Bài 13. Kiểu bản ghi
Chia sẻ bởi Trương Hoàng Lâm |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Kiểu bản ghi thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 13:
KiỂU BẢN GHI
Bài giảng điện tử
Người soạn: Huỳnh Phú Hải
Ngày soạn: 8-5-2011
1. Khái niệm:
Dữ liệu kiểu bản ghi(record) dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Khái niệm(tt)
Ví dụ:bảng kết quả thi:
1. Khái niệm(tt)
Ngôn ngữ lập trình đưa ra qui tắc, cách thức xác định:
Tên kiểu bản ghi;
Tên các thuộc tính;
Kiểu dữ liệu của mỗi trường;
Cách khai báo biến;
Cách tham chiếu tới trường;
2. Khai báo:
a. Khai báo kiểu bản ghi:
Cú pháp khai báo :
TYPE < Tên kiểu bản ghi > = RECORD
[,,...]: < Kiểu trường > ;
[,,...]: < Kiểu trường > ;
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
END ;
VAR
< Tên biến 1>[,< Tên biến 2 >,...] : ;
2. Khai báo: (tt)
Ví dụ:
Để mô tả lý lịch học sinh gồm có: họ tên, điểm, loại ta khai báo như sau:
Type Lylich = Record
Hoten : String[25] ;
Diem : 0..10 ;
Loai : String[10] ;
End ;
Var hs1,hs2,hs3 : Lylich ;
2. Truy xuất mẫu tin:
Truy xuất mẫu tin:
Để truy xuất vào một trường của kiểu record, ta cần dùng biến kiểu record sau đó là dấu chấm rồi đến tên trường muốn truy xuất
< Tên biến Record >. < Tên trường>
2. Truy xuất mẫu tin:(tt)
Ví dụ:
Program nhap_ly_lich;
Type Lylich = Record
Hoten : String[25] ;
Diem : 0..10 ;
Loai : String[10] ;
End ;
3. Gán giá trị và ví dụ:
3.1 Dùng lệnh gán trực tiếp.
Nếu A và B là hai biến bản ghi cùng kiểu, thì ta có thể gán giá trị của B cho A bằng câu lệnh:
A:=B;
3.2 Gán giá trị cho từng trường.
Có thể thực hiện bằng lệnh gán hoặc nhập từ bàn phím.
3. Gán giá trị và ví dụ:(tt)
3.3 Ví dụ.
Đây là chương nhập từ bàn phím thông tin của từng học sinh trong lớp, thực hiện xếp loại và đưa ra màn hình kết quả xếp loại của học sinh:(sách giáo khoa trang77-78)
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cho khai báo:
type HS=Record
ten:String[20];
dtb:real;
end;
var x,y:HS;
Chọn câu đúng:
HS.dtb:=4.5;
x.ten:=`phu hai`;
x.dtb:=`phu hai`;
x:=y.dtb;
Câu hỏi trắc nghiệm: (tt)
Câu 2: Chọn khai báo đúng:
a. type ps=record
tu,mau:integer;
end;
b. var ps=record;
tu,mau:integer;
end;
c. type ps=record
tu,mau:integer;
end;
d. type record=ps;
tu,mau:integer;
end;
Câu hỏi trắc nghiệm: (tt)
Câu3: Cho khai báo:
type toado=record
hoanhdo,tungdo:integer;
end;
var a,b:toado;
Lệnh nào sai:
a) a:=b;
b) a.hoanh:=b.tung;
c) a:=a-1;
d) Tất cả đều đúng
KiỂU BẢN GHI
Bài giảng điện tử
Người soạn: Huỳnh Phú Hải
Ngày soạn: 8-5-2011
1. Khái niệm:
Dữ liệu kiểu bản ghi(record) dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính mà các thuộc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Khái niệm(tt)
Ví dụ:bảng kết quả thi:
1. Khái niệm(tt)
Ngôn ngữ lập trình đưa ra qui tắc, cách thức xác định:
Tên kiểu bản ghi;
Tên các thuộc tính;
Kiểu dữ liệu của mỗi trường;
Cách khai báo biến;
Cách tham chiếu tới trường;
2. Khai báo:
a. Khai báo kiểu bản ghi:
Cú pháp khai báo :
TYPE < Tên kiểu bản ghi > = RECORD
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
END ;
VAR
< Tên biến 1>[,< Tên biến 2 >,...] :
2. Khai báo: (tt)
Ví dụ:
Để mô tả lý lịch học sinh gồm có: họ tên, điểm, loại ta khai báo như sau:
Type Lylich = Record
Hoten : String[25] ;
Diem : 0..10 ;
Loai : String[10] ;
End ;
Var hs1,hs2,hs3 : Lylich ;
2. Truy xuất mẫu tin:
Truy xuất mẫu tin:
Để truy xuất vào một trường của kiểu record, ta cần dùng biến kiểu record sau đó là dấu chấm rồi đến tên trường muốn truy xuất
< Tên biến Record >. < Tên trường>
2. Truy xuất mẫu tin:(tt)
Ví dụ:
Program nhap_ly_lich;
Type Lylich = Record
Hoten : String[25] ;
Diem : 0..10 ;
Loai : String[10] ;
End ;
3. Gán giá trị và ví dụ:
3.1 Dùng lệnh gán trực tiếp.
Nếu A và B là hai biến bản ghi cùng kiểu, thì ta có thể gán giá trị của B cho A bằng câu lệnh:
A:=B;
3.2 Gán giá trị cho từng trường.
Có thể thực hiện bằng lệnh gán hoặc nhập từ bàn phím.
3. Gán giá trị và ví dụ:(tt)
3.3 Ví dụ.
Đây là chương nhập từ bàn phím thông tin của từng học sinh trong lớp, thực hiện xếp loại và đưa ra màn hình kết quả xếp loại của học sinh:(sách giáo khoa trang77-78)
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Cho khai báo:
type HS=Record
ten:String[20];
dtb:real;
end;
var x,y:HS;
Chọn câu đúng:
HS.dtb:=4.5;
x.ten:=`phu hai`;
x.dtb:=`phu hai`;
x:=y.dtb;
Câu hỏi trắc nghiệm: (tt)
Câu 2: Chọn khai báo đúng:
a. type ps=record
tu,mau:integer;
end;
b. var ps=record;
tu,mau:integer;
end;
c. type ps=record
tu,mau:integer;
end;
d. type record=ps;
tu,mau:integer;
end;
Câu hỏi trắc nghiệm: (tt)
Câu3: Cho khai báo:
type toado=record
hoanhdo,tungdo:integer;
end;
var a,b:toado;
Lệnh nào sai:
a) a:=b;
b) a.hoanh:=b.tung;
c) a:=a-1;
d) Tất cả đều đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hoàng Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)