Bài 13. Kiểu bản ghi
Chia sẻ bởi Kaka Mas Ter |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Kiểu bản ghi thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BI TON D?T V?N D?
BẢNG KẾT QUẢ THI
Đề bài: Một lớp gồm N học sinh (N 30) Quản lý học sinh với các thuộc tính trên. Biết rằng việc xếp loại được xác định như sau:
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 18
thì xếp loại A.
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 14 và nhỏ hơn 18 thì xếp loại B.
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 14 thì xếp loại C.
Nếu tổng điểm toán và văn nhỏ hơn 10 thì xếp loại D.
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 13: KIỂU BẢN GHI
BI TON D?T V?N D?
BẢNG KẾT QUẢ THI
Trường
(Field)
Bản ghi
(Record)
a. Khái niệm: Dữ liệu kiểu bản ghi dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có kiểu dữ liệu khác nhau.
b. Khai báo:
Type
< tên kiểu bản ghi> = record
: ;
........................................................
: ;
end;
Var : ;
1. DỮ LIỆU KIỂU BẢN GHI (RECORD)
Type
Hoc sinh = record
SBD: byte;
Hoten: string[30];
Ngaysinh: string[10];
Van, Toan: real;
Xeploai: char;
end;
Var LOP: ARRAY[1..40] of Hoc sinh;
i,n : integer;
Type
< tên kiểu bản ghi> = record
: ;
........................................................
: ;
end;
Var : ;
c) Tham chiếu đến trường của bản ghi
Ví dụ: Để tham đến điểm toán của học sinh thứ i trong
lớp ta viết: Lop[i].Toan
1. DỮ LIỆU KIỂU BẢN GHI (RECORD)
.
d) Nh?p cc ph?n t? c?a ki?u b?n ghi
Write(‘ Nhap vao so hoc sinh’ );
readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
writeln(‘ Nhap thong tin cho hoc sinh thu‘,i:);
Write(‘ SBD: ‘); readln(LOP[i].SBD);
Write(‘Ho ten: ‘); readln(LOP[i].Hoten);
Write(‘Ngay sinh: ‘); readln(LOP[i].Ngaysinh);
Write(‘ Diem toan: ‘);readln(LOP[i].Toan);
Write(‘ Diem Van: ‘);readln(LOP[i].Van);
end;
e) Xu?t cc ph?n t? c?a ki?u b?n ghi
Writeln(‘ BANG KET QUA THI ‘);
For i:=1 to n do
Writeln(Lop[i].Hoten:20,’ xep loai:’,Lop[i].Xep loai:5);
a. Gán trực tiếp: A:= B ( A, B là hai biến bản ghi cùng kiểu)
b. Gán giá trị cho từng trường
2. GÁN GIÁ TRỊ
- Nhập vào từ bàn phím:
Ví dụ: write(‘nhap ho ten:’);
readln(Lop[i].Hoten);
- Dùng câu lệnh gán:
Ví dụ: Lop[i].Hoten := ‘Le Anh’
Để tính tổng điểm Toán và Văn của từng học Sinh trong lớp.
For i:=1 to n do
Begin
Tong:= LOP[i].Toan + LOP[i].Van;
3. VÍ DỤ
if Tong >= 18 then Lop[i].Xeploai := ‘A’
else
if Tong >=14 then Lop[i].Xeploai:=‘B’
else
if Tong >= 10 then Lop[i].Xeploai:=‘C’
else
Lop[i].Xeploai:=‘D’;
End;
Điền vào chỗ trống các phần còn thiếu
Type
= __________
<___________>: <__________>;
………………………..
<___________>: <__________>;
end;
Kiểu trường/ Tên Trường/ Record
Record/ Kiểu Trường/ Tên Trường
Record/ Tên Trường/ Kiểu Trường
Tất cả đều sai
CỦNG CỐ
Câu lệnh nào dùng để gán giá trị trong kiểu bản ghi
Type
HocSinh= record;
MaSo:integer;
HoTen:string[30];
Lop:string[10];
Var A,B: HocSinh; A:=B;
A.HoTen=‘Le Van Teo’;
Câu a,b sai
Câu a,b đúng
CỦNG CỐ
THE END!!
