Bài 13. Khái niệm về năng lượng và chuyển hóa vật chất
Chia sẻ bởi Cao Tuyền |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Khái niệm về năng lượng và chuyển hóa vật chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
BÀI13
KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
chương III.
Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào
Bài 13
Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất
I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào.
1. Khái niệm năng lượng
2. ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bào
II. Chuyển hoá vật chất
1. Khái niệm
2. Hai mặt cơ bản của chuyển húa vật chất
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
ĐIỆN NĂNG
CƠ NĂNG
HÓA NĂNG
NHIỆT NĂNG
QUANG
NĂNG
+ -
+ -
+ -
- Cơ năng:
- Hóa năng:
O-O
O O
Liên kết giữa các nguyên tử
Cắt đứt liên kết hóa học
- Điện năng:
+ -
+ -
+
Điện tĩnh
Điện động
Thế năng
Thế năng
Thế năng
Động năng
Động năng
Động năng
H
CH2
H
OH
HO
H
H
N
O = P - O
O
O
O = P - O
O
Hai nhóm phôtphat cao năng
Bazơ nitơ Adờnin
Đường ribôzơ
3 nhóm phôtphat
Liên kết
cao năng
Cấu trúc hóa học của ATP
Mô hình cấu trúc không gian của ATP
H
Axit amin
ATP
ATP ADP + Pi
Chức năng của ATP
Chức năng của ATP
Chức năng của ATP
Protein thức ăn
axit amin
ATP + SP thải
Protein (tích trữ )
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
BÀI 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
1. Khái niệm:
Cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
Axit amin
(của TB)
Prôtêin thức ăn
Axit amin
Axit amin
(tế bào)
ATP + SP thải
Protein (tích trữ)
* MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỒNG HÓA VÀ DỊ HÓA
Năng lượng từ
quá trình dị hóa
ATP
ADP+
P
i
Năng lượng dùng cho quá trình đồng hóa và các hoạt động khác của tế bào
Cần ăn uống hợp lí, kết hợp với nhiều loại thức ăn
Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
a. Động năng và thế năng
b. Hóa năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Động năng và hóa năng
CỦNG CỐ
2. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chát hữu cơ trong tế bào được gọi là:
a. Hóa năng
b. Điện năng
c. Nhiệt năng
d. Động năng
a. Bazơnitơ
b. Nhóm photphat
3. Yếu tố nào sau đây không có trong
thành phần của phân tử ATP?
c. Đường
d. Prôtêin
4. Năng lượng của ATP tích lũy ở:
a. Cả 3 nhóm photphat
b. Hai liên kết photphat gần phân tử đường
c. Hai liên kết photphat ở ngoài cùng
d. Chỉ một liên kết photphat ngoài cùng
Dặn dò
Trả lời câu hỏi cuối bài.
Soạn bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất.
+ Thế nào là enzim? Enzim có cấu trúc như thế nào?
+ Cơ chế tác động của enzim? Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
+ Enzim có vai trò như thế nào đến các quá trình chuyển hóa vật chất?
Cám ơn quí thầy cô và các em học sinh đã chú ý lắng nghe!
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
BÀI13
KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
chương III.
Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào
Bài 13
Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất
I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào.
1. Khái niệm năng lượng
2. ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bào
II. Chuyển hoá vật chất
1. Khái niệm
2. Hai mặt cơ bản của chuyển húa vật chất
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
ĐIỆN NĂNG
CƠ NĂNG
HÓA NĂNG
NHIỆT NĂNG
QUANG
NĂNG
+ -
+ -
+ -
- Cơ năng:
- Hóa năng:
O-O
O O
Liên kết giữa các nguyên tử
Cắt đứt liên kết hóa học
- Điện năng:
+ -
+ -
+
Điện tĩnh
Điện động
Thế năng
Thế năng
Thế năng
Động năng
Động năng
Động năng
H
CH2
H
OH
HO
H
H
N
O = P - O
O
O
O = P - O
O
Hai nhóm phôtphat cao năng
Bazơ nitơ Adờnin
Đường ribôzơ
3 nhóm phôtphat
Liên kết
cao năng
Cấu trúc hóa học của ATP
Mô hình cấu trúc không gian của ATP
H
Axit amin
ATP
ATP ADP + Pi
Chức năng của ATP
Chức năng của ATP
Chức năng của ATP
Protein thức ăn
axit amin
ATP + SP thải
Protein (tích trữ )
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
BÀI 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
1. Khái niệm:
Cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
Axit amin
(của TB)
Prôtêin thức ăn
Axit amin
Axit amin
(tế bào)
ATP + SP thải
Protein (tích trữ)
* MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỒNG HÓA VÀ DỊ HÓA
Năng lượng từ
quá trình dị hóa
ATP
ADP+
P
i
Năng lượng dùng cho quá trình đồng hóa và các hoạt động khác của tế bào
Cần ăn uống hợp lí, kết hợp với nhiều loại thức ăn
Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là:
a. Động năng và thế năng
b. Hóa năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Động năng và hóa năng
CỦNG CỐ
2. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chát hữu cơ trong tế bào được gọi là:
a. Hóa năng
b. Điện năng
c. Nhiệt năng
d. Động năng
a. Bazơnitơ
b. Nhóm photphat
3. Yếu tố nào sau đây không có trong
thành phần của phân tử ATP?
c. Đường
d. Prôtêin
4. Năng lượng của ATP tích lũy ở:
a. Cả 3 nhóm photphat
b. Hai liên kết photphat gần phân tử đường
c. Hai liên kết photphat ở ngoài cùng
d. Chỉ một liên kết photphat ngoài cùng
Dặn dò
Trả lời câu hỏi cuối bài.
Soạn bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất.
+ Thế nào là enzim? Enzim có cấu trúc như thế nào?
+ Cơ chế tác động của enzim? Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?
+ Enzim có vai trò như thế nào đến các quá trình chuyển hóa vật chất?
Cám ơn quí thầy cô và các em học sinh đã chú ý lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)