Bài 13. Đại cương về polime

Chia sẻ bởi Chau Hai Yen | Ngày 09/05/2019 | 87

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Đại cương về polime thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1. Amino axit là gì? Viết công thức cấu tạo, gọi tên amino axit của C3H7O2N
2. Viết phản ứng của axit ?-aminocaproic (NH2-[CH2]5-COOH ) với HCl, NaOH, Trùng ngưng.
CTCT:
NH2-CH2-CH2-COOH axit β-aminopropioic
CH3-CH(NH2)-COOH axit -aminopropionic
Các PTPư
NH2-[CH2]5 -COOH + NaOH ?
NH2-[CH2]5 -COONa + H2O
NH2-[CH2]5-COOH + HCl 
NH3Cl-[CH2]5 -COOH
n NH2-[CH2]5 -COOH 
(NH-[CH2]5 -CO)n + nH2O
Polime
Poliaminocaproic
Năm học: 2008 - 2009.
Bài 13. đại cương về polime
Click to add Title
2
Cấu trúc
II.
2
Tính chất
III.
Click to add Title
2
Điều chế
IV.
Click to add Title
2
VậT LIệU POLIME

Cấu trúc bài giảng:
Click to add Title
Khái niệm
2
I.
Bài 13. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
1. Khái niệm
- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết
Polime là gì?
Ví dụ:
nCH2=CH2 xt,t (CH2 - CH2 )n

n NH2-[CH2]5 -COOH 
(NH-[CH2]5 -CO)n + nH2O
Polime

monome
n được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá

( CH2 - CH2 )
được gọi là mắt xích
Thế nào là mắc xích, hệ số polime hoá hay độ polime hoá ?
Bài 13. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
1. Khái niệm
2. Phân loại
Phân loại polime dựa vào tiêu chí nào?
Bao gồm những loại nào? Kể ra
Thảm nhựa
Cao su thiên nhiên
Tinh bột
To visco
2. PHÂN LOẠI : Theo nguồn gốc
-Polime tổng hợp : Ví dụ : Polietilen
-Polime thiên nhiên: Ví dụ Tinh bột
-Polime bán tổng hợp : Ví dụ tơ visco
Các polime tổng hợp lại được phân loại theo phương pháp tổng hợp :
+ Polime trùng hợp : Ví dụ :Polipropilen
+ Polime trùng ngưng : Ví dụ nilon -6,6
Bài 13. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Danh pháp
3. Danh pháp
polietilen
nCH2=CHCl xt,t ( CH2 - CHCl )n
Poli(vinyl clorua)
Từ các ví dụ nêu cách gọi tên polime ?
Tên polime = poli + tên monome tương ứng
Ví dụ:
nCH2=CH2 xt,t (CH2 - CH2 )n

etilen
vinyl clorua
Gọi tên, ch? rõ monome một số polime sau
( CH-CH2 )n

C6H5
( CH2 -CH =CH-CH2 )n
Polistiren
Poli(buta-1,3-dien)
Bài 13. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
II. Cấu trúc
+ Mạch không nhánh
+ Mạch mạng không gian
+ Mạch phân nhánh
Hãy cho biết các dạng mạch polime?
Bài 16. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
II. Cấu trúc
IIi. tính chất Vật lí
Câu hỏi : H·y cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cña polime
Hầu hết polime là những chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định .
Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường .
Nhiều polime có tính dẻo , tính đàn hồi , cánh điện , cách nhiệt ,….
Bài 16. đại cương về polime
I. Khái niệm, phân loại và danh pháp
II. Cấu trúc
IIi. tính chất Vật lý
IV/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
Câu hỏi : Polime lµ nh÷ng hîp chÊt cao ph©n tö. VËy có những tính chất hoá học nào ?
1. Phản ứng phân cắt mạch polime
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
3. Phản ứng tăng mạch polime
1. Phản ứng phân cắt mạch polime
( CH-CH2)n 300oC
C6H5
Polime bị nhiệt phân hay quang phân thành các đoạn nhỏ và cuối cùng là monome ban đầu gọi là phản ứng giải trùng hợp hay đepolime hoá
( Nh [ch2]5 co )n + n H2o
Xt, t0
n h2n [ch2]5 cooh
nCH=CH2
C6H5
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
( CH2 – C = CH – CH2 )n + n HCl
CH3

Cl
( CH2 – C – CH2 – CH2 )n
CH3
( CH2 – CH )n + n NaOH
OCOCH3

( CH2 – CH )n + nCH3COONa
OH

Những polime có liên kết đôi hoặc có nhóm chức ngoại mạch sẽ tham gia phản ứng đặc trưng của liên kết đôi và của nhóm chức đó.
Cao su thô
Cao su lưu hoá
3. Phản ứng tăng mạch polime
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và xác định loại phản ứng:
V/PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ :
…………………..
(CH2-CH=CH-CH2)n
nCH2=CH-CH=CH2
n NH2-[CH2]10 -COOH
………………………
(NH-[CH2]10 -CO)n + nH2O
V/PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ :
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome ) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime ).
1.Phản ứng trùng hợp :
Câu hỏi : polime thường được điều chế bằng phương pháp nào ? Cho ví dụ .
2. Phản ứng trùng ngưng :
Thế nào là phản ứng trùng hợp ? Điều kiện cần để một monome tham gia phản ứng trùng hợp là gì ?
V/ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1.PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP
2.PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
Thế nào là phản ứng trùng ngưng ? Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng ?
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome ) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác ( thí dụ H2O).
Điều kiện cần : Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng :Ví dụ : HOOC-C6H4-COOH ; HO-CH2-CH2-OH
VI/ ỨNG DỤNG :
Keo dán sắt và các thiết bị chịu lực
BÀI TẬP
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
A. (CH2-CH=CH-CH2)n + HCl
(CH2-CH2-CHCl-CH2)n
B. (NH-CH- CO)n + H2O
C2H5
n NH2-CH- COOH
C2H5
n
Xt,to
Xt,to
Câu 2: Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. polietien, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietien, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietien, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietien, xenlulozơ, nilon-6,6
Đáp án : B
A. propen
B. stiren
C.Toluen
D. Isopren
Câu 3: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin
B. Axit terephtalic
C. Axit axetic
D. Etylen glicol
A. CH2=CH2 , CH3-CH=CH=CH2 , H2N-CH2-COOH
B. CH2=CHCl , CH3-CH=CH-CH3 , H2N-CH2-COOH
C. CH2=CH2 ,CH3-CH=CH-CH3 , H2N-CH2-COOH
D. CH2=CH2 ,CH2=CH-CH=CH2 , H2N-CH2-COOH
Câu 5: Cho các polime sau :(CH2-CH2)n; (CH2-CH=CH-CH2)n, (HN-CH2-CO)n . Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
Đáp án D
Câu 4 : Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suấlà 80% , ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước . Giá trị của m là :
A. 5,56 gam
B. 5,25gam
C. 4,25gam
D. 4,56gam
nH2NCH2COOH ( HN-CH2- CO )n + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chau Hai Yen
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)