Bài 13. Đại cương về polime
Chia sẻ bởi La Văn Thiện |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Đại cương về polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chương 4. POLIME
VÀ VẬT LIỆU POLIME
BÀI 13. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I.Khái niệm, phân loại
1. Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
Hệ số n gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa
Các phân tử CH2=CH2 , H2N[CH2]5COOH tạo polime gọi là monome.
* Tên của polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên của monome gồm 2 cụm từ trở lên được đặt trong dấu ngoặc đơn.
: poli (vinyl clorua)
* Một số polime có tên riêng:
( C6H10O5)n
: xenlulozơ
: teflon
2. Phân loại
Theo nguồn gốc :
+ Polime tổng hợp : polietilen .
+ Polime thiên nhiên : tinh bột.
+ Polime bán tổng hợp : tơ visco .
- Theo phương pháp tổng hợp :
+ Polime trùng hợp : polipropilen.
+ Polime trùng ngưng : nilon - 6,6 .
II. Đặc điểm cấu trúc
- Mạch không phân nhánh : amilozơ .
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen .
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa .
III. Tính chất vật lí
- Polime là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số polime không tan trong dung môi thông thường
- Nhiều polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tính cách điện, cách nhiệt hoặc bán dẫn.
- Có polime trong suốt mà không giòn.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng phân cách mạch polime
- Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ, protein.
- Phản ứng giải trùng hợp (phản ứng đepolime hóa)
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Phản ứng thế vào mạch hay cộng vào liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức.
2. Phản ứng tăng mạch polime
Khi có điều kiện thích hợp, các mạch polime có thể nối với nhau thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới.
V. Phương pháp điều chế
1. Phản ứng trùng hợp
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime)
Điều kiện cần để monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
VD: CH2 = CH2 , CH2= CHCl,
2. Phản ứng trùng ngưng
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác.
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
+
VI. Ứng dụng
1. Cho các polime: polietien, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietien, xenlulozơ, nilon - 6, nilon - 6,6.
B. polietien, polibutađien, nilon - 6, nilon - 6,6.
C. polietien, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6.
D. polietien, nilon - 6,6 , xenlulozơ.
2. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon - 6,6 .
3. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
stiren.
B. toluen.
C. propen.
D. isopren.
4. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
VÀ VẬT LIỆU POLIME
BÀI 13. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I.Khái niệm, phân loại
1. Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
Hệ số n gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa
Các phân tử CH2=CH2 , H2N[CH2]5COOH tạo polime gọi là monome.
* Tên của polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên của monome gồm 2 cụm từ trở lên được đặt trong dấu ngoặc đơn.
: poli (vinyl clorua)
* Một số polime có tên riêng:
( C6H10O5)n
: xenlulozơ
: teflon
2. Phân loại
Theo nguồn gốc :
+ Polime tổng hợp : polietilen .
+ Polime thiên nhiên : tinh bột.
+ Polime bán tổng hợp : tơ visco .
- Theo phương pháp tổng hợp :
+ Polime trùng hợp : polipropilen.
+ Polime trùng ngưng : nilon - 6,6 .
II. Đặc điểm cấu trúc
- Mạch không phân nhánh : amilozơ .
- Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen .
- Mạch mạng không gian : cao su lưu hóa .
III. Tính chất vật lí
- Polime là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số polime không tan trong dung môi thông thường
- Nhiều polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tính cách điện, cách nhiệt hoặc bán dẫn.
- Có polime trong suốt mà không giòn.
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng phân cách mạch polime
- Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ, protein.
- Phản ứng giải trùng hợp (phản ứng đepolime hóa)
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Phản ứng thế vào mạch hay cộng vào liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức.
2. Phản ứng tăng mạch polime
Khi có điều kiện thích hợp, các mạch polime có thể nối với nhau thành mạch dài hơn hoặc thành mạng lưới.
V. Phương pháp điều chế
1. Phản ứng trùng hợp
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime)
Điều kiện cần để monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
VD: CH2 = CH2 , CH2= CHCl,
2. Phản ứng trùng ngưng
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác.
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
+
VI. Ứng dụng
1. Cho các polime: polietien, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietien, xenlulozơ, nilon - 6, nilon - 6,6.
B. polietien, polibutađien, nilon - 6, nilon - 6,6.
C. polietien, tinh bột, nilon - 6, nilon - 6,6.
D. polietien, nilon - 6,6 , xenlulozơ.
2. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon - 6,6 .
3. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
stiren.
B. toluen.
C. propen.
D. isopren.
4. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic.
D. etylen glycol.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Văn Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)