Bài 13. Liên kết cộng hoá trị
Chia sẻ bởi Đặng Công Thọ |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tập thể học sinh lớp 10G
Viết cấu hình electron và xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố sau:
1H , 6C , 7N , 8O , 17Cl
H:1s1 có 1 electron ở lớp ngoài cùng ký hiệu là H*
Cl:1s22s22p63s23p5
N:1s22s22p3
O:1s22s22p4
C. trạng thái cơ bản
1s22s22p2
trạng thái kích thích
1s22s12p3
Những nguyên tử đứng riêng rẽ thì không bền chúng sẽ liên kết với nhau để đạt cấu hình electron bền giống khí hiếm. Vậy chúng liên kết với nhau như thế nào?
Bài 13
liên kết cộng hóa trị
NỘI DUNG
Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử đơn chất và hợp chất như thế nào ?
Sự phân cực trong liên kết cộng hóa trị như thế nào ?
Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị?
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ :
a. Sự hình thành phân tử hiđro (H2) :
(Công thức cấu tạo)
( Công thức electron)
Gi?a 2 nguyên tử H có 1 cặp e chung ? liên kết đơn.
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất :
Cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử nào Liên kết không phân cực
b. Sự hình thành phân tử nitơ (N2) :
CT Electron:
CTCT :
Gi?a 2 nguyn t? N cĩ 3 c?p electron chung ? lin k?t ba
2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất :
a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :
C?p electron b? l?nh v? phía Cl ? Lin k?t CHT phn c?c
b. Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2) :
K?t lu?n
Liên kết CHT là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Liên kết CHT không cực là liên kết CHT trong đó cặp electron chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào(nó được tạo từ 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố)
Liên kết CHT có cực (phân cực) là liên kết CHT trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Liên kết CHT don l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng m?t c?p electron chung
Liên kết CHT dơi l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng hai c?p electron chung
Liên kết CHT ba l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng ba c?p electron chung
Phiếu học tập: Hy vi?t CT electron, CTCT c?a cc phn t? sau: CH4, H2O, F2, NH3?
Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực như nước .
Các chất không cực tan trong dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua .
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị :
Câu hỏi củng cố
Câu1:Chọn nh ngha ĩng nht vỊ lin kt cng ha tr:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. Gi?a các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử
C. ẹược hỡnh thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. Du?c hỡnh thành gi?a2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e chung
D
Caâu 2: Cho caùc chaát: F2, PH3, Cl2O, O2, MgO, SiO2, N2. Soá chaát coù lieân keát coäng hoùa trò khoâng cöïc, coù cöïc laàn löôït laø:
A. 3 và 4
B. 3 và 3
C. 4 và 3
D. 3 và 2
B. 3 và 3
Câu 3: Cho các chất: KCl, P2H4, O3, Al2O3, HBr, SO3, CaF2. Số chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị lần lượt là:
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 5 và 2
A. 3 và 4
Câu 3: Cho các chất: KCl, P2H4, O3, Al2O3, HBr, SO3, CaF2. Số chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị lần lượt là:
B. 4 và 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
? Học bài cũ, đọc trước phần II
? Làm bài 1, 6, 7 SGK/64
? Làm bài 3.10; 3.14; 3.15 sách bài tập
Viết cấu hình electron và xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố sau:
1H , 6C , 7N , 8O , 17Cl
H:1s1 có 1 electron ở lớp ngoài cùng ký hiệu là H*
Cl:1s22s22p63s23p5
N:1s22s22p3
O:1s22s22p4
C. trạng thái cơ bản
1s22s22p2
trạng thái kích thích
1s22s12p3
Những nguyên tử đứng riêng rẽ thì không bền chúng sẽ liên kết với nhau để đạt cấu hình electron bền giống khí hiếm. Vậy chúng liên kết với nhau như thế nào?
Bài 13
liên kết cộng hóa trị
NỘI DUNG
Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử đơn chất và hợp chất như thế nào ?
Sự phân cực trong liên kết cộng hóa trị như thế nào ?
Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị?
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ :
a. Sự hình thành phân tử hiđro (H2) :
(Công thức cấu tạo)
( Công thức electron)
Gi?a 2 nguyên tử H có 1 cặp e chung ? liên kết đơn.
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất :
Cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử nào Liên kết không phân cực
b. Sự hình thành phân tử nitơ (N2) :
CT Electron:
CTCT :
Gi?a 2 nguyn t? N cĩ 3 c?p electron chung ? lin k?t ba
2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất :
a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl) :
C?p electron b? l?nh v? phía Cl ? Lin k?t CHT phn c?c
b. Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2) :
K?t lu?n
Liên kết CHT là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Liên kết CHT không cực là liên kết CHT trong đó cặp electron chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào(nó được tạo từ 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố)
Liên kết CHT có cực (phân cực) là liên kết CHT trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Liên kết CHT don l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng m?t c?p electron chung
Liên kết CHT dơi l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng hai c?p electron chung
Liên kết CHT ba l lin k?t gi?a hai nguyn t? b?ng ba c?p electron chung
Phiếu học tập: Hy vi?t CT electron, CTCT c?a cc phn t? sau: CH4, H2O, F2, NH3?
Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực như nước .
Các chất không cực tan trong dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua .
3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị :
Câu hỏi củng cố
Câu1:Chọn nh ngha ĩng nht vỊ lin kt cng ha tr:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. Gi?a các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử
C. ẹược hỡnh thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. Du?c hỡnh thành gi?a2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e chung
D
Caâu 2: Cho caùc chaát: F2, PH3, Cl2O, O2, MgO, SiO2, N2. Soá chaát coù lieân keát coäng hoùa trò khoâng cöïc, coù cöïc laàn löôït laø:
A. 3 và 4
B. 3 và 3
C. 4 và 3
D. 3 và 2
B. 3 và 3
Câu 3: Cho các chất: KCl, P2H4, O3, Al2O3, HBr, SO3, CaF2. Số chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị lần lượt là:
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 5 và 2
A. 3 và 4
Câu 3: Cho các chất: KCl, P2H4, O3, Al2O3, HBr, SO3, CaF2. Số chất có liên kết ion, liên kết cộng hoá trị lần lượt là:
B. 4 và 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
? Học bài cũ, đọc trước phần II
? Làm bài 1, 6, 7 SGK/64
? Làm bài 3.10; 3.14; 3.15 sách bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Công Thọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)