Bài 13. Đại cương về polime
Chia sẻ bởi Phạm Trung Thanh |
Ngày 09/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Đại cương về polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng thầy cô và các em
GV: Phạm Trung Thanh
Băng dính và keo dán
Các Loại Vải
Tấm đệm làm bằng cao su
Các ống nước làm bằng nhựa
Kén tằm
Dây điện
Lốp ôtô
Tấm lợp làm bằng nhựa
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
Chương IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tiết 20 – Bài 13
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
- VD :
Polietilen
Nilon – 6
- KN :
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
n : Hệ số polime hoá
- CH2 – CH2-, - NH[CH2]5- CO - : Mắt xích
CH2 = CH2, H2N[CH2]5 – COOH : Monome
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
2, Danh pháp
- VD :
Poli(vinyl clorua)
(C6H10O5)n
Xenlulozơ
Polistiren
- Tên polime :
Được cấu tạo bằng c¸ch ghép từ poli trước tên của monome
* Một số polime có tên riêng (tên thông thường)
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
2, Danh pháp
3, Phân loại
- VD :
Polietilen
(C6H10O5)n
Xenlulozơ
- PL :
+ Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp : Polietilen, polistiren …
Polime thiên nhiên : Tinh bột, xenlulozơ …
Polime nhân tạo hay bán tổng hợp : Tơ visco …
+ Theo phương pháp tổng hợp :
Phương pháp trùng hợp : Polipropilen…
Phương pháp trùng ngưng : Nilon – 6,6 …
Nilon – 6
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
- Mạch không phân nhánh : amilozơ .
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicozen .
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa .
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Polime là những chất rắn, không bay hơi, không
có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số polime không tan trong dung môi thông
thường
- Nhiều polime có tính dẻo, một số có tính đàn
hồi, một số có thể kéo thành sợi dai , bền.
- Có polime trong suốt mà không giòn.
- Nhiều polime có tính cách điện, cách nhiệt hoặc
bán dẫn.
THẢO LUẬN NHÓM
Xét các phản ứng hoá học sau : Chỉ rõ mạch các bon trước và sau phản ứng đó thay đổi như thế nào ?
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân c?t mạch polime
- Phản ứng thủy phân : polime có nhóm chứa trong
mạch dễ bị thủy phân
VD : Tinh bột, xenlulozơ, poliamit, polipeptit- Phản ứng giải trùng hợp ( phản ứng depolime hóa) :
polime trùng hợp bị nhiệt phân
( CH – CH2 )n nCH = CH2
C6H5 C6H5
VD :
polistiren
stiren
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
- Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm
chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng đặc
trưng của liên kết đôi và của nhóm chức đó.
- VD :
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân c?t mạch polime
poliisopren
poliisopren hiđroclo hoá
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân cách mạch polime
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
3. Phản ứng tăng mạch polime
- Khi có điều kiện thích hợp, các mạch polime có thể
nối với nhau thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới.
Ví dụ :
Phản ứng khâu mạch polime
Cđng c :
1. Chn khi niƯm ĩng :
A. Monome l nhng phn tư nh tham gia phn ng to polime.
B . Monome l mt mt xch trong phn tư polime.
C . Monome l cc phn tư to nn tng mt xch cđa polime.
D . Monome l hỵp cht c 2 nhm chc hoỈc c lin kt bi.
2. Cho các polime: polietien, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon - 6, nilon - 6,6.
B. polietilen, polibutađien, nilon - 6, nilon - 6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6.
D. polietilen, nilon - 6,6 , xenlulozơ.
ĐA
DẶN DÒ
- Học thuộc lí thuyết
- Làm các bài tập 4.5 trong SBT
- Chuẩn bị tiêp bài : Đại cương về polime
Chúc các em học tốt
GV: Phạm Trung Thanh
Băng dính và keo dán
Các Loại Vải
Tấm đệm làm bằng cao su
Các ống nước làm bằng nhựa
Kén tằm
Dây điện
Lốp ôtô
Tấm lợp làm bằng nhựa
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
Chương IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tiết 20 – Bài 13
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
- VD :
Polietilen
Nilon – 6
- KN :
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
n : Hệ số polime hoá
- CH2 – CH2-, - NH[CH2]5- CO - : Mắt xích
CH2 = CH2, H2N[CH2]5 – COOH : Monome
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
2, Danh pháp
- VD :
Poli(vinyl clorua)
(C6H10O5)n
Xenlulozơ
Polistiren
- Tên polime :
Được cấu tạo bằng c¸ch ghép từ poli trước tên của monome
* Một số polime có tên riêng (tên thông thường)
I. KHÁI NIỆM
1, Khái niệm
2, Danh pháp
3, Phân loại
- VD :
Polietilen
(C6H10O5)n
Xenlulozơ
- PL :
+ Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp : Polietilen, polistiren …
Polime thiên nhiên : Tinh bột, xenlulozơ …
Polime nhân tạo hay bán tổng hợp : Tơ visco …
+ Theo phương pháp tổng hợp :
Phương pháp trùng hợp : Polipropilen…
Phương pháp trùng ngưng : Nilon – 6,6 …
Nilon – 6
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
- Mạch không phân nhánh : amilozơ .
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicozen .
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa .
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Polime là những chất rắn, không bay hơi, không
có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số polime không tan trong dung môi thông
thường
- Nhiều polime có tính dẻo, một số có tính đàn
hồi, một số có thể kéo thành sợi dai , bền.
- Có polime trong suốt mà không giòn.
- Nhiều polime có tính cách điện, cách nhiệt hoặc
bán dẫn.
THẢO LUẬN NHÓM
Xét các phản ứng hoá học sau : Chỉ rõ mạch các bon trước và sau phản ứng đó thay đổi như thế nào ?
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân c?t mạch polime
- Phản ứng thủy phân : polime có nhóm chứa trong
mạch dễ bị thủy phân
VD : Tinh bột, xenlulozơ, poliamit, polipeptit- Phản ứng giải trùng hợp ( phản ứng depolime hóa) :
polime trùng hợp bị nhiệt phân
( CH – CH2 )n nCH = CH2
C6H5 C6H5
VD :
polistiren
stiren
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
- Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm
chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng đặc
trưng của liên kết đôi và của nhóm chức đó.
- VD :
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân c?t mạch polime
poliisopren
poliisopren hiđroclo hoá
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân cách mạch polime
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
3. Phản ứng tăng mạch polime
- Khi có điều kiện thích hợp, các mạch polime có thể
nối với nhau thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới.
Ví dụ :
Phản ứng khâu mạch polime
Cđng c :
1. Chn khi niƯm ĩng :
A. Monome l nhng phn tư nh tham gia phn ng to polime.
B . Monome l mt mt xch trong phn tư polime.
C . Monome l cc phn tư to nn tng mt xch cđa polime.
D . Monome l hỵp cht c 2 nhm chc hoỈc c lin kt bi.
2. Cho các polime: polietien, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon - 6, nilon - 6,6.
B. polietilen, polibutađien, nilon - 6, nilon - 6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6.
D. polietilen, nilon - 6,6 , xenlulozơ.
ĐA
DẶN DÒ
- Học thuộc lí thuyết
- Làm các bài tập 4.5 trong SBT
- Chuẩn bị tiêp bài : Đại cương về polime
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trung Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)