Bài 13. Liên kết cộng hoá trị
Chia sẻ bởi Lê Hồ Minh Giang |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho X (z = 17), hãy:
- Viết cấu hình electron
- Xác định số thứ tự, chu kỳ, nhóm, phân nhóm của X trong bảng tuần hoàn?
- X là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5
- Trong BTH, X có
+ Số thứ tự: 17
+ Chu kỳ: 3
+ Nhóm: VIIA
- X là phi kim vì X có 7 electron ở lớp ngoài cùng
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEP
Bài 1: Liên kết cộng hóa trị
Bài 2: Liên kết ion
Bài 3: Hóa trị của các nguyên tố
Bài 4: Mol
Bài 5: Tỉ khối của chất khí
Bài 6: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEP
BÀI 1
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
3. Thế nào là liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba?
4. Thế nào là liên kết cộng hóa trị có cực và không có cực?
5. Liên kết cộng hóa trị hình thành từ những nguyên tố nào? Cách viết công thức electron và công thức cấu tạo của chúng
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
II. Liên kết cộng hóa trị không có cực và có cực
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
1. Liên kết cộng hóa trị không có cực
2. Liên kết cộng hóa trị có cực
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
PHT1: Hãy viết cấu hình electron của H (z = 1) và He (z = 2). Cấu hình nào bền hơn?
H (z=1): 1s1
He (z=2): 1s2
Cấu hình của He bền hơn vì đã đạt cơ cấu bão hòa
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
PHT2: Hãy viết cấu hình electron của Cl (z = 17) và Ar (z = 18). Cấu hình nào bền hơn?
Cl (z = 17): 1s22s22p63s23p5
Ar (z = 18): 1s22s22p63s23p6
Cấu hình của Ar bền hơn vì đã đạt cơ cấu bão hòa
Vậy, các n.tử liên kết với nhau để đạt
cơ cấu bền của khí hiếm
a. Phân tử hiđro (H2)
H (Z = 1):
Công thức electron H : H
Công thức cấu tạo H – H
1s1
1s2
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
He (z = 2):
b. Phân tử Clo (Cl2)
Cl (z = 17):
Công thức electron Cl : Cl
Công thức cấu tạo Cl – Cl
+
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
1s22s22p63s23p5
H (z = 1): Cl (z = 17):
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
1s1
1s22s22p63s23p5
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
c. Phân tử HCl, H2O, NH3
PHT3: Hãy giải thích sự hình thành phân tử HCl
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
H : H
Cl : Cl
H : Cl
H2
Cl2
HCl
Các nguyên tử liên kết với nhau
bằng mấy cặp electron chung?
Các nguyên tử liên kết với nhau
bằng 1 cặp electron chung
tạo 1 liên kết đơn trong p.tử
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT4: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H2O, NH3 ?
c. Phân tử HCl, H2O, NH3
H : O : H
H – O – H
H : N : H
..
H
H – N – H
CT electron
CT cấu tạo
H
H2O
NH3
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT5: Hãy giải thích sự hình thành phân tử O2, CO2 , viết CT electron và CTCT?
d. Phân tử O2 , CO2
O (Z = 8):
+
1s22s22p4
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
C (Z = 6):
O (Z = 8):
+
+
1s22s22p2
1s22s22p4
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
O :: O
O = O
O :: C :: O
O = C = O
CT electron
CT cấu tạo
O2
CO2
Các ntử liên kết với nhau
bằng mấy cặp e chung?
Các ntử liên kết với nhau bằng 2 cặp e chung
tạo 1 liên kết đôi trong p.tử
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT6: Hãy giải thích sự hình thành phân tử N2 , viết CT electron và CTCT?
e. Phân tử N2
N :: N
CT electron
CT cấu tạo
N2
Các ntử liên kết với nhau
bằng mấy cặp e chung?
Các ntử liên kết với nhau bằng 3 cặp e chung
tạo 1 liên kết ba trong p.tử
- Liên kết cộng hoá trị: là liên kết được tạo nên giữa 2 ntử bằng 1 hay nhiều cặp e dùng chung.
1 cặp e: LK đơn ( – )
2 cặp e: LK đôi ( = )
3 cặp e: LK ba ( = )
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
* Khái niệm liên kết cộng hóa trị
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
II. Liên kết cộng hóa trị không cực và có cực
1. Liên kết cộng hóa trị không có cực
Các p.tử H2 , Cl2 , O2 : cặp e dùng chung không bị lệch về phía n.tử nào
=> Liên kết cộng hóa trị trong các p.tử trên là liên kết CHT không phân cực
=> Liên kết cộng hóa trị không có cực là liên kết CHT có cặp e dùng chung không bị lệch về phía n.tử nào
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
II. Liên kết cộng hóa trị không cực và có cực
2. Liên kết cộng hóa trị có cực
Xét p.tử HCl:
=> Độ âm điện của Cl lớn hơn của H nên Cl hút e mạnh hơn H, làm cho cặp e dùng chung bị lệch về phía Cl
Độ âm điện của H: 2,20 của Cl: 3,16 Hãy so sánh khả năng hút electron của 2 nguyên tử?
=> Liên kết CHT trong HCl là liên kết CHT có cực
=> Liên kết CHT có cực là liên kết CHT có cặp e dùng chung bị lệch về phía n.tử nào có độ âm điện lớn hơn
Củng cố
Câu 1: Chọn câu đúng nhất về liên kết CHT
Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về 1 n.tử.
C. Được hình thành do sự cho - nhận electron của 2 ntử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 ntử bằng 1 hay nhiều cặp e chung.
