phát biểu hoàn chỉnh.
Củng cố
Câu 3:Chọn công thức electron đúng của phân tử H2S
H S H
.
.
.
.
.
.
Củng cố
Cõu 4: V? cụng th?c electron v cụng th?c c?u t?o c?a Cl2, CH4, C2H2
Củng cố
Tiết học đến đây kết thúc
Chào tạm biệt
Xin chân thành cảm ơn Quí vị
Quan khách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)