Bài 13. Đại cương về polime

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Ph][Ng | Ngày 09/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Đại cương về polime thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

tiết 26,27-Đại cương về polime
Chương 4-polime và vật liệu polime
I. Khái niệm
II. Đặc điểm cấu trúc
III. Tính chất vật lý
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cắt mạch
2. Phản ứng giữ nguyên mạch
3. Phản ứng tăng mạch
V. Phương pháp điều chế
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I. KHÁI NIỆM,ph©n lo¹i vµ danh ph¸p
Cho biết kh¸I niÖm polime? Cho VD?
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
polietilen: ( CH2 CH2 )n 
nilon-6: (NH[CH2]5CO )n
1. KHÁI NIỆM
2.Phân loại
- Polime tổng hợp
- Polime thiên nhiên
- Polime bán tổng hợp
+)Theo cách tổng hợp
+ Polime trựng h?p. VD: polipropilen
+ Polime trựng ngung. VD: nilon-6,6
+)theo nguån gèc
+)theo cÊu tróc
3-danh pháp






Ghép từ “poli” trước tên gọi của monome
Tên thường
II. CẤU TRÚC
Các mắt xích của polime có thể nối với nhau thành:
- mạch không nhánh như amilozơ
- mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen
- mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit
1. C¸c d¹ng CẤU TRÚC cña polime
II. CẤU TRÚC
2. CÊu t¹o ®iÒu hoµ vµ kh«ng ®iÒu hoµ
Cho biết thế nào là polime có cấu tạo điều hòa và không điều hòa cho ví dụ?
III. TÍNH CHẤT
- Là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Đa số polime không tan trong dung môi thông thường
Một số tan được: polibutadien tan trong benzen
- Polime có tính dẻo; đàn hồi; có thể kéo thành sợi dai, bền; trong suốt mà không giòn; cách điện cách nhiệt hoặc bán dẫn
1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
- Các polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch sẽ tham gia phản ứng đặc trưng của chúng.
+ n HCl
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Phản ứng phân cắt mạch polime
- Một số bị depolime hãa(gi¶I Trïng hîp) bởi nhiệt thành monome ban đầu
- Các polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân sẽ bị thuỷ phân.
(C6H10O5)n + n H2O
nC6H12O6
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c. Phản ứng kh©u mạch polime
- Các polime có thể liên kết với nhau thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới.
+
rezol
rezit
novolac
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng trùng hợp
- Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ, giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn
* Điều kiện:
+ monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội trong phân tử
+ hoặc monome tham gia phản ứng trùng hợp có vòng kém bền, có thể mở vòng (oxiran, azepan)
VD: CH2=CHR; CH2=CH-CH=CH2;…
VD:
Bài tập: Viết PTHH phản ứng trùng hợp
a)Trùng hợp etilen
b)Trùng hợp vinylclorua
c)Trùng hợp stiren (vinyl benzen)
d)Trùng hợp metylmetacrylat
CH2=C(CH3)-COOCH3
e)Trùng hợp buta-1,3-dien
f)Đồng trùng hợp buta-1,3-dien với stiren

Lưu ý: Những dẫn xuất 1 lần thế (hoặc 2 lần thế của cùng 1 C mang nối đôi) dễ tham gia trùng hợp hơn so với ở 2 C mang nối đôi hoặc dẫn xuất 4 lần thế.
V. ĐIỀU CHẾ
2. Phản ứng trùng ngưng
- Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử rất lớn đồng thời giải phóng những phân tử nước
* Điều kiện:
+ monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng
a- terephatalic + etilen glicol > poli(etilen-terephtalat)
n HO-OC-C6H4-COOH + n HO-CH2-CH2-OH
-(-OC-C6H4-CO-OCH2-CH2-O-)n- + 2n H2O
a)Trùng ngưng axit -aminocaproic (6-aminohexanoic)
b)Trùng ngưng axit -aminoenantoic (7-aminoheptanoic)
c)Trùng ngưng etandiamin với a- malonic CH2(COOH)2
d)Trùng ngưng metandiamin với a- succinic
HOOC-[CH2]2COOH
e)Trùng ngưng hexametylendiamin với a- adipic
HOOC-[CH2]4COOH > nilon-6,6
f)Trùng ngưng hexametylendiamin với a- pentandioic HOOC-[CH2]3COOH


c) H2NC2H5NH2 + HOOC-CH2-COOH
Bài tập: Viết PTHH phản ứng trùng ngưng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Ph][Ng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)