Cho X (z = 17), hãy:
- Viết cấu hình electron
- Xác định số thứ tự, chu kỳ, nhóm, phân nhóm của X trong bảng tuần hoàn?
- X là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5
- Trong BTH, X có
+ Số thứ tự: 17
+ Chu kỳ: 3
+ Nhóm: VIIA
- X là phi kim vì X có 7 electron ở lớp ngoài cùng
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEP
Bài 1: Liên kết cộng hóa trị
Bài 2: Liên kết ion
Bài 3: Hóa trị của các nguyên tố
Bài 4: Mol
Bài 5: Tỉ khối của chất khí
Bài 6: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEP
BÀI 1
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
3. Thế nào là liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba?
4. Thế nào là liên kết cộng hóa trị có cực và không có cực?
5. Liên kết cộng hóa trị hình thành từ những nguyên tố nào? Cách viết công thức electron và công thức cấu tạo của chúng
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(2 tiết)
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
II. Liên kết cộng hóa trị không có cực và có cực
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
1. Liên kết cộng hóa trị không có cực
2. Liên kết cộng hóa trị có cực
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
PHT1: Hãy viết cấu hình electron của H (z = 1) và He (z = 2). Cấu hình nào bền hơn?
H (z=1): 1s1
He (z=2): 1s2
Cấu hình của He bền hơn vì đã đạt cơ cấu bão hòa
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
PHT2: Hãy viết cấu hình electron của Cl (z = 17) và Ar (z = 18). Cấu hình nào bền hơn?
Cl (z = 17): 1s22s22p63s23p5
Ar (z = 18): 1s22s22p63s23p6
Cấu hình của Ar bền hơn vì đã đạt cơ cấu bão hòa
Vậy, các n.tử liên kết với nhau để đạt
cơ cấu bền của khí hiếm
a. Phân tử hiđro (H2)
H (Z = 1):
Công thức electron H : H
Công thức cấu tạo H – H
1s1
1s2
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
1. Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau?
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
He (z = 2):
b. Phân tử Clo (Cl2)
Cl (z = 17):
Công thức electron Cl : Cl
Công thức cấu tạo Cl – Cl
+
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
1s22s22p63s23p5
H (z = 1): Cl (z = 17):
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
1s1
1s22s22p63s23p5
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
c. Phân tử HCl, H2O, NH3
PHT3: Hãy giải thích sự hình thành phân tử HCl
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
H : H
Cl : Cl
H : Cl
H2
Cl2
HCl
Các nguyên tử liên kết với nhau
bằng mấy cặp electron chung?
Các nguyên tử liên kết với nhau
bằng 1 cặp electron chung
tạo 1 liên kết đơn trong p.tử
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT4: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H2O, NH3 ?
c. Phân tử HCl, H2O, NH3
H : O : H
H – O – H
H : N : H
..
H
H – N – H
CT electron
CT cấu tạo
H
H2O
NH3
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT5: Hãy giải thích sự hình thành phân tử O2, CO2 , viết CT electron và CTCT?
d. Phân tử O2 , CO2
O (Z = 8):
+
1s22s22p4
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
C (Z = 6):
O (Z = 8):
+
+
1s22s22p2
1s22s22p4
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
d. Phân tử O2 , CO2
O :: O
O = O
O :: C :: O
O = C = O
CT electron
CT cấu tạo
O2
CO2
Các ntử liên kết với nhau
bằng mấy cặp e chung?
Các ntử liên kết với nhau bằng 2 cặp e chung
tạo 1 liên kết đôi trong p.tử
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
PHT6: Hãy giải thích sự hình thành phân tử N2 , viết CT electron và CTCT?
e. Phân tử N2
N :: N
CT electron
CT cấu tạo
N2
Các ntử liên kết với nhau
bằng mấy cặp e chung?
Các ntử liên kết với nhau bằng 3 cặp e chung
tạo 1 liên kết ba trong p.tử
- Liên kết cộng hoá trị: là liên kết được tạo nên giữa 2 ntử bằng 1 hay nhiều cặp e dùng chung.
1 cặp e: LK đơn ( – )
2 cặp e: LK đôi ( = )
3 cặp e: LK ba ( = )
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
2. Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào
* Khái niệm liên kết cộng hóa trị
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
I. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị
II. Liên kết cộng hóa trị không cực và có cực
1. Liên kết cộng hóa trị không có cực
Các p.tử H2 , Cl2 , O2 : cặp e dùng chung không bị lệch về phía n.tử nào
=> Liên kết cộng hóa trị trong các p.tử trên là liên kết CHT không phân cực
=> Liên kết cộng hóa trị không có cực là liên kết CHT có cặp e dùng chung không bị lệch về phía n.tử nào
BÀI 1: LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
II. Liên kết cộng hóa trị không cực và có cực
2. Liên kết cộng hóa trị có cực
Xét p.tử HCl:
=> Độ âm điện của Cl lớn hơn của H nên Cl hút e mạnh hơn H, làm cho cặp e dùng chung bị lệch về phía Cl
Độ âm điện của H: 2,20 của Cl: 3,16 Hãy so sánh khả năng hút electron của 2 nguyên tử?
=> Liên kết CHT trong HCl là liên kết CHT có cực
=> Liên kết CHT có cực là liên kết CHT có cặp e dùng chung bị lệch về phía n.tử nào có độ âm điện lớn hơn
Củng cố
Câu 1: Chọn câu đúng nhất về liên kết CHT
Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về 1 n.tử.
C. Được hình thành do sự cho - nhận electron của 2 ntử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 ntử bằng 1 hay nhiều cặp e chung.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Minh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)