BẢNG KẾT QUẢ THI
Đề bài: Một lớp gồm N học sinh (N 30) Quản lý học sinh với các thuộc tính trên. Biết rằng việc xếp loại được xác định như sau:
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 18
thì xếp loại A.
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 14 và nhỏ hơn 18 thì xếp loại B.
Nếu tổng điểm toán và văn lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 14 thì xếp loại C.
Nếu tổng điểm toán và văn nhỏ hơn 10 thì xếp loại D.
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 13: KIỂU BẢN GHI
BI TON D?T V?N D?
BẢNG KẾT QUẢ THI
Trường
(Field)
Bản ghi
(Record)
a. Khái niệm: Dữ liệu kiểu bản ghi dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có kiểu dữ liệu khác nhau.
b. Khai báo:
Type
< tên kiểu bản ghi> = record
........................................................
end;
Var
1. DỮ LIỆU KIỂU BẢN GHI (RECORD)
Type
Hoc sinh = record
SBD: byte;
Hoten: string[30];
Ngaysinh: string[10];
Van, Toan: real;
Xeploai: char;
end;
Var LOP: ARRAY[1..40] of Hoc sinh;
i,n : integer;
Type
< tên kiểu bản ghi> = record
........................................................
end;
Var
c) Tham chiếu đến trường của bản ghi
Ví dụ: Để tham đến điểm toán của học sinh thứ i trong
lớp ta viết: Lop[i].Toan
1. DỮ LIỆU KIỂU BẢN GHI (RECORD)
d) Nh?p cc ph?n t? c?a ki?u b?n ghi
Write(‘ Nhap vao so hoc sinh’ );
readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
writeln(‘ Nhap thong tin cho hoc sinh thu‘,i:);
Write(‘ SBD: ‘); readln(LOP[i].SBD);
Write(‘Ho ten: ‘); readln(LOP[i].Hoten);
Write(‘Ngay sinh: ‘); readln(LOP[i].Ngaysinh);
Write(‘ Diem toan: ‘);readln(LOP[i].Toan);
Write(‘ Diem Van: ‘);readln(LOP[i].Van);
end;
e) Xu?t cc ph?n t? c?a ki?u b?n ghi
Writeln(‘ BANG KET QUA THI ‘);
For i:=1 to n do
Writeln(Lop[i].Hoten:20,’ xep loai:’,Lop[i].Xep loai:5);
a. Gán trực tiếp: A:= B ( A, B là hai biến bản ghi cùng kiểu)
b. Gán giá trị cho từng trường
2. GÁN GIÁ TRỊ
- Nhập vào từ bàn phím:
Ví dụ: write(‘nhap ho ten:’);
readln(Lop[i].Hoten);
- Dùng câu lệnh gán:
Ví dụ: Lop[i].Hoten := ‘Le Anh’
Để tính tổng điểm Toán và Văn của từng học Sinh trong lớp.
For i:=1 to n do
Begin
Tong:= LOP[i].Toan + LOP[i].Van;
3. VÍ DỤ
if Tong >= 18 then Lop[i].Xeploai := ‘A’
else
if Tong >=14 then Lop[i].Xeploai:=‘B’
else
if Tong >= 10 then Lop[i].Xeploai:=‘C’
else
Lop[i].Xeploai:=‘D’;
End;
Điền vào chỗ trống các phần còn thiếu
Type
<___________>: <__________>;
………………………..
<___________>: <__________>;
end;
Kiểu trường/ Tên Trường/ Record
Record/ Kiểu Trường/ Tên Trường
Record/ Tên Trường/ Kiểu Trường
Tất cả đều sai
CỦNG CỐ
Câu lệnh nào dùng để gán giá trị trong kiểu bản ghi
Type
HocSinh= record;
MaSo:integer;
HoTen:string[30];
Lop:string[10];
Var A,B: HocSinh; A:=B;
A.HoTen=‘Le Van Teo’;
Câu a,b sai
Câu a,b đúng
CỦNG CỐ
THE END!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kaka Mas Ter
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)