Bài 13. Liên kết cộng hoá trị
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hưng |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Liên kết cộng hoá trị thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
I. Sự TạO THàNH LIÊN KếT CộNG HóA TRị
a) Sự tạo thành phân tử hiđro (H2)
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
Cấu hình e của H:..
Cấu hình e của khí hiếm gần H nhất : .
Cấu hình e của Cl:.
Cấu hình e của khí hiếm gần Cl nhất..
Biểu diễn liên kết trong phân tử HCl:
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s1
1s2
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6
I. Sự TạO THàNH LIÊN KếT CộNG HóA TRị
a) Sự tạo thành phân tử hiđro (H2)
H
H
H2
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
Sự hình thành phân tử hiđro (H2)
H. + .H ? H : H
- Trong ph©n tö H2: Hai nguyªn tö H liªn kÕt víi nhau b»ng mét cÆp e (liªn kÕt ®¬n)
H : H
H-H
Công thức electron
Công thức cấu tạo
- Lk H-H: Lµ liªn kÕt CHT kh«ng ph©n cùc ptö H2 kh«ng ph©n cùc
Cấu hình e của nguyên tử N ( Z=7): ...
Cấu hình e của nguyên tử khí hiếm gần N nhất:..
Để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất, mỗi nguyên tử N phải góp chung bao nhiêu e:..
Biểu diễn liên kết trong phân tử N2:.....
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p3
1s22s22p6
3e
b) Sự tạo thành phân tử hiđro (N2)
hay N-N
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Kết luận:
- Hai ngtử N lk với nhau bằng lk ba ? phtử N2 bền ở nhiệt độ thường.
- Liên kết trong ptử N2 là lk CHT không phân cực ? ptử N2 không phân cực
b) Sự tạo thành phân tử hiđro (N2)
2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình hành hợp chất
a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)
CT e
- Liên kết H-Cl: lk CHT phân cực?phân tử HCl phân cực.
Câu 3:
Cấu hình e của C:.
Cấu hình e của O:
Viết CT e của CO2:.
Viết CTCT của CO2: .
Liên kết giữa C và O trong phân tử CO2 là liên kết CHT
Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng nên CO2 là phân tử...
., vì.
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p2
1s22s22p4
O=C=O
phân cực
không phân cực
độ phân cực của 2 lk C=O triệt tiêu nhau
b. Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2)
hay O=C=O
CT e
CTCT
Kết luận:
- Liên kết C=O là lk CHT có cực
- Phân tử CO2 không phân cực (do ptử có cấu tạo thẳng)
Hãy viết công thức e và công thức cấu tạo của các phân tử sau: F2; HBr; H2O; NH3; CH4?
Câu hỏi củng cố.
Nitơ v Hydro (Amoniac)
H
H
H
N
NH3
Hydro v Oxy
H2O
H
H
O
Ta xét sự tạo thành phân tử SO2:
Câu hỏi củng cố.
Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau
B. trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử
C. được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e chung
Bản chất của liên kết cộng hóa trị chính là sự góp chung electron để đạt cấu hình bền 2 electron(He) hoặc 8 electron ( khí hiếm còn lại)
Bản chất liên kết cộng hóa trị?
3) Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị
Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái
Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực như nước.
Phần lớn các chất không cực tan trong dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua.
Câu 1: Ghép cột A với cột B thành một phát biếu hoàn chỉnh.
Câu 2: Trong phân tử CS2 tổng số cặp e tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. Kết quả khác
Câu 3: Trong các chất sau: CO2, Cl2, H2, HCl, chất có ptử phân cực là
A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. HCl
E. Không có phân tử nào
II. Độ âm điện và liên kết hoá học
1. Quan hệ giữa liên kết cộng hoá trị không cực, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết ion (sgk)
2. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học
a) Sự tạo thành phân tử hiđro (H2)
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
Cấu hình e của H:..
Cấu hình e của khí hiếm gần H nhất : .
Cấu hình e của Cl:.
Cấu hình e của khí hiếm gần Cl nhất..
Biểu diễn liên kết trong phân tử HCl:
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s1
1s2
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6
I. Sự TạO THàNH LIÊN KếT CộNG HóA TRị
a) Sự tạo thành phân tử hiđro (H2)
H
H
H2
1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
Sự hình thành phân tử hiđro (H2)
H. + .H ? H : H
- Trong ph©n tö H2: Hai nguyªn tö H liªn kÕt víi nhau b»ng mét cÆp e (liªn kÕt ®¬n)
H : H
H-H
Công thức electron
Công thức cấu tạo
- Lk H-H: Lµ liªn kÕt CHT kh«ng ph©n cùc ptö H2 kh«ng ph©n cùc
Cấu hình e của nguyên tử N ( Z=7): ...
Cấu hình e của nguyên tử khí hiếm gần N nhất:..
Để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất, mỗi nguyên tử N phải góp chung bao nhiêu e:..
Biểu diễn liên kết trong phân tử N2:.....
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p3
1s22s22p6
3e
b) Sự tạo thành phân tử hiđro (N2)
hay N-N
Công thức electron
Công thức cấu tạo
Kết luận:
- Hai ngtử N lk với nhau bằng lk ba ? phtử N2 bền ở nhiệt độ thường.
- Liên kết trong ptử N2 là lk CHT không phân cực ? ptử N2 không phân cực
b) Sự tạo thành phân tử hiđro (N2)
2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình hành hợp chất
a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl)
CT e
- Liên kết H-Cl: lk CHT phân cực?phân tử HCl phân cực.
Câu 3:
Cấu hình e của C:.
Cấu hình e của O:
Viết CT e của CO2:.
Viết CTCT của CO2: .
Liên kết giữa C và O trong phân tử CO2 là liên kết CHT
Phân tử CO2 có cấu tạo thẳng nên CO2 là phân tử...
., vì.
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1s22s22p2
1s22s22p4
O=C=O
phân cực
không phân cực
độ phân cực của 2 lk C=O triệt tiêu nhau
b. Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2)
hay O=C=O
CT e
CTCT
Kết luận:
- Liên kết C=O là lk CHT có cực
- Phân tử CO2 không phân cực (do ptử có cấu tạo thẳng)
Hãy viết công thức e và công thức cấu tạo của các phân tử sau: F2; HBr; H2O; NH3; CH4?
Câu hỏi củng cố.
Nitơ v Hydro (Amoniac)
H
H
H
N
NH3
Hydro v Oxy
H2O
H
H
O
Ta xét sự tạo thành phân tử SO2:
Câu hỏi củng cố.
Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau
B. trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử
C. được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
D. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp e chung
Bản chất của liên kết cộng hóa trị chính là sự góp chung electron để đạt cấu hình bền 2 electron(He) hoặc 8 electron ( khí hiếm còn lại)
Bản chất liên kết cộng hóa trị?
3) Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị
Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái
Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực như nước.
Phần lớn các chất không cực tan trong dung môi không cực như benzen, cacbon tetraclorua.
Câu 1: Ghép cột A với cột B thành một phát biếu hoàn chỉnh.
Câu 2: Trong phân tử CS2 tổng số cặp e tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. Kết quả khác
Câu 3: Trong các chất sau: CO2, Cl2, H2, HCl, chất có ptử phân cực là
A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. HCl
E. Không có phân tử nào
II. Độ âm điện và liên kết hoá học
1. Quan hệ giữa liên kết cộng hoá trị không cực, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết ion (sgk)
2. Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)